Ôn tập môn Toán lớp 12 - Kiểm tra toán

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 12 - Kiểm tra toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán lớp 12 - Kiểm tra toán
Trường THPT Trần Quang Khải
KIểM TRA toán 
Lớp 12 A2
Thời gian 135’
Họ và tên:
Cõu 1: (1,0 điểm ) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số:
Cõu 2: (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của biết tiếp tuyến cú hệ số gúc bằng 
Cõu 3: ( 1,5 điểm)
 a) Cho số phức . Tỡm phần thực của số phức 
 b) Tớnh giỏ trị của biểu thức 
Cõu 4: ( 1,0 điểm) Tớnh tớch phõn 
Cõu 5: ( 1,0 điểm) Cho cỏc điểm , và mặt phẳng (P): . Viết phương trỡnh mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua điểm A, cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P). 
Cõu 6: ( 1,5 điểm) 
 a) Giải phương trỡnh 
 b) Hội đồng coi thi THPT Quốc gia gồm 30 cỏn bộ coi thi đến từ 3 trường THPT trong đú cú 12 giỏo viờn trường A, 10 giỏo viờn trường B, 8 giỏo viờn trường C. Chủ tịch Hội đồng coi thi chọn 2 cỏn bộ coi thi chứng kiến niờm phong gúi đựng phong bỡ đề thi. Tớnh xỏc suất để 2 cỏn bộ coi thi được chọn là giỏo viờn của 2 trường THPT khỏc nhau. 
Cõu 7: ( 1,0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, , , cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy và . Gọi M là trung điểm của AB. Tớnh theo a thể tớch khối chúp S.ABC và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng SB,CM. 
Cõu 8: ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh: 
Cõu 9: ( 1,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A(2; 3) cú AB = 2AC. Goi M là trung điểm của cạnh AB, hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn đường thẳng BC là điểm H(4; 9). Tỡm tọa độ đỉnh B và C.
Hết
Trường THPT Trần Quang Khải
KIểM TRA toán 
Lớp 12 A1
Thời gian 135’
Họ và tên:
Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
 a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số 
 b) Viết PTTT của ( C) biết tiếp tuyến song song với 
Cõu 2 ( 1,5 điểm).
 a) Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, tỡm tập hợp điểm biểu diễn cỏc số phức z thỏa .
 b) Giải bất phương trỡnh 
Cõu 3 ( 1,0 điểm). Tớnh tớch phõn 
Cõu 4 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P):. Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P) và phương trỡnh mặt cầu (S) tõm A tiếp xỳc với mặt phẳng (P). 
Cõu 5 (1,5 điểm).
 a) Cho và . Tớnh 
 b) Một lụ hàng cú 11 sản phẩm, trong đú cú 2 phế phẩm, lấy ngẫu nhiờn 5 sản phẩm trong lụ hàng đú. Tớnh xỏc suất để trong 5 sản phẩm đú cú khụng quỏ 1 phế phẩm.
Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp cú đỏy là hỡnh chữ nhật với . Tớnh thể tớch khối chúp và khoảng cỏch giữa BM và SD, với là trung điểm của cạnh .
Cõu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho hỡnh chữ nhật cú . Gọi lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh . Lấy đối xứng với M qua N. Tỡm tọa độ biết , : và điểm cú tung độ dương.
Cõu 8 (1,0 điểm).Giải hệ phương trỡnh:
Hết
Trường THPT Trần Quang Khải
KIểM TRA toán 
Lớp 12 A3
Thời gian 135’
Họ và tên:
Cõu 1 (1,0 điểm). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số .
Cõu 2 (1,0 điểm). Tỡm GTLN, NN của hàm số trờn đoạn 
Cõu 3 (1,5 điểm). 
 a) Giải phương trỡnh: 
 b) Cho là gúc thỏa . Tớnh giỏ trị của biểu thức 
Cõu 4 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn 
Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng và đường thẳng . Tớnh khoảng cỏch từ đến mặt phẳng . Viết phương trỡnh mặt phẳng đi qua , vuụng gúc với mặt phẳng và song song với đường thẳng .
Cõu 6 (1,5 điểm). 
 a) Cho số phức thỏa : . Tỡm mụđun của số phức 
 b) Gọi A là tập hợp tất cả cỏc số tự nhiờn gồm 4 chữ số phõn biệt được chọn từ cỏc chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiờn một số từ tập A, tớnh xỏc suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Cõu 7 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp cú đỏy là hỡnh chữ nhật với , , tạo với một gúc và . Tớnh thể tớch khối chúp và khoảng cỏch từ trọng tõm G của tam giỏc ABC đến mp theo .
Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giỏc ABC cõn tại A(0; 8), M là trung điểm của cạnh BC. Gọi H là hỡnh chiếu của M trờn AC, E là trung điểm của MH. Tỡm toạ độ hai điểm B và C biết đường thẳng BH đi qua N(8; 6) và điểm H nằm trờn đường thẳng x + 3y – 15 = 0.
Cõu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh
 .
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_12_TQK_HY.doc