ĐỀ 1 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất Câu 1: A - 2 Câu 2: Nếu = 17 thì x bằng : A. 17 B Không có số nào C - 17 D. 17 ; - 17 Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng : A. - 7 B - 7 C. 5 D. 6 Câu 4 : Biết x = 17 thì bằng : A - 17 B 17 C. 17 ; - 17 D. Không có số nào Câu 5 : Các ước của 5 là : A 0 ;1 ; - 1 ; 5 ; - 5 B 1 ; 5 C 1 ; - 1 ; ; - 5 ; 5 D – 5 ; - 5 Câu 6 : Nếu thì : A . x = - 9 B x = 0 C x = 9 ; - 9 D x = 9 II. TỰ LUẬN Bài 1 : Tính : 167 + ( - 134) + ( - 67) – (- 134) b)789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17 (- 113). 36 + 45.(- 113) + (- 113). 19 d) 27 – ( - 173) + 1900 – ( 38 + 52 ) Bài 2 : Tìm x Z biết : a) x - 7 = 27 ; b) 5x – 4x – ( - 14) = - 16 + ( - 14 ) ; c) = 1 Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = 7 - với x Z ĐỀ 2 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất 1) Cho = 2 , vậy x là : A. 2 B - 2 C. 2 hoặc – 2 D. Không có giá trị nào . 2) Tổng tất cả số nguyên x, biết – 4 < 3 A. 7 B. 1 C. -1 D . - 7 2) Kết quả đúng của phép tính : - 5. [ -(- 4 )] là : A. 9 B . 20 C. 1 D . – 20 4) Số nào là ước của mọi số nguyên : A. - 1 B. 1 và – 1 C. 1 D. 0 5) Trên tập hợp Z, các ước của – 7 là : A. 1 và -1 B. 1 ; 7; - 1 ; - 7 C 7 và – 7 . D. 1 ; 7 6) Bội nhỏ nhất có hai chữ số của – 24 là số : A. 12 B. – 12 C. – 24 D . 24 II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) ( - 153). 72 + 100 . 72 ; b) -12010 : ( -20100 ) + 25 : (- 5) c) 8 .(-15).( -125). ( - 2) Bài 2: Tìm x : a) x + 27 = 29 ; b) 3x – 2x - 17 = 23 ; c) 2.( x + 1) + 26 = - 48 Bài 3 : Tính tổng : A = 7 – 10 + 13 – 16 + . – 304 + 307 - 310 + 313 Bài 4 : Tính : a) ( +179) + 47 +( - 179 ) - (-153) ; b) 679 – (72 – 76 ). 12 + (32 + 36) : 17 c) (- 109). 57 + ( - 109). 23 + 20. (- 109 ) Bài 5 : Tìm x Z biết : a) x + 10 = - 23 ; b) 9x – 8x – 9 = - ( - 54) – 24 c) = 5 Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = - 9 + với x Z ĐỀ 3 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng nhất 1) Cho . vậy x là : A. – 8 B. 8 C. 8 hoặc – 8 D . 2) Cho x = - 10 + và y = ( - 10 ) + 10 vậy A. x = y B . C. x > y D. x < y 3) Cho biết x : ( - 5 ) < 0 số thích hợp với x là : A. 0 B . 15 C. - 15 D. 1 4) Cho – 6.x = 30 vậy x = A. 5 B . – 5 C. 18 D. – 18 5) Chọn phép tính đúng : A. ( – 5 ) . = - 20 B. ( – 5 ) . = 20 C. ( – 5 ) . = - 1 D. ( – 5 ) . = 9 6) ( - 3 )2. ( - 2 )3 là : A. – 72 B. 72 C. ( - 6)5 D. 65 II. PHẦN TỰ LUẬN : BÀI 1: Tính : a) 10. 15 – 10. 25 ; b) 364 + ( - 158 ) + (- 365 ) + 58 c) 22.( 12 – 18 ) – 12.( 22 – 18 ) BÀI 2 : Tìm x biết : a ) 30 – ( 17 – x ) = - 9 ; b) 2.( x - 5 ) + 14 = - 10 c) 4. - 7 = 23 BÀI 3 : Tìm tất cả các số để BÀI 4 : Tính nhanh nếu có thể a) 73 + (-27) – 53 + 27 b) 5.(-19) – (-19) c) 25.(-2).4.(-5).12 BÀI 5 : Tìm x Î Z biết a) 23 – (12 – x) = 30 b) |x| + 7 = (-5)2 c) x2 – 2x = 0 BÀI 6 : Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn : - 6 £ x < 7 ĐỀ 4 BÀI 1 : Thực hiên phép tính ( hợp lý nếu có thể ) ( - 4). 9.(- 5). 3 b) – 2 + 4 – 6 + 8 – 10 + 12 c) 167 + ( - 134) + ( - 67) – (- 134) d) 789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17 BÀI 2 : Tìm x Z , biết a) 3x + 12 = - 6 ; b) + 4 = 7 ; c) 4x + 11 = 2x + 15 ; d)( x2 + 3 ). e) x - 7 = 27 ; f) 5x – 4x – ( - 14) = - 16 + ( - 14 ) g) = 1 BÀI 3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = 7 - với x Z BÀI 4 : Tính : a) 253 + ( - 189) - ( - 47) + 189 ; b) 789 – (72 – 19). 13 + (42 + 26) : 17 c) (- 153). 47 + ( - 153. 23 + 30. (- 153) BÀI 5 : Tìm x Z biết : a) x + 30 = - 13 ; b) 2x – x – ( - 14) = - 43 + ( - 7 ) c) = 1 BÀI 6 : Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn : - 6 £ x < 7 BÀI 7 : Tìm x Z , biết : 4x – 8 = - 20 ; b) - 2 = 5 ; c) 3x – 19 = x + 17 d) ( x + 4 ).
Tài liệu đính kèm: