Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 10 (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 10 (Có đáp án)
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 6
Họ và tên:...................Lớp
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
40
 8
 32
-
1.Số tròn chục trừ đi một số
Thực hiện phép trừ theo quy tắc:
0 không trừ được 8, mượn 1 ở hàng chục là 10, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3
2. 11 trừ đi một số
11 – 2 = 9
11 – 3= 8
11 – 4 = 7
11 – 5 = 6
11 – 6 = 5
11 – 7 = 4
11 – 8 = 3
11 – 9 = 2
Thực hiện phép trừ theo quy tắc:
▪ 1 không trừ được 5, mượn 1 ở hàng chục là 10, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
▪ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
31
 5
 26
-
Thực hiện phép trừ theo quy tắc:
▪ 1 không trừ được 5, mượn 1 ở hàng chục là 10, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
▪ 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
51
 15
 36
-
3. 31 – 5, 51 -15. 
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Phần 1 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S :
a. Hiệu của tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số là 81 o
b. Một phép cộng có tổng là 71, số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai là 79 o
c. Trong hình vẽ bên: (1 điểm)
- Có 2 hình tam giác o
- Có 4 hình tứ giác o
d. Tìm x biết : x + 15 = 41
 x + 15 = 41	 x + 15 = 41
 x = 41 + 15	 x = 41 – 15
 x = 56 	 x = 26 
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. 32cm + 1dm = ?
	A. 33 dm 	B. 33 cm C.42 cm D.42 dm
2. Một phép cộng có tổng là 31 và một số hạng là 15. Số hạng còn lại là:
A. 46 B. 26 C. 16 D.6
3Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,.,.18, 21 là:
	A. 13.	B. 14	 C. 15.	D. 17
4.Khi thêm vào số hạng thứ nhất và bớt đi ở số hạng thứ hai cùng một số đơn vị như nhau thì:
A. Tổng không thay đổi 
B. Tổng thêm 1 đơn vị 
C-Tổng bớt 1 đơn vị.	
D. Tổng tăng 2 đơn vị
5. Các số đo viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 5cm, 7 cm, 1 dm, 2 dam
B. 1dm, 2 dam, 5cm, 7cm
C. 7cm, 5cm, 2dam, 1 dam
D. 2dam, 1dm, 7cm, 5cm
6. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: 
M
N
P
Q
	A. Có 3 đoạn thẳng	B. Có 4 đoạn thẳng
	C. Có 5 đoạn thẳng	D. Có 6 đoạn thẳng
Bài 3. Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm )
 17 < 	< 27
16
 8+ 9
 9 + 9
 28 - 5
19 - 2
15 + 7
Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để được phép tính đúng :
21 . 15 = 36	31 . 14 = 17
61 . 18 = 79 	51 . 15 = 36
41 . 17 = 58	71 . 17 = 54
Bài 5: Số? (2 điểm)
67
a) + 12 + 16
45
 + 15 + 20
b) 
Phần 2. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính.
60 70 40 81 41 71 61 81 
- 9 - 4 - 12 - 13 - 5 - 38 - 24 - 56
..... ..... ..... ..... ..... ....... ..... ..... 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
11 - 2 = ......	
11 - ....... = 7
11 - 6 = ...... 	
11 - 5 = ......
11 - ........... = 7
11 – 9 = ......
11- ........ = 4
4 + 9 - 8 = ......
7l + 8l = ........
18kg + 4kg = .......
5l + 3l + 8l = .......... 
31kg - 3kg + 4kg= .......
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 11 – 5 11 – 9 51 – 6 81 – 8 81 – 44 51 – 25
Bài 4: Tìm x.
a) x + 15 = 44 b) x + 35 = 81 c) 18 + x = 61
Bài 5: Tìm một số hạng của tổng biết tổng và số hạng còn lại là:
	a. 51 và 19	b. 61 và 27	c. 91 và 56
Bài giải
a. Số hạng cần tìm là: 51 - 19 = .................................
b. ....................................................................................................................................
c. .....................................................................................................................................
Bài 6: Điền dấu >;=;<
Điền dấu (, =)
35 cm	17cm +18cm	52cm +19cm	81cm
42cm 	71cm - 27cm	61cm - 39cm	15cm
Bài 7: Tìm x:
a) x + 30 = 50 c) 7 + x = 10 
b) x + 12 = 47 d) 17 + x = 39
Bài 8: Nhà bếp mua về 51 kg rau , sau khi đã dùng một lượng rau thì còn lại 25 kg rau . Hỏi nhà bếp đã dùng bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
Bài giải
Bài giải
Bài 9. Đội văn nghệ có 31 bạn , trong đó có 15 bạn nam . Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nữ ?
Bài giải
Bài 10. Cửa hàng có 71 kg bánh , đã bán 37 kg bánh . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bánh ?
Bài giải
Bài 11: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
 hình tam giác 
 hình tứ giác
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1*: Lan có 51 que tính. Lan có nhiều hơn Hồng 8 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài giải
Bài 2*: Em hãy vẽ các hình sao cho cái cân thứ ba thăng bằng
Bài 3*: 
a) Bình nói với Cường: “ Nếu bạn đưa tớ 5 que tính thì khi đó số que tính của mình sẽ bằng số que tính của bạn.” Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu que tính?
b) 5 năm trước, tổng số tuổi của An, Bình, Cường là 29 tuổi. Tính tổng số tuổi của 3 người hiện nay.
Bài 4*: Tìm x biết :
a) 12 + 13 + x = 51 	b) 41 – 14 + x = 91
 . .
 . .
 . .
c) x + 18 = 15 + 26 	d) 17 + x = 89 – 18
Bài 5*:Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.
ĐÁP ÁN
BÀI TẬP CƠ BẢN
Phần 1 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S :
a. Hiệu của tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số là 81 Đ
b. Một phép cộng có tổng là 71, số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai là 79 S
c. Trong hình vẽ bên: (1 điểm)
- Có 2 hình tam giác S
- Có 4 hình tứ giác Đ
d. Tìm x biết : x + 15 = 41
 x + 15 = 41	 x + 15 = 41
 x = 41 + 15	 x = 41 – 15
 x = 56 S	 x = 26 Đ
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
A
D
B
3. Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm )
16
 8+ 9
 9 + 9
 28 - 5
19 - 2
15 + 7
 17 < 	< 27
4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để được phép tính đúng :
21 + 15 = 36	31 - 14 = 17
61 + 18 = 79 	51 - 15 = 36
41 + 17 = 58	71 - 17 = 54
Bài 5: Số? (2 điểm)
95
79
67
a) + 12 + 16
80
60
45
 + 15 + 20
b) 
Phần 2. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính.
-
-
-
-
-
-
-
-
	60 70 40 81 41 71 61 81 
	 9 4 12 13 5 38 24 56
 51 66 28 68 36 33 37 25
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
11 - 2 = 9	
11 - 4 = 7
11 - 6 = 5	
11 - 5 = 6
11 - 4 = 7
11 – 9 = 2
11- 7 = 4
2 + 9 - 8 = 3
7l + 8l = 15l
18kg + 4kg = 22kg
5l + 3l + 8l = 16l
31kg - 3kg + 4kg= 32kg
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 51 – 6 = 45 
81 – 8 = 73 81 – 44 = 37 51 – 25 = 26
Bài 4: Tìm x. 
a) x + 15
x 
x 
= 46 
= 46 – 15
= 31 
b) x + 35
x
x
= 81
=81 – 35
= 46 
c) 18 + x 
x
x
= 61
= 61 – 18
= 43
Bài 5: a. Số hạng cần tìm là: 51 - 19 = 32
b. Số hạng cần tìm là: 61 – 27 = 34
c. Số hạng cần tìm là: 91- 56 = 35
Bài 6: Điền dấu >;=;<
35 cm	 = 17cm +18cm	52cm +19cm = 81cm
42cm 	> 71cm - 27cm	61cm - 39cm > 15cm
Bài 7: 
Bài giải
Nhà bếp đã dùng số ki-lô-gam rau là:
51 – 25 = 26 (kg)
Đáp số: 26kg rau
Bài 8: 
Bài giải
Đội văn nghệ có số bạn nữ là:
31 – 15 = 16 (bạn)
 Đáp số: 16 bạn nữ
Bài 9. 
Bài giải
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam bánh là:
71 – 37 = 34 (kg) 
 Đáp số: 34kg bánh
Bài 10. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
4 hình tam giác 
4 hình tứ giác
ĐÁP ÁN
 BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1*: Lan có 51 que tính. Lan có nhiều hơn Hồng 8 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài giải
Hồng có số que tính là:
51 – 8 = 43 (que tính)
 Đáp số :43 que tính
Bài 2*: Em hãy vẽ các hình sao cho cái cân thứ ba thăng bằng
Bài 3*: 
a) Bình nói với Cường: “ Nếu bạn đưa tớ 5 que tính thì khi đó số que tính của mình sẽ bằng số que tính của bạn.” Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu que tính?
Bài giải
5
5
5
Ta có sơ đồ biểu thị số que tính của hai bạn sau khi Cường đưa cho Bình 5 que tính
Số que tính của Bình:
Số que tính của Cường: 
Số bi ban đầu
của Cường
Nhìn vào sơ đồ ta thấy, Cường có nhiều hơn Bình số viên bi là: 
5 + 5 = 10( viên)
	Đáp số: 10 viên bi
b) 5 năm trước, tổng số tuổi của An, Bình, Cường là 29 tuổi. Tính tổng số tuổi của 3 người hiện nay.
Sau 5 năm, cả ba bạn mỗi bạn đều tăng 5 tuổi
Vậy tổng số tuổi của ba người hiện nay là:
29 + 5 + 5 + 5 = 44 (tuổi)
 Đáp số: 44 tuổi
Bài 4*: Tìm x biết :
12 + 13 + x
25 + x
x
x 
= 51 
=51
= 51 – 25
= 26
41 – 14 + x
27 + x
x
x 
= 91
= 91
=91 – 27
= 64
x + 18
x + 18
x
x 
= 15 + 26 
= 41
= 41 – 18
= 23
17 + x
17 + x 
x
x 
= 89 – 18
= 71
= 71 – 17
= 54
Bài 5*:Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_1.doc