Ôn tập Số 6 – Chương II

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Số 6 – Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Số 6 – Chương II
ĐỀ 1
 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất
Câu 1: 
 A - 2 
Câu 2: Nếu = 17 thì x bằng : 
 A. 17 B Không có số nào C - 17 D. 17 ; - 17
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng :
 A. - 7 B - 7 C. 5 D. 6
Câu 4 : Biết x = 17 thì bằng :
 A - 17 B 17 C. 17 ; - 17 D. Không có số nào 
Câu 5 : Các ước của 5 là :
 A 0 ;1 ; - 1 ; 5 ; - 5 B 1 ; 5 C 1 ; - 1 ; ; - 5 ; 5 D – 5 ; - 5 
Câu 6 : Nếu thì :
 A . x = - 9 B x = 0 C x = 9 ; - 9 D x = 9
II. TỰ LUẬN 
Bài 1 : Tính :
167 + ( - 134) + ( - 67) – (- 134) b)789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17
 (- 113). 36 + 45.(- 113) + (- 113). 19 d) 27 – ( - 173) + 1900 – ( 38 + 52 ) 
Bài 2 : Tìm x Z biết : a) x - 7 = 27 ; b) 5x – 4x – ( - 14) = - 16 + ( - 14 ) ; c) = 1 
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
 A = 7 - với x Z 
ĐỀ 2
 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất
1) Cho = 2 , vậy x là :
 A. 2 B - 2 C. 2 hoặc – 2 D. Không có giá trị nào .
2) Tổng tất cả số nguyên x, biết – 4 < 3
 A. 7 B. 1 C. -1 D . - 7
2) Kết quả đúng của phép tính : - 5. [ -(- 4 )] là :
 A. 9 B . 20 C. 1 D . – 20 
4) Số nào là ước của mọi số nguyên : 
 A. - 1 B. 1 và – 1 C. 1 D. 0
5) Trên tập hợp Z, các ước của – 7 là :
 A. 1 và -1 B. 1 ; 7; - 1 ; - 7 C 7 và – 7 . D. 1 ; 7 
6) Bội nhỏ nhất có hai chữ số của – 24 là số :
 A. 12 B. – 12 C. – 24 D . 24 
II. PHẦN TỰ LUẬN : 
Bài 1 : Tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) ( - 153). 72 + 100 . 72 ; b) -12010 : ( -20100 ) + 25 : (- 5) c) 8 .(-15).( -125). ( - 2) 
Bài 2: Tìm x : a) x + 27 = 29 ; b) 3x – 2x - 17 = 23 ; c) 2.( x + 1) + 26 = - 48
Bài 3 : Tính tổng : A = 7 – 10 + 13 – 16 + . – 304 + 307 - 310 + 313
Bài 4 : Tính : a) ( +179) + 47 +( - 179 ) - (-153) ; b) 679 – (72 – 76 ). 12 + (32 + 36) : 17
 c) (- 109). 57 + ( - 109). 23 + 20. (- 109 )
Bài 5 : Tìm x Z biết :
a) x + 10 = - 23 ; b) 9x – 8x – 9 = - ( - 54) – 24 c) = 5
Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = - 9 + với x Z
ĐỀ 3
 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất
1) Cho . vậy x là :
A. – 8 B. 8 C. 8 hoặc – 8 D . 
2) Cho x = - 10 + và y = ( - 10 ) + 10 vậy 
 A. x = y B . C. x > y D. x < y 
3) Cho biết x : ( - 5 ) < 0 số thích hợp với x là :
 A. 0 B . 15 C. - 15 D. 1
4) Cho – 6.x = 30 vậy x = 
 A. 5 B . – 5 C. 18 D. – 18 
5) Chọn phép tính đúng :
 A. ( – 5 ) . = - 20 B. ( – 5 ) . = 20 C. ( – 5 ) . = - 1 
 D. ( – 5 ) . = 9 
6) ( - 3 )2. ( - 2 )3 là :
 A. – 72 B. 72 C. ( - 6)5 D. 65
II. PHẦN TỰ LUẬN : 
BÀI 1: Tính : a) 10. 15 – 10. 25 ; b) 364 + ( - 158 ) + (- 365 ) + 58 c) 22.( 12 – 18 ) – 12.( 22 – 18 ) 
BÀI 2 : Tìm x biết :
a ) 30 – ( 17 – x ) = - 9 ; b) 2.( x - 5 ) + 14 = - 10 c) 4. - 7 = 23 
BÀI 3 : Tìm tất cả các số để 
BÀI 4 : Tính nhanh nếu có thể 
a) 73 + (-27) – 53 + 27 b) 5.(-19) – (-19) c) 25.(-2).4.(-5).12 
BÀI 5 : Tìm x Î Z biết 
a) 23 – (12 – x) = 30 b) |x| + 7 = (-5)2 c) x2 – 2x = 0 
BÀI 6 : Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn : - 6 £ x < 7 
ĐỀ 4
BÀI 1 : Thực hiên phép tính ( hợp lý nếu có thể )
( - 4). 9.(- 5). 3 b) – 2 + 4 – 6 + 8 – 10 + 12 
c) 167 + ( - 134) + ( - 67) – (- 134) d) 789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17
BÀI 2 : Tìm x Z , biết 
a) 3x + 12 = - 6 ; b) + 4 = 7 ; c) 4x + 11 = 2x + 15 ; d)( x2 + 3 ). 
e) x - 7 = 27 ; f) 5x – 4x – ( - 14) = - 16 + ( - 14 ) g) = 1 
BÀI 3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = 7 - với x Z 
BÀI 4 : Tính : a) 253 + ( - 189) - ( - 47) + 189 ; b) 789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17
c) (- 153). 47 + ( - 153. 23 + 30. (- 153)
BÀI 5 : Tìm x Z biết :
a) x + 30 = - 13 ; b) 2x – x – ( - 14) = - 43 + ( - 7 ) c) = 1 
BÀI 6 : Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn : - 6 £ x < 7 
BÀI 7 : Tìm x Z , biết :
4x – 8 = - 20 ; b) - 2 = 5 ; c) 3x – 19 = x + 17 d) ( x + 4 ). 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_so_hoc_6_chuong_II.doc