PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 2 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG HỌC KÌ I TUẦN TIẾT TÊN BÀI HỌC YÊU CẦU CẦN ĐẠT HÌNH THỨC TỔ CHỨC GHI CHÚ TUẦN 01 CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) 01 Luyện tập Nhận biết được cấu tạo thập phân của số, phân tích số (viết dạng 42 = 40 + 2). Củng cố về thứ tự, so sánh số có hai chữ số Dạy học trên lớp 02 Luyện tập Đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh được các số đến 100. Nhận biết được số chục, số đơn vị của sổ có hai chữ số; ước lượng được số đồ vật theo nhóm chục. HS nhận biết, phân tích được số có hai chữ số theo số chục và số đơn vị, viết được số có hai chữ số dạng: 35 = 30 + 5. Dạy học trên lớp 03 Luyện tập Giúp HS làm quen với ước lượng theo nhóm chục. Ôn tập, củng cố về phân tích số và bảng số từ 1 đến 100 đã học. Dạy học trên lớp Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết) 04 Tia số. Số liền trước, số liền sau Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia số. Nhận biết được số liển trước, số liền sau của một số. Dạy học trên lớp 05 Luyện tập Củng cố kiến thức về tia số, số liền trước, số liền sau đã học ở tiết 1. Tính toán, xác định chính xác để tìm số liền trước, liền sau của một số. Dạy học trên lớp TUẦN 02 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết) 06 Số hạng. Tổng HS nhận biết được số hạng, tổng trong phép cộng. Tính được tổng khi biết các số hạng. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 07 Số bị trừ, số trừ, hiệu. HS nhận biết được số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. Tính được hiệu khi biết số bị trừ và số trừ. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 08 Luyện tập HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số. Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; sắp xếp các số theo thứ tự, tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết) 09 Hơn, kém nhau bao nhiêu HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh. Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 10 Luyện tập HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh. Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính - Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết) TUẦN 03 11 Luyện tập HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục. Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100. Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 12 Luyện tập HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số Viết đúng cách đặt tính Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng thực hiện phép cộng trừ và so sánh các số Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 13 Luyện tập HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bé nhất. Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) 14 Luyện tập Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn Phát triển năng lực tư duy và lập luận Phát triển năng lục giải quyết vấn đề Dạy học trên lớp 15 Luyện tập HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số. Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 04 CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết) 16 Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 HS nhận biết được phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Tính được phép công (qua 10) bằng cách nhẩm hoặc tách số. Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 17 Luyện tập Củng cố phép cộng (qua 10). Hoàn thiện bảng” 9 cộng (qua 10) với một số. Vận dụng vào bải toán thực tế và tính toán với trường hợp có hai dấu phép tính Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 18 Luyện tập Hoàn thiện bảng” 7 cộng với một số và bảng 8 cộng với một số. Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 19 Luyện tập Hoàn thiện bảng” 6 cộng với một số. Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 20 Luyện tập Củng cố các phép tính cộng (qua 10) của các bảng 6,7,8,9 cộng với một số. Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 05 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) 21 Bảng cộng (qua 10) Hình thành được bảng cộng (qua 10) qua việc hệ thống lại các phép cộng (qua 10) đã học thành một bảng. Vận dụng bảng cộng (qua 10) vào tính nhẩm, giả các bài tập hoặc bài toán thực tế lien quan đến phép cộng (qua 10) Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 22 Luyện tập Thực hành, vận dụng được bảng cộng (qua 10) vào giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (qua 10) và so sánh các số. Củng cố về tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính, so sánh số, Phát triển năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, kĩ năng so sánh số, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết) 23 Giải bài toán về thêm một số đơn vị HS nhận biết được bài toán về thêm một số đơn vị. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về thêm ( có một bước tính) Vận dụng giải được các bài toán về thêm một số đơn vị ( liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính). Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 24 Giải bài toán về bớt một số đơn vị HS nhận biết được bài toán về bớt một số đơn vị. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về bớt ( có một bước tính) Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 25 Luyện tập Vận dụng giải được các bài toán về thêm một số bớt vị ( liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính). Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 06 Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) 26 Luyện tập Ôn tập bảng cộng (qua 10) Thực hiện được các bài toán với hình khối lập phương Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 27 Luyện tập Ôn tập bảng cộng (qua 10) Thực hiện được các bài toán về thêm, bớt một số đơn vị. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) 28 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 HS biết được ý nghĩa của phép trừ. Thực hiện các phép trừ 11,12,..,19 trừ đi một số. Giải được một số bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 29 Luyện tập Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Thực hiện được các phép trừ dạng 12,13 trừ đi một số. Trình bày được các bài toán có lời giải. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 30 Luyện tập Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Thực hiện được các phép trừ dạng 14, 15 trừ đi một số. Trình bày được các bài toán có lời giải. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 07 31 Luyện tập HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Củng cố so sánh số. Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Dạy học trên lớp Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết) 32 Bảng trừ (qua 10) HS biết bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ dựa vào bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13,,18 trừ đi một số. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 33 Luyện tập HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Củng cố so sánh số. Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Dạy học trên lớp Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) 34 Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị HS nhận biết được bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. Vận dụng giải các bài toán về nhiều hơn một số đơn vị liên quan đến ý nghĩa thực hiện của phép tính. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 35 Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị HS nhận biết được bài toán về ít hơn một số đơn vị. Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Củng cố thêm về bài toán nhiều hơn một số đơn vị. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 08 36 Luyện tập Thực hiện được phép cộng,phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20. Thực hiện được việc tính trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ. Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20. Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giao tiếp toán học. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua giải toán thực tiễn. Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi. Dạy học trên lớp Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) 37 Luyện tập - Củng cố về: + Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ. + Tính giá trị biểu thức số. + Giải toán có lời văn về phép trừ ( qua 10 ) trong phạm vi 20. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 38 Luyện tập - Củng cố về: + Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ. + Tính giá trị biểu thức số. + Giải toán có lời văn về phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 39 Luyện tập - Củng cố về: + Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ. + Tính giá trị biểu thức số. + Qua trò chơi củng cố,rèn kĩ năng cho HS thực hiện phép cộng, phép trừ (qua 10 ) trong phạm vi 20. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết) 40 Nặng hơn, nhẹ hơn HS bước đầu cảm nhận, nhận biết về nặng hơn, nhẹ hơn, về biểu tượng đơn vị đo khối lượng ki- lô – gam.( kg) Bước đầu so sánh nặng bằng nhau. Phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Dạy học trên lớp TUẦN 09 41 Ki - lô- gam HS nhận biết được đơn vị đo khối lượng ki – lô – gam, cách đọc, viết các đơn vị đo đó. Biết so sánh số đo ki – lô – gam để nhận biết được vật nặng hơn, nhẹ hơn. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 42 Luyện tập HS làm quen phép tính cộng, phép tính trừ với số đo ki – lô – gam. Vận dụng vào giải toán lien quan đến các phép tính cộng, trừ với số đo ki – lô – gam. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 16: Lít (2 tiết) 43 Lít HS nhận biết, cảm nhận về dung tích (so sánh lượng nước chứa trong đồ vật), về biểu tượng đơn vị đo lít. Biết đọc, viết đơn vị đo lít. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 44 Luyện tập HS làm quen với phép tính cộng, trừ với số đo dung tích lít (l). Vận dụng giải bài tập, bài toán thực tế liên quan các phép tính đó. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết) 45 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít Giới thiệu các loại cân thông dụng và cách sử dụng mỗi loại cân đó để cân các đồ vật theo đơn vị ki – lô – gam. Giới thiệu ca 1l, chai 1l và cách sử dựng để đong, đo dung tích ở các dồ vật theo đơn vị lít. Vận dụng thực hành cân nặng, đong, đo lượng nước vào một số bài toán trong thực tế Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 10 46 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp theo) Học sinh sử dụng được cân bàn đồng hồ để cân một số vật, cân sức khỏe. Biết sử dụng ca 1l, cốc để đo lượng nước (dung tích) từ đó vận dụng vào giải các bài toán thực tế (liên quan đến kg, lít). Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề toán học thông qua sử dụng công cụ và phương tiện học toán. Dạy học trên lớp Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết) 47 Luyện tập chung Nhận biết, cảm nhận được về khối lượng, dung tích; thực hiện được các phép tính cộng trừ với số đo khối lượng (kg) và số đo dung tích (l). Vận dụng giải các bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến các đơn vi đo ki –lô-gam và lít. Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình huống. Dạy học trên lớp CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) 48 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. + Đặt tính theo cột dọc + Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất. Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống . Dạy học trên lớp 49 Luyện tập Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. + Đặt tính theo cột dọc + Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất. -Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình huống Dạy học trên lớp 50 Luyện tập -Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. + Đặt tính theo cột dọc + Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất. - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề,phân tích tình huống Dạy học trên lớp TUẦN 11 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết) 51 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. + Đặt tính theo cột dọc + Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất. Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống . Dạy học trên lớp 52 Luyện tập HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo Phát triển năng lực tính toán Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 53 Luyện tập HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo Phát triển năng lực tính toán Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 54 Luyện tập HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số Áp dụng cộng có nhớ trong giải toán lời văn Phát triển năng lực tính toán Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) 55 Luyện tập HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số Áp dụng cộng có nhớ trong giải toán lời văn Phát triển năng lực tính toán Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 12 56 Luyện tập Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. Vận dụng vào giải toán có lời văn. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Dạy học trên lớp Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết) 57 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số Thực hiện phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số. Nhận biết được ý nghĩa tực tiễn của phép trừ thông quan tranh vẽ, hình ảnh. Giải bài toán bằng một phép tính liên quan. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán học. Dạy học trên lớp 58 Luyện tập Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. Vận dụng vào giải toán vào thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Dạy học trên lớp 59 Luyện tập Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục. Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam. Vận dụng vào giải toán vào thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Dạy học trên lớp 60 Luyện tập Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số. Ôn tập về thành phần phép trừ. Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam. Vận dụng vào giải toán vào thực tế. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Dạy học trên lớp TUẦN 13 Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết) 61 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số HS thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. Nhận biết được ý nghĩa thực hiện của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn. Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 62 Luyện tập Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về so sánh và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế. Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp 63 Luyện tập Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. Ôn tập về so sánh số, hình khối và đơn vị đo dung tích lít; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 64 Luyện tập Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính. vận dụng vào giảỉ các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 65 Luyện tập Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. Ôn tập về các thành phần của phép trừ và so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 14 Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) 66 Luyện tập Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc cho số có một chữ số; ôn tập về so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán Dạy học trên lớp 67 Luyện tập Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc cho số có một chữ số; ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính; vận dụng vào giải các bài toán thực tế và tổ chức trò chơi. Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán. Dạy học trên lớp CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết) 68 Điểm, đoạn thẳng Nhận biết được điểm, đoạn thẳng thông qua hình ảnh trực quan. Đọc tên điểm, đoạn thẳng cho trước. Nhận dạng điểm, đoạn thẳng trong thực tế. Đo độ dài đoạn thẳng cho trước. Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, Sử dụng phương tiện và công cụ học toán, Giao tiếp và hợp tác. Dạy học trên lớp 69 Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Nhận biết được đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng qua hình ảnh trực quan. Gọi tên đường thẳng, đường cong, nhóm ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ cho trước. Nhận dạng đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hang trong thực tế. Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, Giao tiếp và hợp tác. Dạy học trên lớp Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết) 70 Đường gấp khúc. Hình tứ giác Nhận biết được đường gấp khúc thông qua hình ảnh trực quan; tính được độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các đoạn thẳng của nó. Nhận dạng được hình tứ giác thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học toán hoặc thông qua vật thật. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản lien quan đến các hình đã học. Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học. Dạy học trên lớp TUẦN 15 71 Luyện tập Ôn tập về điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan. Củng cố cách nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ba điểm thẳng hàng, tính độ dài đường gấp khúc. Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc trong thực tế, HS bước đầu hình thành năng lực mô hình hóa toán học. Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi (bằng cách nói hoặc viết) mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học Dạy học trên lớp Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết) 72 Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình Dạy học trên lớp 73 Vẽ đoạn thẳng Dạy học trên lớp Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết) 74 Luyện tập CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết) 75 Ngày - giờ, giờ - phút Biết được một ngày có 24 giờ, 1 giờ có 60 phút. 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết tên buổi và và tên gọi các giờ tương ứng trong ngày. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối. Hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày. Phát triển năng lực xem giờ trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp TUẦN 16 76 Xem đồng hồ HS đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài (kim phút) chỉ số 3 và số 6. Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận Dạy học trên lớp Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết) 77 Ngày - tháng HS nhận biết được số ngày trong tháng. Nhận biết được ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng Phát triển năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy và lập luận toán học. Phát triển kĩ năng giao tiếp toán học, rèn tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Dạy học trên lớp 78 Luyện tập Củng cố kĩ năng đọc, tìm hiểu tờ lịch tháng Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết) 79 Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài (kim phút) chỉ số 3, số 6 Phát triển năng lực quan sát, kĩ năng so sánh số. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 80 Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp theo) Thực hành đọc giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 12, số 3, số 6 Nhận biết được số ngày trong tháng,ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng Thực hành sắp xếp thời gian biểu học tập và sinh hoạt của cá nhân Phát triển năng lực giao tiếp toán học. Phát triển kĩ năng lực giải quyết vấn đề, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp TUẦN 17 Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết) 81 Luyện tập HS nhận biết được ngày – tháng, ngày – giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các trường hợp đã học. HS biết xem tờ lịch tháng. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết) 82 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20. Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 83 Luyện tập Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20. Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. Phát triển năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 84 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp 85 Luyện tập Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. Dạy học trên lớp Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) 86 Luyện tập Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng Đo được độ dài đoạn thẳng nhận biết được đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất. Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác trên giấy ôli. Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận Phát triển năng lực giao tiếp toán học. Dạy học trên lớp 87 Luyện tập Tính được độ dài đường gấp khúc Chia được hình đã cho thành các hình tam giác như nhau và đếm được số hình tam giác đó. Biết phân tích tổng hợp hình nhận ra quy luật sắp xếp các hình. Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận Phát triển năng lực giao tiếp toán học. Dạy học trên lớp Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết) 88 Luyện tập Ôn tập khối lượng, đơn vị đo khối lượng (kg về biểu tượng đại lượng và đơn vị đo đại lượng, thực hiện phép tính trên số đo đại lượng. Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến khối lượng (kg) và dung tích (l) Qua hoạt động giải các bài toán thực tế, có tình huống HS có năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực giao tiếp toá
Tài liệu đính kèm: