ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 6 Câu 1 : 1) Thực hiện các phép tính sau ( hợp lý nếu có thể ) a) b) Câu 2 : Tìm x, biết a) b) ( + + . . . + ) . x = c) d) x : ( - ) = e) = Câu 3: Người ta trồng rau, hoa, cây cảnh trong 1 khu vườn HCN có chiều dài 150, chiều rông bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn. Diện tích trồng rau chiếm 25% tổng diện tích khu vườn. Diện tích trồng hoa bằng diện tích còn lại . Tính diện tích cây cảnh? Tính tỷ số phần trăm giữa diện tích trồng cây cảnh và diện tích khu vườn ? Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: Tính số đo góc yOz Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Tính số đo góc tOz. Câu 5: So sánh M và N biết: M = ; N = Câu 6: a) Tìm các số nguyên a, b biết rằng: b) Cho Chứng minh rằng A không phải là số tự nhiên. Câu 7: Cho a; b và ( 11a + 2b) 12. Chứng minh ( a + 34b) 12 Câu 8: a) Chứng minh rằng : là một số tự nhiên. b) Cho 7. Chứng tỏ rằng 2a + 3b + c 7 c) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố ( p > 3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số. Câu 9: Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 a) Chứng minh rằng A chia hết cho 24 b) Chứng minh rằng A không phải là số chính phương. Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11 Câu 11: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho chia hết cho 36 . Câu 12: a) Chứng minh rằng: C = 2 + 22 + 2 + 3 + + 299 + 2100 31 b) Tính tổng C. Tìm x để 22x -1 - 2 = C Câu 13: Cho A = a) Tìm n nguyên để A là một phân số. b) Tìm n nguyên để A là một số nguyên Câu 14: Cho S = . Chứng minh rằng 3 < S < 8. Câu 15: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : A = b) B= c) d) D = 1.4 + 2.5+ 3.6 + + 100.103 . Câu 16: TÝnh tû sè Câu 17: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh Câu 18: Tìm x , y biết : a) b)
Tài liệu đính kèm: