Phân phối chương trình Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức)

doc 16 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức)
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT LỚP 2
Sách Kết Nối Tri Thức
Tuần
Tiết
Phân môn
Tên bài
Ghi chú
Chủ đề: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
1
BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết) 
1
Đọc
Tôi là học sinh lớp 2
2
Đọc
Tôi là học sinh lớp 2
3
Viết
Chữ hoa A
4
Nói và nghe
Những ngày hè của em
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết) 
5
Đọc
 Ngày hôm qua đâu rồi?
6
Đọc
Ngày hôm qua đâu rồi?
7
Viết
 Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Bảng chữ cái
8
Luyện từ và câu
 Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu
9
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân 
10
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân. Đọc mở rộng 
2
BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết)
11
Đọc
Niềm vui của Bi và Bống
12
Đọc
Niềm vui của Bi và Bống
13
Viết
Chữ hoa Ă, Â
14
Nói và nghe
Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết)
15
Đọc
 Làm việc thật là vui
16
Đọc
Làm việc thật là vui
17
Viết
Nghe -viết: Làm việc thật là vui
- Bảng chữ cái
18
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động 
19
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà 
20
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà. Đọc mở rộng 
3
BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết)
21
Đọc 
Em có xinh không?
22
Đọc 
Em có xinh không?
23
Viết
Chữ hoa B
24
Nói và nghe
Kể chuyện Em có xinh không?
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết)
25
Đọc
Một giờ học
26
Đọc
Một giờ học
27
Viết
Nghe -viết: Một giờ học
- Bảng chữ cái
28
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
29
Luyện viết đoạn
 Viết đoạn văn kể việc thường làm 
30
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể việc thường làm. Đọc mở rộng 
4
BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết)
31
Đọc
Cây xấu hổ
32
Đọc
Cây xấu hổ
33
Viết
Chữ hoa C
34
Nói và nghe
 Kể chuyện Chú đỗ con
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết)
35
Đọc
Cầu thủ dự bị
36
Đọc
Cầu thủ dự bị
37
Viết
Nghe -viết: Cầu thủ dự bị
- Viết hoa tên người
38
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi. Câu nêu hoạt động
39
Luyện viết đoạn
 Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi 
40
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi. Đọc mở rộng 
Chủ đề: ĐI HỌC VUI SAO
5
BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết)
41
Đọc
 Cô giáo lớp em
42
Đọc
Cô giáo lớp em
43
Viết
 Chữ hoa D
44
Nói và nghe
Kể chuyện Cậu bé ham học
BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết)
45
Đọc
Thời khóa biểu
46
Đọc
Thời khóa biểu
47
Viết
 Nghe -viết: Thời khóa biểu
- Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d
48
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
49
Luyện viết đoạn
Viết thời gian biểu 
50
Luyện viết đoạn
Viết thời gian biểu. Đọc mở rộng 
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết)
6
51
Đọc
 Cái trống trường em
52
Đọc
Cái trống trường em
53
Viết
 Chữ hoa Đ
54
Nói và nghe
Ngôi trường của em
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết)
55
Đọc
Danh sách học sinh
56
Đọc
Danh sách học sinh
57
Viết
Nghe- viết: Cái trống trường em
Phân biệt: g/gh, s/x, dấu hỏi/ dấu ngã
58
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
59
Luyện viết đoạn
Lập danh sách học sinh (tổ) 
60
Luyện viết đoạn
Lập danh sách học sinh (tổ). Đọc mở rộng 
7
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết)
61
Đọc
Yêu lắm trường ơi!
62
Đọc
Yêu lắm trường ơi!
63
Viết
Chữ hoa E, Ê
64
Nói và nghe
 Kể chuyện Bữa ăn trưa
BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết)
65
Đọc
 Em học vẽ
66
Đọc
Em học vẽ
67
Viết
Nghe -viết: Em học vẽ
- Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang
68
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
69
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật 
70
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật. Đọc mở rộng 
8
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết)
71
Đọc
Cuốn sách của em
72
Đọc
Cuốn sách của em
73
Viết
 Chữ hoa G
74
Nói và nghe
 Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết)
75
Đọc
 Khi trang sách mở ra
76
Đọc
 Khi trang sách mở ra
77
Viết
 Nghe -viết: Khi trang sách mở ra
Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng
78
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
79
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập 
80
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập. Đọc mở rộng 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết)
9
81 
Ôn tập ( tiết 1)
82
Ôn tập ( tiết 2)
83
Ôn tập ( tiết 3)
84
Ôn tập ( tiết 4)
85
Ôn tập ( tiết 5)
86
Ôn tập ( tiết 6)
87
Ôn tập ( tiết 7)
88
Ôn tập ( tiết 8)
89
Ôn tập ( tiết 9)
90
Ôn tập ( tiết 10)
 Chủ đề: NIỀM VUI TUỔI THƠ
10
BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết)
91
Đọc
Gọi bạn
92
Đọc
Gọi bạn
93
Viết
Chữ hoa H
94
Nói và nghe
Kể chuyện Gọi bạn
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết)
95
Đọc
Tớ nhớ cậu
96
Đọc
Tớ nhớ cậu
97
Viết
 Nghe -viết: Tớ nhớ cậu
Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng
98
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
99
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn 
100
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn. Đọc mở rộng 
11
BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết)
101
Đọc
Chữ A và những người bạn
102
Đọc
Chữ A và những người bạn
103
Viết
Chữ hoa I, K
104
Nói và nghe
Niềm vui của em
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết)
105
Đọc
 Nhím nâu kết bạn
106
Đọc
 Nhím nâu kết bạn
107
Viết
 Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn
Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng
108
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động
109
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi 
110
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi. Đọc mở rộng 
12
BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết)
111
Đọc
Thả diều
112
Đọc
Thả diều
113
Viết
Chữ hoa L
114
Nói và nghe
 Kể chuyện Chúng mình là bạn
BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết)
115
Đọc
Tớ là lê - gô
116
Đọc
Tớ là lê - gô
117
Viết
Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích
- Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
118
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Câu nêu đặc điểm
119
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi 
120
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi. Đọc mở rộng 
13
BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết)
121
Đọc
 Rồng rắn lên mây
122
Đọc
Rồng rắn lên mây
123
Viết
Chữ hoa M
124
Nói và nghe
Kể chuyện Búp bê biết khóc
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết)
125
Đọc
Nặn đồ chơi
126
Đọc
Nặn đồ chơi
127
Viết
 Nghe -viết: Nặn đồ chơi
Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương
128
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về đồ chơi. Dấu phẩy
129
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả đồ chơi 
130
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả đồ chơi. Đọc mở rộng 
14
Chủ đề: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết)
131
Đọc
Sự tích hoa tỉ muội
132
Đọc
Sự tích hoa tỉ muội
133
Viết
 Chữ hoa N
134
Nói và nghe
Kể chuyện Hai anh em
BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết)
135
Đọc
Em mang về yêu thương
136
Đọc 
Em mang về yêu thương
137
Viết
 Nghe -viết: Em mang về yêu thương
Phân biệt: iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
138
Luyện từ và câu
MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
139
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em 
140
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em. Đọc mở rộng 
15
BÀI 27: MẸ (4 tiết)
141
Đọc
Mẹ
142
Đọc
Mẹ
143
Viết
 Chữ hoa O
144
Nói và nghe
Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết)
145
Đọc
Trò chơi của bố
146
Đọc
Trò chơi của bố
147
Viết 
Nghe -viết: Trò chơi của bố
Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au
148
Luyện từ và câu
MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
149
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân 
150
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân. Đọc mở rộng 
BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết)
16
151
Đọc
Cánh cửa nhớ bà
152
Đọc
Cánh cửa nhớ bà
153
Viết: 
Chữ hoa Ô, Ơ
154
Nói và nghe: 
 Kể chuyện Bà cháu
BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết)
155
Đọc
Thương ông
156
Đọc
Thương ông
157
Viết
 Nghe -viết: Thương ông
Phân biệt: ch/tr, ac/at
158
Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
159
Luyện viết đoạn
 Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân 
160
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân. Đọc mở rộng 
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết)
17
161
Đọc
 Ánh sáng của yêu thương
162
Đọc
 Ánh sáng của yêu thương
163
Viết
Chữ hoa P
164
Nói và nghe
Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết)
165
Đọc
Chơi chong chóng
166
Đọc
Chơi chong chóng
167
Viết
 Nghe -viết: Chơi chong chóng
Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc
168
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
169
Luyện viết đoạn
Viết tin nhắn 
170
Luyện viết đoạn
Viết tin nhắn. Đọc mở rộng 
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
18
171
Ôn tập ( tiết 1)
172
Ôn tập ( tiết 2)
173
Ôn tập ( tiết 3)
174
Ôn tập ( tiết 4)
175
Ôn tập ( tiết 5)
176
Ôn tập ( tiết 6)
177
Ôn tập ( tiết 7)
178
Ôn tập ( tiết 8)
179
Ôn tập - Kiểm tra
180
Ôn tập - Kiểm tra
Chủ đề:VẺ ĐẸP QUANH EM
19
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết)
181
Đọc
Chuyện bốn mùa
182
Đọc
Chuyện bốn mùa
183
Viết
 Chữ hoa Q
184
Nói và nghe
 Kể chuyện Chuyện bốn mùa
BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết)
185
Đọc
Mùa nước nổi
186
Đọc
Mùa nước nổi
187
Viết
Nghe -viết: Mùa nước nổi
Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at
188
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
189
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả một đồ vật 
190
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả một đồ vật. Đọc mở rộng 
20
BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết)
191
Đọc
Họa mi hót
192
Đọc
Họa mi hót
193
Viết
Chữ hoa R
194
Nói và nghe
Kể chuyện Hồ nước và mây
BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết)
195
Đọc 
Tết đến rồi
196
Đọc
Tết đến rồi
197
Viết
 Nghe -viết: Tết đến rồi
Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc
198
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
199
Luyện viết đoạn
Viết thiệp chúc Tết 
200
Luyện viết đoạn
Viết thiệp chúc Tết. Đọc mở rộng 
21
BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết)
201
Đọc
Giọt nước và biển lớn
202
Đọc
Giọt nước và biển lớn
203
Viết: 
 Chữ hoa S
204
Nói và nghe
Kể chuyện Chiếc đèn lồng
BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)
205
Đọc
Mùa vàng
206
Đọc
Mùa vàng
207
Viết
Nghe -viết: Mùa vàng
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
208
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về cây cối
209
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối 
210
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối. Đọc mở rộng 
22
BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết)
211
Đọc
Hạt thóc
212
Đọc
Hạt thóc
213
Viết
Chữ hoa T
214
Nói và nghe
Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết)
215
Đọc
Lũy tre
216
Đọc
Lũy tre
217
Viết
Nghe -viết: Lũy tre
Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc
218
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm
219
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia 
220
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia. Đọc mở rộng 
Chủ đề: HÀNH TINH XANH CỦA EM
23
BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết)
221
Đọc
Vè chim
222
Đọc
Vè chim
223
Viết
Chữ hoa U, Ư
224
Nói và nghe
Kể chuyện Cảm ơn họa mi
BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)
225
Đọc
Khủng long
226
Đọc
Khủng long
227
Viết
Nghe -viết: Khủng long
Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc
228
Luyện từ và câu
MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
229
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật 
230
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật. Đọc mở rộng 
24
BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết)
231
Đọc
 Sự tích cây thì là
232
Đọc
Sự tích cây thì là
233
Viết
Chữ hoa V
234
Nói và nghe
Kể chuyện Sự tích cây thì là
BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết)
235
Đọc
Bờ tre đón khách
236
Đọc
Bờ tre đón khách
237
Viết
Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh
Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt
238
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật 
239
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật 
240
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật. Đọc mở rộng 
25
BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết)
241
Đọc
Tiếng chổi tre
242
Đọc
Tiếng chổi tre
243
Viết
 Chữ hoa X
244
Nói và nghe 
 Kể chuyện Hạt giống nhỏ
BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết)
245
Đọc
Cỏ non cười rồi
246
Đọc
Cỏ non cười rồi
247
Viết
Nghe -viết: Cỏ non cười rồi
Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch
248
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy
249
Luyện viết đoạn
Viết lời xin lỗi 
250
Luyện viết đoạn 
 Viết lời xin lỗi. Đọc mở rộng 
26
BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết)
251
Đọc
Những con sao biển
252
Đọc
Những con sao biển
253
Viết
Chữ hoa Y
254
Nói và nghe
 Bảo vệ môi trường
BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết)
255
Đọc
Tạm biệt cánh cam
256
Đọc
Tạm biệt cánh cam
257
Viết
Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam
Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
258
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
259
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường
260
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường. Đọc mở rộng 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết)
27
261
Ôn tập ( tiết 1)
262
Ôn tập ( tiết 2)
263
Ôn tập ( tiết 3)
264
Ôn tập ( tiết 4)
265
Ôn tập ( tiết 5)
266
Ôn tập ( tiết 6)
267
Ôn tập ( tiết 7)
268
Ôn tập ( tiết 8)
269
Ôn tập ( tiết 9)
270
Ôn tập ( tiết 10)
Chủ đề: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
28
BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết)
271
Đọc
Những cách chào độc đáo
272
Đọc
Những cách chào độc đáo
273
Viết
 Chữ hoa ( kiểu 2)
274
Nói và nghe
Kể chuyện Lớp học viết thư
BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết)
275
Đọc
Thư viện biết đi
276
Đọc
Thư viện biết đi
277
Viết
Nghe -viết: Thư viện biết đi
Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
278
Luyện từ và câu
Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy
279
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập. 
280
Luyện viết đoạn 
Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập. Đọc mở rộng 
29
BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết)
281
Đọc
 Cảm ơn anh hà mã
282
Đọc
 Cảm ơn anh hà mã
283
Viết
 Chữ hoa ( kiểu 2)
284
Nói và nghe
Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết)
285
Đọc
Từ chú bồ câu đến in-tơ-net
286
Đọc
Từ chú bồ câu đến in-tơ-net
287
Viết
Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net
Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh
288
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy
289
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình 
290
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình. Đọc mở rộng 
Chủ đề: CON NGƯỜI VIỆT NAM
30
BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết)
291
Đọc
 Mai An Tiêm
292
Đọc
 Mai An Tiêm
293
Viết 
Chữ hoa ( kiểu 2)
294
Nói và nghe
Kể chuyện Mai An Tiêm
BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết)
295
Đọc
Thư gửi bố ngoài đảo
296
Đọc
Thư gửi bố ngoài đảo
297
Viết
 Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo
Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp
298
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
299
Luyện viết đoạn
Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân 
300
Luyện viết đoạn
 Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân. Đọc mở rộng 
31
BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết)
301
Đọc
Bóp nát quả cam
302
Đọc
Bóp nát quả cam
303
Viết
Chữ hoa ( kiểu 2)
304
Nói và nghe
Kể chuyện Bóp nát quả cam
BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết)
305
Đọc
 Chiếc rễ đa tròn
306
Đọc
 Chiếc rễ đa tròn
307
Viết
 Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn
Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm
308
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
309
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một sự việc 
310
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể một sự việc. Đọc mở rộng 
Chủ đề:VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết) 
32
311
Đọc
Đất nước chúng mình
312
Đọc
Đất nước chúng mình
313
Viết
Chữ hoa ( kiểu 2)
314
Nói và nghe
Kể chuyện Thánh Gióng
BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết)
315
Đọc
 Trên các miền đất nước
316
Đọc
 Trên các miền đất nước
317
Viết
Nghe -viết: Trên các miền đất nước
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu
318
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu
319
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ 
320
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ. Đọc mở rộng 
33
BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết)
321
Đọc
Chuyện quả bầu
322
Đọc
Chuyện quả bầu
323
Viết
Chữ hoa ( kiểu 2)
323
Nói và nghe
Kể chuyện Chuyện quả bầu
BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết)
325
Đọc
Khám phá đáy biển ở Trường Sa
326
Đọc
Khám phá đáy biển ở Trường Sa. 
327
Viết
Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh
328
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
329
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi
330
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi. Đọc mở rộng 
34
BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết)
331
Đọc
 Hồ Gươm
332
Đọc
 Hồ Gươm
333
Viết
 Chữ hoa ( kiểu 2)
334
Nói và nghe
Nói về quê hương, đất nước em
BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết)
335
Đọc
Cánh đồng quê em
336
Đọc
Cánh đồng quê em
337
Viết
Nghe -viết: Cánh đồng quê em
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
338
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
339
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể công việc của một người 
340
Luyện viết đoạn
Viết đoạn văn kể công việc của một người . Đọc mở rộng 
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
35
341
Ôn tập ( tiết 1)
342
Ôn tập ( tiết 2)
343
Ôn tập ( tiết 3)
344
Ôn tập ( tiết 4)
345
Ôn tập ( tiết 5)
346
Ôn tập ( tiết 6)
347
Ôn tập ( tiết 7)
348
Ôn tập ( tiết 8)
349
Ôn tập - Kiểm tra
350
Ôn tập - Kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thu.doc