Ôn tập toán lớp 1 đề 1 môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 5634Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập toán lớp 1 đề 1 môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập toán lớp 1 đề 1 môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tờn: 
Lớp 1Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 1
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
 A - Phần trắc nghiệm 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau hoặc làm theo yờu cầu:
1 - Số 75 đọc là: 
a. Bảy lăm 	b. Bẩy mươi lăm 
c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm 
2 - Số “chín mươi tám” viết là:
 908 	b. 89	c. 98
3 - Số lớn nhất có hai chữ số khỏc nhau là:
a. 90	b. 98	c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 55 < . < 80 là:
 50	 b. 56	c. 60	d. 70 
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
 100, 95, 87, 78	b. 95, 87, 78, 100	 
c. 100, 95, 78, 87	d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
	a. 7 ngày 	b. 5 ngày
	c. 6 ngày	d. 4 ngày
7 - Hình bên có: 
a. hình tam giác, đoạn thẳng 
b. Kẻ thờm 1 đoạn thẳng để cú 3 hỡnh 
tam giỏc.
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 	78 - 42	33 + 12	65 - 4
Bài 2: Tính nhẩm: (1 điểm)
95 - 35 + 24 = .. 58 cm - 5 cm = ...
 5 + 22 - 27 = .. 	40 cm - 10 cm + 40 cm = ...
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
 33 + 12	 55 - 10	61 + 5 85 - 11
 87 - 56 91 - 61	55 - 31 64 - 24 - 20
Bài 4: (1 điểm) Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25 con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt 
có tất cả bao nhiêu con?
 Bài giải
Bài 5: (1 điểm) Khúc gỗ dài 98 cm, bố em cưa đi một đoạn dài 35 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Bài giải
Bài 5: (0,5 điểm) Điền số liền trước, số liền sau của 44 vào ô trống rồi tính:
 + 44 - = 	
Họ và tờn: 
Lớp 1Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 2
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
A - Phần trắc nghiệm 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 1 - Số 35 đọc là :
 A . Ba mươi B . Ba mươi lăm C . Ba mươi năm 
2 - Số liền sau số 59 là:
	A. 60	B. 57	C. 58
3 - Thứ tự các số 95 , 25, 59 , 52 từ lớn đến bé là:
	A. 95 , 25, 59 , 52 	B. 25, 52, 59, 95
	C. 52, 25 , 59, 95	D. 95, 59, 52, 25
4 - Nếu hôm nay là thứ năm ngày 7 tháng 5 thì hôm qua là:
A. thứ sáu ngày 8 tháng 5 	B. thứ tư ngày 8 tháng 5	 C. thứ tư ngày 6 tháng 5	
5 - Các số thích hợp điền vào chỗ chấm: 87 > ....., ....... > 84
	A. 86; 85	B. 88; 89	C. 85; 86
6 - Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
B. 4 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
A. 5 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
A. 6 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
B. Phần Tự luận
Bài 1 :Tính 
4 + 40 - 20 = 	94 - 43 +15 = 
28 + 30 - 57 = 	48 - 16 - 22 = 
Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 + - 30 = 19
c) - 15 + 32 = 72 d) 48 - + 16 = 56
Bài 3 : > , < , = ?
	28 +10 30 +7	43 - 33 20 -10
	93 - 33 50 +11	7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 2, 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số:
 Bài 5 : Quyển sách của Thanh dày 64 trang, Thanh đã đọc được 32 trang. Hỏi Thanh còn đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách ?
 Bài giải 
Bài 6 : Trên cây có một số quả bưởi, mẹ hái xuống 3 chục quả thì còn lại 15 quả. Hỏi lúc đầu trên cây có bao nhiêu quả bưởi ?
 Bài giải 
Bài 7 :
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4.
Bài 6 :
Hình vẽ bên có : 
Có ...........điểm 	
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác 	
là các tam giác ............................................... 
Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng .......................................... 
Họ và tờn: 
Lớp 1..
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 3
 Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1 - Số liền trước số 79 là:
	A. 77	B. 78	C.	80	D. 81
2 - Kết quả của phép tính: 60 cm + 4 cm là:	
100 cm	B. 64 cm	C. 46 cm	D. 64
3 - Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 9 tháng 5 thì trước đó 3 ngày là:
A. Thứ tư ngày 7 tháng 5	 C. Thứ ba ngày 7 tháng 5
B. Thứ tư ngày 6 tháng 5	 D. Thứ ba ngày 6 tháng 5
4 – Số 32 gồm:
2 chục 3 đơn vị 	C. 3 chục 2 đơn vị 
3 chục 0 đơn vị 	D. 2 chục 12 đơn vị 
5 - 2 giờ chiều còn gọi là:
12 giờ 	B. 14 giờ	C. 16 giờ 	D. 18 giờ
6 - Khúc gỗ dài 89 cm, bố cắt đi lần thứ nhất 15 cm, lần thứ hai bố cắt đi 20 cm. Hai lần bố cắt đi số xăng – ti – mét gỗ là:
74 cm 	B. 69 cm	C. 54 cm 	D. 35 cm
B. Phần Tự luận
Bài 1 : tính	
74 - 34 + 10 = ....	90 + 9 - 98 = ...
53 +15 - 28 = .	60 + 10 - 50 = ...
46
Bài 2 : số
	-20	+ 21	- 45 + 98
Bài 3 :
Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : ..............................
Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ...........................
Viết số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số : .
Bài 5 :
Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
................................................ .................................................
............................................... .................................................
Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?
 Bài giải 
Bài 7 :
Hình vẽ bên có :
Có............hình vuông 
Có ...........tam giác
Có ............điểm 
Có ...........đoạn thẳng
Bài 8: Cho các số: 23, 54, 31,77. Cùng với dấu + , - , = Em hãy lập các phép tính đúng.
 Bài 9: Tính nhanh. 
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
 b) 4 + 2 + 20 + 7 + 30 + 3 + 8 + 6 + 10
Họ và tờn: 
Lớp 1..
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 :
<
>= 
	 1 + 6 + 11 2 +14 +2
 	 22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
	 62 +15 - 30 62 + 30 - 42 
Bài 2 : Số ?
49
a) 	+ 9	- 26	+ 0
24
b) 	- 30	+15	- 39
Bài 3 : Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống:
39 38 90 61 = 30 
Bài 4 :
Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải 
Bài 5 :
Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5.
Bài 6 :
Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số.
Bài 7 O
Hình vẽ bên có ............điểm
 Có ..........tam giác	
	Có ..........đoạn thẳng G
 B
 	 	 C
Họ và tờn: 
Lớp 1B
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 5
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...................
	Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...................
Bài 2 : số ?
11 + + 37 = 99	62 - + 46 = 88
27 + 51 - = 64 + 4 - 13 = 43
Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59.
Bài 4 : Tổ em có 15 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn trai ?
 Bài giải 
Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8.
Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn
Bài 7: a) Điền số và dấu phép tính thích hợp:
= 
35
	b) Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên?
Bài toỏn 
Họ và tờn: 
Lớp 1B
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 6
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
67
42
18
Bài 2 : Điền dấu > ,< , = ?
15 + 33 65 – 25 	95 - 15 40 + 4
81 + 17 95 + 4 	32 + 15 93 - 83 - 40
Bài 3 : Số ? 
28 + 10 - = 13	43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82 + 32 - 48 = 0
 Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? 
 Bài giải 
Bài 5 : * Hình vẽ bên có.......... điểm 
	là các điểm .................................................................
 ....................................................................................
 * Có .............. đoạn thẳng 
 là các đoạn thẳng ........................................................
 .....................................................................................
 * Có .............. hình vuông
 * Có .............tam giác 
 là các tam giác ............................................................
Họ và tờn: 
Lớp 1B
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 7
 Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1:
Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0
................................................................................................................................................
Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100
................................................................................................................................................
Bài 2 : 
<
>= 
	61 + 37 99 - 1	 24 + 15 31 + 5
	60 + 30 90 + 1	 62 - 12 32 + 11
Bài 3 : Số ?
95
 	- 20	+ 30 -10	+ 35
Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ?
 Bài 5 : Nhà em có 98 con gà, lần thứ nhất mẹ em bán đi 2 chục con, lần thứ 2 mẹ em bán đi 5con . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
 Bài giải 
Họ và tờn: 
Lớp 1B
Điểm
Trường Tiểu học Hoàng Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 8
 Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90.
Theo thứ tự từ lớn đến bé .............................................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn .............................................................................
Bài 2: Số ?
+ 24 - 83 = 12
69 - + 10 = 50
39 + - 15 = 24
Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 
...................................................................................................................................................
Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi . Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ?
 Bài giải 
Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất là số liền trước của số lớn ?
Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc10 bo de on Toan 1.doc