Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 : Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 : Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 : Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)
TIẾT 38 + 39 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức đã học ở học kì I ( từ đầu năm). 
( Cả phần đại số và hình học ).
 2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng các kiến thức đã học vào giải 
toán và chứng minh hình . 
+ Rèn tính tự giác , độc lập , thái độ nghiêm túc , tính kỷ luật . 
+ Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt.
 3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết. 
- HS : Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm . 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: 
 Ma trận-Đề bài
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Thấp
Cao
Nhân đơn thức với đa thức.
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức
1
0.5
1
 0,5
Tỉ lệ
5%
5%
Phân thức
Áp dụng điều kiện mẫu khác 0
Các bước rút gọn phân thức
1
0.5
 3
1
 3,5
Tỉ lệ
5%
30%
35%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng, một hiệu
Bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
1
0.5
1
0.5
2
 1
Tỉ lệ
5%
5%
10%
Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x.
Phương pháp đặt nhân tử chung
Phối hợp các phương pháp
1
0.5
1
1
2
 1,5
Tỉ lệ
5%
10%
15%
Hình chữ nhật
Dấu hiệu tứ giác có một góc vuông
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
Đa giác. Diện tích đa giác
Tính chất đa giác. Diện tích đa giác
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
hình bình hành
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
1
 1
1
 1
Tỉ lệ
10%
10%
Chia đa thức cho đơn thức.
Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
1
 0.5
1
 0,5
Tỉ lệ
5%
5%
Cộng:
6
 3,5
2
 3,5
2
 2
1
 1
10
 10
Tỉ lệ: 35%
 35%
 20%
 10%
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 8-Thời gian: 90 phút
ĐỀ RA:
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4) c) 20x2y6z3 : 5xy2z2 
 Bài 2: ( 3 đ) Cho biểu thức: A = () . 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.
Bài 3 (4đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB<CD), các đường cao AH, BK 
a) Tứ giác ABKH là hình gì? 
b) Chứng minh : DH = CK
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành.
d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 8-Thời gian: 90 phút
ĐỀ RA:
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4) c) 20x2y6z3 : 5xy2z2 
 Bài 2: (3 đ) Cho biểu thức: A = () . 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.
Bài 3 (4đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB<CD), các đường cao AH, BK 
a) Tứ giác ABKH là hình gì? 
b) Chứng minh : DH = CK
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành.
d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm thành phần
Tổng điểm
1
 a) Kết quả: 2x5y4
 b) Kq: 125x3 – 8
 c) kq : 4xy4z
1
1
1
3
2
ĐKXĐ: , 
A= .
 = 
c) Với x = 4 Thay vào Ta có A = 
0,5
1
 1
 0,5
3
3
- Vẽ hình ghi GT, KL đúng
a) Chứng minh được AH// BK 
Tứ giác ABKH có AH // BK nên là hình bình hành mà góc H = 900 nên ABKH là hình chữ nhật
b) Xét tam giác HAD có và tam giac KBC () có : AD = BC ( ABCD là hình thang cân) ( ABCD là hình thang cân) 
Do đó (ch-gn) =>DH = CK
c) AD = AE, (t/c đối xứng trục)
=>AE = BC, 
Tứ giác ABCE có AE//BC, AE = BC nên là hình bình hành
d) 
0,5
 0,5
 0,5
0,5
 0,5
 0,5
0,5
0,25
0,25
4

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_Toan_8.doc