Ôn tập môn Toán 5

pdf 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán 5
ÔN TÂP TOAN 5 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 1 
ĐỀ 1 
PHẦN I: Trắc nghiệm - Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là: 
A. 20 B. 40 C. 400 D. 200 
Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 
A. B. C. 50 D. 5 
Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 có kết quả là : 
A. 5 giờ 20 phút B. 5 giờ 100 phút C. 4 giờ 29phút D. 5 giờ 40 phút 
Câu 4: (1điểm) Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là: 
A. 1 cm B. 2cm C. 3cm D. 3,14cm 
Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 
9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. 
A. 45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm 
Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
42m3 53dm3 = dm3 503 m = km 
15,4hm2 = hm2 dam2 8,6 tạ = kg 
Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 
9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. 
Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : .................m 
Phần II: Tự luận 
Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8 
1 
5 
1 
5 
ÔN TÂP TOAN 5 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 2 
Câu 9: (2) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận 
tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A 
đến tỉnh B. 
ÔN TÂP TOAN 5 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 3 
ĐỀ 1 
A. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 - Số 65,982 đọc là: 
a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. 
b. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. 
c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. 
d. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. 
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: 
a. 1103,67 b. 1003,67 c. 1030,67 d. 1300,67 
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là 
a. 23 b. 567 c. 23,567 d. 67 
Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: 
a. 3 b. 4 c. 2 d. 6 
Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập 
phân = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách 
a. Bắc. 5 – 10 b. Trung. 5 + 10 c. Nam. 5 x 10 d. Tây. 5 : 10 
Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014 
a. 12,012 b. 012,013 c. 12,015 d. 12,006 
Câu 7 - Khi bác Hùng nói: “Con gà này nặng một cân rưỡi” thì chúng ta hiểu con gà 
đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam 
a. 1,1 kg b. 1,2 kg c. 1,5 kg d. 0,5 kg 
Câu 8 - Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là: 
c. 1287,6 d. 12876 c. 1287,6 d. 12876 
Câu 9 - Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng 
a. Xuân làm: 26 : 13 x 100 b. Hạ làm: 13 : 26 x 100 
c. Thu làm: 13 + 26 x 100 d. Đông làm: 23 – 26 : 100 
Câu 10 - 45 phút bằng bao nhiêu giờ: 
a. 75 giờ b. 57 giờ c. 0,75 giờ d. 0,075 giờ 
Bài 11 - Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: 
a. 4,8 cm2 b. 4,8 c. 8,4 cm2 d. 48 cm2 
Câu 12 - Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: 
a. 15 cm2 b. 25 cm2 
c. 75 cm2 d. 125 cm2 
 a= 5cm 
B. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 13 - Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 84,6m2. Người ta sử dụng 
5 
10 
ÔN TÂP TOAN 5 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 4 
một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. 
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?. 
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên 
thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?. 
Câu 14 - Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được 
bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được? 
Câu 15 - Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường 
lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_toan_5.pdf