Ôn tập học kì 2 toán 3

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 2 toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì 2 toán 3
Họ và tên học sinh: ........................................... PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 3
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, số liền trước của số 26391 là :
 A. 26 392 B.26 301 C.26 390 D.26 401
b, Số liền sau của số 75 280là :
 A.75 290 B.75 270 C.75 281 D.75 279
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân M1
 a, Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699 ; 7023
 A.6759 B.6760 C.6699 D.7023
b, số tám nghìn không trăm mười lăm viết là :
 A.8015 B.8150 C.8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm) 
a, Kết quả của phếp tính cộng 6475+347 là :
 A.9945 B.6822 C.6812 D.6722
b, Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là :
 A.3519 B.3529 C.2519 D.2529
 Câu 4: (1 điểm) M2
 a, Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7 
 A. 89026 B.88976 C.88926 D.84026
b. Gía trị của biểu thức 16817+15043 x 3 là :
 A.95580 B.61846 C .61946 D .61964
Câu 5: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính: M2
a, 
A. 4140
C. 4869
9036 - 1035 x 4
B. 4896
D. 4996
b, 
A. 1065
C. 3484
2429 + 7455 : 7
B. 1412
D. 3494
B. Tự luận (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : M2
a, 37648 : 54
......................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
b, 14273 x3
.....................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
Câu 7: (1 điểm) Tìm x M3 
 a. x x 2 = 2826 b. x : 5 = 3608
 . . 
 . . 
Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng có 84848kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng? M4
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm). Tính diện tích hình vuông có cạnh đã cho là 8cm. M3 
 .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆN 
Câu
Ý
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
a
C
0,5 điểm
b
A
0,5 điểm
Câu 2
(1 điểm)
a
A
0,5 điểm
b
A
0,5 điểm
Câu 3
(1 điểm)
a
B
0,5 điểm
b
C
0,5 điểm
Câu 4
(1 điểm)
a
A
0,5 điểm
b
C
0,5 điểm
Câu 5
(1 điểm)
a
B
0,5 điểm
b
D
0,5 điểm
B.TỰ LUẬN 
Câu 6
(1 điểm)
a
37648 4
 16 9412 
 04
 08
 0
0,5 điểm
b
0,5 điểm
Câu 7
(1 điểm)
a
. X x 2 = 2826
X = 2826 : 2
X = 1413
0,5 điểm
b
X : 5 = 360
X = 3680 x 5
X = 18400
0,5 điểm
Câu 8
(2 điểm)
Bài giải
 Số xi măng đã bán là:
84848 : 4 = 21212 (kg)
Cửa hang còn lại số xi măng là:
84848 – 21212 = 63636 (kg)
 Đáp số: 63636 kg xi măng
0,2 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu9 
(1 điểm)
Bài giải
 Diện tích hình vuông là:
 8 x 8= 64(cm2)
	 Đáp số: 64 cm2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
* Lưu ý: Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10, bài thi chỉ làm tròn 1 lần.
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 3 
Năm học 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số và các phép tính
 Nhận biết được số liền trước,liền saucò năm chữsốvà đọc số 
Cộng trừ ,nhân chia số có bốn chữ số 
Tính giá trị của biểu thức
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
5
7
1,2,5,7
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
1
4 điểm= 40%
2. Đại lượng và đo đại lượng
Đổi đơn vị đo độ dài 
Cộng, trừ số đo độ dài 
cách tính ngày tháng năm
Số câu
1
1
3
Câu số
4
6
4, 6,10
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
3 điểm= 30%
3. Các yếu tố hình học 
Biết được số góc vuông trông mọt hình 
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 điểm= 10%
4. Giải toán có lời văn
Giải bài toán có lời văn bằng hai bước 
Số câu
1
2
Câu số
8
8,9
Số điểm Tỉ lệ %
1
2điểm=. 20%
Tổng số câu
3
2
1
3
1
10
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm 30%
 Số điểm
20%
Số điểm
10%
Số điểm
30%
Số điểm
10%
Số điểm
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hoc_ki_2_toan_3.doc