Họ và tên : Lớp : . Ngàythángnăm PHIẾU TOÁN ( SỐ 1 ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 73 468 +159 763 100 001 - 75 867 47 862 x 4 240 130 : 4 Bài 2. Ghi lại cách đọc các số sau: 37 045 ; 515 005 Bài 3. Tính giá trị biểu thức: n x 137 với n= o ; n=8 1500 - 1500 : a với a = 2 Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn à bé: 31 045; 51 340; 54 031; 35 410; 30 514. Bài 5. Viết số, biết số gồm : 3 triệu, 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 4 trăm 9 chục triệu, 4trăm, 3 chục, 5 đơn vị 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn Bài 6. Số 78 065 100 5 897 004 703 500 503 000 007 Giá trị của chữ số 5 Giá trị của chữ số 7 Bài 7. Bài 2 : Điền số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 yến 3 kg=.....kg b. 7 tấn 3 tạ = ...kg 12 tạ 3 yến=.....kg 7200 kg = 7......2...... Bài 8. Tìm số trung bình cộng của: 897 và 35 213. 213, 405, và 936 789, 203, 531và 637 820, 349, 107, 246 và 308 Bài 9. Một ô tô đi từ A tới B; trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 54 km; trong 4 giờ sau vì trời mưa, xe đi mỗi giờ được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài 10*. Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 11 đến 19 ?
Tài liệu đính kèm: