Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 1) Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là: A. 8 B. C. D. Câu 2: Trên giá có 35 quyển truyện, trong đó có 21 quyển truyện thiếu nhi. Tìm tỉ số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển truyện trên giá. A. 6% B. 14% C. 100% D. 60% Câu 3: 6200g bằng bao nhieu ki-lô-gam? A620kg B. 0,62kg C. 62kg D. 6,2kg Câu 4: Tổng của 39,72 và 46,18 là: A. 58,9 B. 85,9 C. 8590 D. 8,59 Câu 5: Hiệu của 95,64 và 27,35 là: A. 6829 B. 6,829 C. 68,29 D. 0,6829 Câu 6: Cho . Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8,5 B. 8,005 C. 80,5 D. 8,05 Câu 7: Số dư trong phép chia 812,6:3,24 (nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân) là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 8: 0,15 + 7,5 + 35% = ? A. 8 B. 8% C. 42,65% D. 42,65 Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16m và kém chiều dài 40dm. Trên mảnh đất đó người ta dành 90% diện tích để làm vườn, còn lại làm lối đi. Tính diện tích đất làm lối đi. Bài giải Bài 2: Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn. Bài giải Bài 3: a. Tính bằng cách thuận tiện: 653,6 : 0,125 x 5 : 8 b. Tìm X: X x 3 + X : 0,5 = 12,8 . . . . Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD Là 2400 (xem hình vẽ). Tìm diện tích của hình tam giác MCD. Bài giải Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 2) Phần I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 37,5 x 102 là: A. 8,8 B. 37 25 C. 38 25 D. 3 50 Câu 2: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là: A. 5,3 B. 50,03 C. 5,04 D. 5,03 Câu 3: Đổi: . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 450 B. 2 405 C. 245 D. 24 005 Câu 4: Một lớp học có 37 học sinh. Cô giáo xếp mỗi bàn nhiều nhất được 2 bạn. Hỏi lớp học đó cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ chỗ cho tất cả học sinh trong lớp? A. 19 bàn B. 18 bàn C. 19 học sinh D. Không tìm được Câu 5: Trong các cách tình giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai? Câu 6: Trong các hình sau, chu vi hình nào lơn nhất? A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D) Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11) a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11) . . . . Bài 2: Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên: Bài giải Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a. 12 : 1,25 : 8 b. . . . . Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. ÔN TẬP HỌC KÌ I (ĐỀ SỐ 3) Phần I. Hãy tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép trừ 123,8 – 25,796 là: A. 98,196 B. 98,004 C. 98,104 D. 98,114 Câu 2: Một người bỏ ra 150 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 5%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính: A. 150 000 : 5 B. 150 000 x 5 C. 150 000 : 100 x 5 D. 150 000 : 5 x 100 Câu 3: Biết 35% của một số là 49, số đó là: A. 140 B. 1,4 C. 14 D. 1400 Câu 4: Cho : Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 28 B. 27 C. 18 D. 9 Câu 5: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là: A. 5,3 B. 50,03 C. 5,04 D. 5,03 Câu 6: Cho biết phép chia 10,769 2,34 1 409 4,6 005 Số dư trong phép chia đã cho là: A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 Câu 7: Cho 8kg 5g = ..g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 850 Câu 8: Trong các cách tính giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai? Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ bên. Diện tích tam giác ACD lớn hơn diện tích ABD bao nhiêu? Bài giải Bài 2: Hai bao gạo có tất car91,5 kg. Sau khi lấy ra ở mỗi bao một số ki-lô-gam gạo bằng nhau thì bao thứ nhất còn 15,8kg. Bao thứ hai còn 24,3kg. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO) Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: A. 5 B. C. 50 D. Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006 Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: A. 5,686 B. 5,676 C. 5,668 D. 5,716 Câu 4: Mua 10kg gạo hết 82 000 đồng. Mua 2,5kg như thế hết số tiền là: A. 18 000 đồng B. 20 500 đồng C. 205 000 đồng D. 164 000 đồng Câu 5: Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là: A. 68,52 B. 68,205 C. 68,502 D. 608,502 Câu 6: Cho . Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 23,005 B. 23,05 C. 23,0005 D. 23005 Câu 7: Khối lớp năm có 500 học sinh. Trong đó có 300 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam của khối? A. 60% B. 40% C. 50% D. 150% Câu 8: Một người bán hàng đã bỏ ra 1 500 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết số hàng đó, người ấy lãi 10% vốn. Người đó đã bán hết hàng với số tiền là: A. 1 650 000 đồng C. 150 000 đồng B. 1 150 000 đồng D. 16 500 000 đồng Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 76,85 + 29,462 c. 27,38 x 4,8 b. 30,51 – 23,8 . . . . d. 136,94 : 6,68 Bài 2: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 144m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường theo đơn vị mét vuông, sau đó đổi ra héc ta. Bài 3: Giá xăng tăng từ 12 500 đồng lên 14 000 đồng một lít. Hỏi giá xăng tăng bao nhiêu phần trăm? Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO) Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng: Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d) Câu 2: Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) tấn d) Câu 3: Lượng muối trong nước biển chiếm 2,5%. Hỏi trong 1 tấn nước biển có bao nhiêu ki-lô-gam muối? A. 2,5kg B. 25kg C. 250kg D. 0,25kg Câu 4: Khối 5 của một trường tiểu học có 540 học sinh, trong đó số học sinh Xuất sắc chiếm 15%. Hỏi khối 5 trường đó có bao nhiêu học sinh Xuất sắc? A. 36 học sinh B. 81 học sinh C. 459 học sinh D. 54 học sinh Câu 5: Hàng năm, trường Amsterdam Hà Nội chỉ tuyển chọn 200 học sinh vào học lớp 6 của trường. Dự tính số lượng học sinh sẽ đăng kí thi vào lớp 6 của trường trong năm học tới sẽ là 3200 học sinh. Hỏi số học sinh sẽ được chọn vào lớp 6 trường Amsterdam trong năm tới là bao nhiêu phần trăm so với số học sinh dự tính sẽ đăng kí thi? A. 16% B. 62,5% C. 0,625% D. 6,25% Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 507,94 – 84,576 b) 72 + 56,83 c) 56,75 x 7,06 d) 17,94 : 7,8 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ trên 100 ruộng sẽ thu được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 2,5 x 125 x 4 x 8 b. 98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9 . . . . Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO) Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1: Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm ứng với mỗi điểm A, B, C, D A B C D 0 . 1 . 2 . . Câu 2: Nối mỗi số ở cột bên trái với cách đọc thích hợp ở cột bên phải: 0,32 Không phẩy ba nghìn hai trăm linh một. 320,01 Không phẩy ba mơi hai. 0,3201 Ba mươi hai phẩy một. 32,1 Ba trăm hai mươi phẩy không một. Câu 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 0,7 12,307 200,07 702.864 291,200070 Giá trị của chữ số 7 . .. .. Câu 4: Đúng viết Đ; sai viết S vào ô trống sau mỗi ý: a) 34,02 : 0,1 = 3402 ☐ c) 0,892 : 0,01 = 89,2 ☐ b) 4,356 x 100 = 435,6 ☐ d) 0,0341 x 1000 = 34,1 ☐ Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d) tấn = ... tạ .kg Câu 6: Chu vi miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây là A. 20 cm B. 24 cm C. 28 cm D. 36 cm Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính 64,234 + 123,78 9820,5 – 645,378 0,1934 x 3,12 61,245 : 4,5 Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính: a. Diện tích của mảnh đất đó. b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông? Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a. 73,5496 < X < 74,7011 b. 2,6 x X < 8 . . . . Trường Đoàn Thị Điểm Thứ.ngày..tháng..năm. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ THAM KHẢO) Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d) Câu 2: Nỗi mỗi phân số (hoặc hỗn số) với một số thập phân bằng nó: 3,45 0,0345 34,5 3,045 0,345 Câu 3: Tính nhẩm: a) b) 362,08 x 100 = . 40,8 x 0,25 = 3,6208 : =. 40,8 : 10% = Câu 4: Tỉ số phần trăm của và là: A. 20% C. 80% B. 0,8% D. Không tìm được Câu 5: Cho phép chia 3,68 : 1,2. Nếu thương lấy 2 chữ số thập phân thì số dư của phép chia đó là bao nhiêu? A. 8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08 Phần II. Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 215,3 - 68,567 b) 19,7 + 4,5478 c) 3,968 x 30,8 d) 36,25 : 14,3 Bài 2: Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 108 học sinh. a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường? b) Cuối năm trường đó có 15% số học sinh được xếp loại học lực kha. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực khá? Bài giải Bài 3: Tìm X, biết: a. 12,65 x X + X x 27,35 = 9 b. 11 x (X – 5) = 5 x X + 11 . . . .
Tài liệu đính kèm: