PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG CÁC HỆ THỨC LƯƠNG TRONG TAM GIAC VÀ GIẢI TAM GIÁC Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b, đường cao AH = ha và các đường trung tuyến AM = ma, BN = mb, CP = mc. Định lí cosin. a2 = b2 + c2 – 2bccosA b2 = a2 + c2 – 2accosB c2 = a2 + b2 – 2abcosC Hệ quả Định lí sin. : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) Độ dài đường trung tuyến của tam giác. 4. Các công thức tính diện tích tam giác. Diện tích S của tam giác được tính theo các công thức: * * * ( R : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) * với và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. * với (công thức Hê- rông) TỌA ĐỘ 1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị . 2. ; M(x;y)Û 3. Tọa độ của vectơ: cho a. b. c. d. e. f. g. . 4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB) a. b. c. G là trọng tâm tam giác ABC ta có: ; d. M chia AB theo tỉ số k: Đặc biệt: M là trung điểm của AB: III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Phương rình tham số. * Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0 ; y0), có vec tơ chỉ phương là * Phương trình đường thẳng đi qua M0(x0 ; y0) và có hệ số góc k là: y – y0 = k(x – x0). 2. Phương trình tổng quát. * Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M0(x0 ; y0) và có vec tơ pháp tuyến là: a(x – x0) + b(y – y0) = 0 ( a2 + b2 * Phương trình ax + by + c = 0 với a2 + b2 là phương trình tổng quát của đường thẳng nhận làm véc tơ pháp tuyến và ( b; -a ) làm vectơ chỉ phương * Đường thẳng cắt Ox và Oy lần lượt tại A(a ; 0) và B(0 ; b) có phương trình theo đoạn chắn là : * Cho (d) : ax+by+c=0 Nếu // d thì phương trình là ax+by+m=0 (m khác c) Nếu vuông góc d thì phươnh trình là : bx-ay+m=0 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Cho hai đường thẳng Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ta xét số nghiệm của hệ phương trình (I) F Chú ý: Nếu a2b2c2 thì : 4. Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng có VTPT được tính theo công thức: 5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm M0(x0 ; y0) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 cho bởi công thức: d(M0,) = B. BÀI TẬP. 1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác ABC 2) Viết phương trình các trung trực các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1) 3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vuông ABCD có B và C thuộc d, C có tọa độ là số dương Tìm tọa dộ A,B,C,D Tìm chu vi và diện tích hình vuông ABCD 4) Cho d1: 2x-y-2=0 và d2:x+y+3=0 ; M(3;0) a) Tìm giao điểm d1 và d2 b) Tìm phương trình đường thẳng d qua M cắt d1 và d2 tại A và B sao cho M là trung điểm đoạn AB 5) a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d: t b)Viết phương trình tham số đường thẳng d: 3x-y +2 = 0 6) Xét vị trí tương đối cặp đường thẳng sau : t và d2: 7) Cho d1 và d2: a) Tìm giao điểm của d1 và d2 gọi là M b) Tìm phươn trình tổng quát đường thẳng d đi qua M và vuông góc d1 8) Lập phương trình sau đây M( 1;1) ; d : 3x +2y-1 = 0 a) đường thẳng di qua A( -1;2) song song đường thẳng d b) đường thẳng đi qua M vuông góc d c) đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k = 3 d) đường thẳng đi qua M và A 9) Cho d và M (3;1) a) Tìm A thuộc d sao cho AM = 3 b) Tìm B thuộc d sao cho MB đạt giá trị nhỏ nhất 10) Cho d có 1 cạnh có trung điểm M( -1;1) ; 2 cạnh kia nằm trên các đường thẳng: 2x + 6y+3 = 0 và Tìm phương trình cạnh thứ 3 của tam giác 11) Cho tam giác ABC có pt BC : Pt đường trung tuyến BM và CN có pt : 3x + y – 7 = 0 và x + y – 5 =0 viết pt các cạnh AB và AC 12) Cho A ( -1; 2 ) ; B(3;1) và d : . Tìm C thuộc d sao choABC cân 13) Cho A( -1;2) và d : Tìm d’ (A;d) . Tìm diện tích hình tròn tâm A tiếp xúc d 14/ Viết pt đường thẳng : Qua A( -2; 0) và tạo với : d : x + 3y + 3 = 0 một góc 450 15/ Viết pt đường thẳng : Qua B(-1;2) tạo với đường thẳng d: một góc 600 16/ a) Cho A(1;1) ; B(3;6) . Tìm pt đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2 Cho d: 8x – 6y – 5 = 0 tìm pt d’ sao cho d’ song song d và d’ cách d một khoảng bằng 5 17) A(1;1); B(2;0); C(3;4) .Tìm pt đường thẳng qua A cách đều B và C 18) Cho hình vuông có đỉnh A (-4;5) pt một đường chéo là 7x – y + 3 = 0 lập pt các cãnh hình vuông và đường chéo còn lại IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. phương trình đường tròn. * Phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R là : (x – a)2 + (y – b)2 = R2. * Nếu a2 + b2 – c > 0 thì phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R = * Nếu a2 + b2 – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phương trình: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 * Nếu a2 + b2 – c < 0 thì không có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phương trình: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đường tròn tâm I(a ; b) có phương trình (x0 – a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0 B. BÀI TẬP. 19) Tìm pt đường tròn (C) trong các trường hợp sau Có đường kính AB với A ( 7;3); B(1;7) Ngoại tiếp tam giác ABC với A(1;3);B(5;6) và C(7;0) Đi qua A(2;-1) tiếp xúc các trục tọa độ Có tâm thuộc d: 3x – 5y – 8 = 0 và tiếp xúc các trục tọa độ Đi qua A(-1;0) ; B(1;2) tiếp xúc d: x – y – 1 = 0 Tiếp xúc 0x tại A(6;0) và đi qua B(9;9) Có tâm I(1;3) tiếp xúc d: x + y + 2 = 0 20/ Tìm tâm I và bán kính R của các đường tròn sau : x2 + y2 – 4x – 2y + 1 = 0 3x2 + 3y2 – 6x + 4y – 1 = 0 21/ Cho (C) : x2 + y2 – 2x + 6y + 5 = 0 và d: 2x + y – 1 = 0 .Tìm pttt d’ của (C) biết d song song d’. Tìm tọa độ tiếp điểm 22/ Cho ( C) : x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0 Tìm tâm I và bán kính R của (C) Tìm pttt d với (C) tại M (2;1) Tìm pttt d với (C) biết d song song d’ : 4x – 3y +1 = 0 Tìm pttt d với (C) biết d vuông gốc d’ : 4x – 3y + 1 = 0 Tìm pttt d với (C) biết d đi qua A(2;6) V. ELIP A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Phương trình chính tắc: , (a>b>0). 2. Các yếu tố: , c>0. Tiêu cự: F1F2=2c; Độ dài trục lớn A1A2=2a Độ dài trục bé B1B2=2b. Hai tiêu điểm . x y F 2 F 1 B 2 B 1 A 2 A 1 O M Bốn đỉnh: đỉnh trên trục lớn , đỉnh trên trục bé . Bán kính qua tiêu điểm: Tâm sai: Đường chuẩn: Khoảng cách giữa hai đường chuẩn: . 3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với elip là: A2a2+B2b2=C2. B. BÀI TÂP 23/ Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của elip sau: a) b) 4x2 + 16y2 – 1 = 0 c) x2 + 4y2 = 1 d) x2 + 3y2 = 2 24/ Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết. A(0 ; - 2) là một đỉnh và F(1 ; 0) là một tiêu điểm của (E). F1(-7 ; 0) là một tiêu điểm và (E) đi qua M(-2 ; 12) Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng 3/5. Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x = 25/ Tìm những điểm trên elip (E) : thỏa mãn : Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải. Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. 26/ Cho elip (E) : . Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E). Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung.
Tài liệu đính kèm: