ÔN THI CUỐI KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 3 BÀI KHÔNG BẮT BUỘC (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ........ Điểm Lời nhận xét . .... I. TRẮC NGHIỆM: *. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Câu 1: Số liền trước của 10000 là số nào: A. 9998 B: 9999 C: 10000 D: 9898 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau 9099, 8099, 8988, 8999, 9999 là số nào: A: 9898 B: 9099 C: 8988 D: 8099 E: 9999 Câu 3: Một hình vuông có cạnh là 320 cm. Trung điểm của cạnh đó cách đỉnh góc vuông bao nhiêu m? A: 320 m B: 160. C: 160 cm D: 640cm Câu 4: Tìm 1 sô biết giảm số đó đi 8 lần còn 45. A: 450 B: 360 C: 630 D: 350 * Điền vào chỗ chấm: Câu 5: a) Số 90 975 đọc là: b) Số tám mươi nghìn không trăm linh ba viết là:.. c) Điền dấu > < =: 505 km.. 505dam 120 phút...2h 1 phút 2 ngày49 h .. . Câu 6: a) Tìm chiều dài hình chữ nhật, biết diện tích 891cm2, chiều rộng là 9cm.. Trả lời;. b) An có 32984 thẻ bài. Đạt có số thẻ bài bằng 1/2 số bi của An. Hỏi An hơn Đạt bao nhiêu thẻ bài? Trả lời:. I. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7:Đặt tính rồi tính: 12305 + 70691 99908 – 70080 19005 x 7 18802 : 3 Câu 8: Tìm X biết: a) X x 3 = 2258 + 703 b) X : 5 = 2905 Câu 9: Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông đó là 3m2dm? Câu 10: Có 9 thuyền chở tổng cộng 810 thùng mì vào cửa hàng, sau đó có thêm 3 thuyền chở mì vào cửa hàng đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng mì chở vào vào cửa hàng đó? ( Biết các thuyền chở thùng mì như nhau )
Tài liệu đính kèm: