PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 2 (CÁNH DIỀU) PPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của SGK Toán 2 (Cánh Diều). Thời lượng quy định tại Khung PPCT áp dụng cho các trường tổ chức dạy học 2 buổi/ngày. Căn cứ Khung PPCT, các trường xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục phù hợp với nhà trường. Các trường chỉ có điều kiện dạy học 1 buổi/ngày có thể điều chỉnh Khung PPCT cho phù hợp. Chủ đề/bài Tên chủ đề/bài Số tiết HỌC KÌ I (5 tiết x 18 tuần = 90 tiết) CĐ 1 Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 44 1 Ôn tập các số đến 100 2 2 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 2 3 Tia số. Số liền trước – Số liền sau 2 4 Đề-xi-mét 2 5 Số hạng – Tổng 1 6 Số bị trừ – Số trừ – Hiệu 1 7 Luyện tập chung 1 15 Chủ đề/bài Tên chủ đề/bài Số tiết 8 Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 1 9 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 1 10 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) 1 11 Luyện tập 2 12 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 2 13 Luyện tập 2 14 Luyện tập chung 1 15 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 1 16 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 1 17 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) 1 18 Luyện tập 2 19 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 2 20 Luyện tập 2 21 Luyện tập chung 2 22 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ 2 23 Luyện tập 1 24 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) 2 25 Luyện tập 1 26 Luyện tập chung 2 27 Em ôn lại những gì đã học 2 28 Em vui học toán 2 CĐ2 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 44 29 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 2 30 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) 2 31 Luyện tập 2 32 Luyện tập (tiếp theo) 2 33 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 2 34 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) 2 35 Luyện tập 2 36 Luyện tập (tiếp theo) 2 37 Luyện tập chung 2 38 Ki-lô-gam 2 39 Lít 2 40 Luyện tập chung 2 41 Hình tứ giác 1 42 Điểm – Đoạn thẳng 1 16 Chủ đề/bài Tên chủ đề/bài Số tiết 43 Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc 2 44 Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc 2 45 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng 2 46 Luyện tập chung 2 47 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 2 48 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 2 49 Ôn tập về hình học và đo lường 2 50 Ôn tập 2 51 Em vui học toán 2 HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) CĐ3 Phép nhân, phép chia 35 52 Làm quen với phép nhân – Dấu nhân 1 53 Phép nhân 2 54 Thừa số – Tích 1 55 Bảng nhân 2 2 56 Bảng nhân 5 2 57 Làm quen với phép chia – Dấu chia 1 58 Phép chia 1 59 Phép chia (tiếp theo) 2 60 Bảng chia 2 2 61 Bảng chia 5 2 62 Số bị chia – Số chia – Thương 1 63 Luyện tập 1 64 Luyện tập chung 2 65 Khối trụ – Khối cầu 1 66 Thực hành lắp ghép, xếp hình khối 2 67 Ngày – Giờ 2 68 Giờ – Phút 2 69 Ngày – Tháng 2 70 Luyện tập chung 2 71 Em ôn lại những gì đã học 2 72 Em vui học toán 2 CĐ4 Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 48 73 Các số trong phạm vi 1000 3 74 Các số có ba chữ số 1 17 Chủ đề/bài Tên chủ đề/bài Số tiết §75 Các số có ba chữ số (tiếp theo) 1 §76 So sánh các số có ba chữ số 2 §77 Luyện tập 2 §78 Luyện tập chung 2 §79 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 2 §80 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 2 §81 Luyện tập 2 §82 Mét 2 §83 Ki-lô-mét 2 §84 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 2 §85 Luyện tập 1 §86 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 2 §87 Luyện tập 1 §88 Luyên tập chung 2 §89 Luyện tập chung 1 §90 Thu thập – Kiểm đếm 2 §91 Biểu đồ tranh 2 §92 Chắc chắn – Có thể – Không thể 1 §93 Em ôn lại những gì đã học 2 §94 Em vui học toán 2 §95 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 2 §96 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) 2 §97 Ôn tập về hình học và đo lường 2 §98 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất 1 §99 Ôn tập chung 2
Tài liệu đính kèm: