Ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Sinh học Lớp 11 chương trình chuẩn

doc 26 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 8494Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Sinh học Lớp 11 chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Sinh học Lớp 11 chương trình chuẩn
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
( Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Lớp 11 chương trình chuẩn )
 CHƯƠNG I:
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A-CHUYỂN HÓA VẬT CHÂT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC
BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỂ
1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất	B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng 	D. Hoạt động thẩm thấu 
 2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:
A. Građien nồng độ chất tan	B. Hiệu điện thế màng
C. Trao đổi chất của tế bào	D. Cung cấp năng lượng 
3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng	B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng	D. Rễ chính
 4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:
A. Khí khổng.	B. Tế bào nội bì.
	C. Tế bào lông hút	D. Tế bào biểu bì. 
5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
	 A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
	 B.Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
	 C.Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
 D.Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
6, Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể?
	A. 94%	B. 90%	C. 85%.	D. 80%	
7, Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:
	A. Gian bào và tế bào chất	B. Gian bào và tế bào biểu bì
	C. Ggian bào và màng tế bào	D. Gian bào và tế bào nội bì	 
8, Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ:
 	A.Cao tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày 
B.Cao tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày
 	C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày 
D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng	
 9, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:
 	 A. Hoạt động trao đổi chất	 	B. Chênh lệch nồng độ ion
 	 C. Cung cấp năng lượng 	D. Hoạt động thẩm thấu 
* 10, Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì:
	A.rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường	B. lông hút bị chết
 	C. cân bàng nước trong cây bị phá hủy	D. tất cả đều đúng
* 11, Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ? 
	A. phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi	B. ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất.
	C. làm giảm ô nhiễm môi trường. 	D. tất cả đều sai
* 12, Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách:
	A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
	B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
	C. nhờ rễ chính
	D. cả A và B 
	 BÀI 2: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
 13 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm
	A, Quản bào và tế bào nội bì.	B.Quản bào và tế bào lông hút. 	
C. Quản bào và mạch ống.	D. Quản bào và tế bào biểu bì.
 14 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:
 A. Lá và rễ B. Giữa cành và lá C.Giữa rễ và thân D.Giữa thân và lá
 15 . Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá
	A . Lực đẩy ( áp suất rễ) 
	B . Lực hút do thoát hơi nước ở lá 
 	C.Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
 	 D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
 16, Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:
 A. Nước và các ion khoáng 	 B. Amit và hooc môn
 C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit
BÀI 3: THOÁT HƠI NƯỚC
 17. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do:
	A.Động lực đầu trên của dòng mạch rây. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây. 
	C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ. 
 18. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi:
	 	A. Đưa cây vào trong tối	B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng
	C. Tưới nước cho cây	D. Tưới phân cho cây
 19. Cơ quan thoát hơi nước của cây là :
	 	A. Cành	B. Lá	C. Thân	D. Rễ
20. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :
A, Tăng lượng nước cho cây	
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
	C. Cân bằng khoáng cho cây	
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
*21 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
	A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt
	B. sự thoát hơi nước yếu
	C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước 
	D. cả A và C 
* 22, Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ
	A. sim	B. đay	C. nghiến	D. sa mộc
BÀI 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
 23. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng
	A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. 	B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. 	D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
 24. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?
	A. Mg 2+ 	 B. Ca 2+	C. Fe 3+	D. Na +
 25. Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật?
	A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục. B.Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E.
 C.Thành phần của Xitôcrôm.	 D. A và C 
 26. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
	A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP	
	B. Hoạt hóa En zim. 
	C.Là thành phần của màng tế bào.	
	D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm
 27. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật?
 A.Cần cho sự trao đổi Ni tơ	 B. Quang phân li nước, cân bằng ion
 C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng
 28. Cây hấp thụ Can xi ở dạng:
 	 A. CaSO4 B. Ca(OH)2	 C. Ca2+ D. CaCO3 
 29. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng:
 	 A. H2SO4 B. SO2	 	 C. SO3 D. SO42-
 30. Cây hấp thụ Ka li ở dạng:
 A. K2SO4 B. KOH 	 C. K+ 	 D. K2CO3 
BÀI 5, 16: DINH DƯỠNG NI TƠ
31. Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của:
	A. Prôteein và Axitnulêic 	 B. Lipit	C. Saccarit	D. Phốt 
32. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
 A. N2+, NO-3 	 B. N2+, NH3+ C. NH+4, NO-3 D. NH4-, NO+3
33, Vai trò sinh lí của ni tơ gồm :
	A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết.	B. vai trò cấu trúc
	C. vai trò điều tiết	D. tất cả đều sai
34, Quá trình khử nitơrát là: 
	A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+	
B. quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2- 
C. quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2- 
D. quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3- 
35, Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?
	A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min
	B. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít
	C. Gồm 1 con đường – A min hóa
	D. tất cả đều sai
36, Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là:
	A. Ni tơ trong không khí	B. Ni tơ trong đất
	C. Ni tơ trong nước	D. Cả A và B
 BÀI 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 
37. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục
	 A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy
	 B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
	 C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang
	 D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp 
38. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
 A. Diệp lục a	 	B. Diệp lục b
 	 C. Diệp lục a. b	 	D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
39. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
 A .Có cuống lá. B. Có diện tích bề mặt lớn.
 C. Phiến lá mỏng. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
* 40. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp:
	 A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
	 B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp
	 C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp 
	 D. ca 34 phương án trên
*41. Vì sao lá có màu lục?
	A. Do lá chứa diệp lục	B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit
	C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím	D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
*42. Diệp lục có màu lục vì: 
 	A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục	 
B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
BÀI 9: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 , C4 VÀ CAM
43. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. NADPH, O2	B. ATP, NADPH 
C. ATP, NADPH và O2	D. ATP và CO2
44. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là:
	 A. Quang phân li nước 	B. Chu trình CanVin
	 C. Pha sáng.	 	D. Pha tối.
 45. Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM
 A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá 
 B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP
 C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
 D. Có 2 loại lực lạp
 46 . O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
 	 A. Quang phân li nước 	B. Phân giải ATP
 	 	 C.ô xi hóa glucôzơ	D. Khử CO2
* 47. Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là:
	A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic	B.chất nhận CO2 là PEP.
	C.gồm chu trình C4 và chu trình CanVin	D. Cả 3 phương án trên
* 48. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là:
	A. về không gian và thời gian	B. về bản chất
	C. về sản phẩm ổn định đầu tiên	D. Về chất nhận CO2
BÀI 10: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ
NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
49. Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là: 
	 A. 150C -> 250C	B. 350C -> 450C	 C. 450C -> 550C D. 250C -> 350C
50. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:
	 A. H2O	 B. CO2	C. Các chất khoáng	D. Nitơ
51. Cường độ ánh sáng tăng thì
	A. Ngừng quang hợp	B. Quang hợp giảm
	C. Quang hợp tăng	D. Quang hợp đạt mức cực đại
 52. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: 
	 A. Xanh lục	B. Vàng	C. Đỏ. 	 D. Da cam
 53. Nước ảnh hưởng đến quang hợp:
	 A.Là nguyên liệu quang hợp 	B. Điều tiết khí khổng
	 C. Ảnh hưởng đến quang phổ	D. Cả A và B
Bài 11: QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
54. Tăng năng suất cây tròng thông qua sự điều khiển quang hợp là:
	A. Tăng diện tích lá. B.Tăng cường độ quang hợp. C.Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
55.Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 
	A. Tận dụng được nồng độ CO2	B. Tận dụng được ánh sáng cao.
	C. Nhu cầu nước thấp	D. Không có hô hấp sáng
* 56. 
	BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
 57. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
	A.Cung cấp năng lượng chống chịu	B.Tăng khả năng chống chịu
	C.Tạo ra các sản phẩm trung gian	D.Miễn dịch cho cây
58. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
 A. Chu trình Crep	 	B.Chuỗi chuyền điện tử electron	C.Đường phân
 D.Tổng hợp axetyl – CoA	 E. Khử piruvat thành axit lactic
 59. Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối
D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
 60. Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu?
A.Tế bào chất	B. Màng trong ti thể
C.Khoang ti thể	D. Quan điểm khác
 6 1. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
 62. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
 A. Chu trình Crep	B.Chuỗi chuyền điện tử electron
C.Đường phân	D.Tổng hợp axetyl – CoA
 *63. Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ?
	 A. 2 phân tử	B. 4 phân tử	 C. 6 phân tử	 D. 36 phân tử
 * 64.Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ?
 A. 6 phân tử	B. 4 phân tử	 C. 2 phân tử	 D. 36 phân tử
 * 65. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ?
 A. 32 phân tử	B. 34 phân tử	 C. 36 phân tử	 D. 38 phân tử
 * 66. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
	 A. 19 lần	B. 18 lần	 C. 17 lần	 D. 16 lần	 
 *67. Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là: 
	A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp	B. giải phóng CO2 và H2O
	C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men	D. cả 3 phương án trên
Bài 13: THỰC HÀNH- PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT
68. Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là:
	A. 20 -> 30 phút 	 B. 25 -> 30 phút 	C. 30 -> 35 phút	D. 20 -> 25 phút
69. Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là:
	A. 20 -> 30 phút 	 B. 25 -> 30 phút	 C. 30 -> 35 phút	D. 20 -> 25 phút
70. Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng:
	A. Nước cất	B. Cồn 90 -> 96 o C. H2SO4	D. NaCl
B – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT
Bài 15, 16: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
71, Tiêu hóa là quá trình: 
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. tạo các chất dinh dưỡng và NL
C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL
 D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
72, Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : 
A. trong không bào tiêu hóa. 	B.trong túi tiêu hóa 
 	C. trong ống tiêu hóa. 	D. cả A và C
73, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là:
A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn
C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn
D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn
74, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là:
 A. miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> mề -> ruột -> hậu môn.
B. miệng -> hầu -> mề -> thực quản ->diều -> ruột -> hậu môn.
C. miệng -> hầu -> diều -> thực quản -> mề -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> hầu -> thực quản -> mề -> diều -> ruột -> hậu môn
75. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là:
A. miệng -> thực quản ->dạ dày -> diều -> ruột -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> ruột -> dạ dày -> diều -> hậu môn
C. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột -> diều -> hậu môn
76, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là:
A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn 
B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn 
C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn 
D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn 
77, Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày
C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già
78, Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là :
A.đều tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá.
B. cấu tạo Ruột non và Manh tràng
C.đều gồm 2 quá trình biến đổi: cơ học và hoá học.
D. cả A và C
*79, Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa tiêu hoá?
 	A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.	B.TH ngoại bào nhờ enzim 
 	C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa	D. tiếp tục tiêu hóa nội bào
*80, Tại sao trong ống tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào?
B. vì chưa tạo thành các chất đơn giản mà tế bào có thể hấp thụ và sử dụng được.
A. vì túi tiêu hóa chưa phải cơ quan tiêu hóa
C. vì thức ăn chứa tỉ lệ dinh dưỡng cao
 	D, cả A và C
* 81, Ống tiêu hóa cuả 1 số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với ống tiêu hóa của người là : 
A. diều và ở giun đất và côn trùng B. Diều và dạ dày cơ ( mề ) ở chim ăn hạt 
C. diều và thực quản của giun	 D. Cả A và B
* 82. Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá là : 
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng 
 B. thực hiện tiêu hóa cơ học – tiêu hóa hóa học – hấp thụ thức ăn
C. tiêu hóa cơ học – hấp thụ thức ăn.
D. cả A và B
BÀI 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
83, Hô hấp ở động vật là quá trình :
A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào
B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài
C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. cả A và B
84, Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm 
A.Diện tích bề mặt lớn 	B. mỏng và luôn ẩm ướt
 	C. có rất nhiều mao mạc	D. tất cả đều đúng 
85, Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của
A. ếch nhái	B. châu chấu 	C. chim	 D. giun đất
86, Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào	B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể	D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
87. Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
88, Côn trùng hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
89, cá, tôm, cua... hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
90, người hô hấp
A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí
* 91, Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao 
 	A. Mang cá gồm nhiều cung mang	 
B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
	C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang
	D. Cả 3 phương án trên
*92.Tại sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của ĐV trên cạn ? 
	A. Phổi có đủ các đặc điểm của củ bề mặt trtao đổi khí
	B.Phổi của thú gồm nhiều phế nang nên bề mặt trao đổi khí rất lớn
	C. Phổi của chim có hệ thống túi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí
	D. Cả 3 phương án trên
BÀI 18, 19: TUẦN HOÀN MÁU
93. HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận : 
 A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn	B. hồng cầu
 	 C. máu và nước mô	D. bạch cầu
94.Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :
A. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim
95, Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là :
A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim
B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim
C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim
95a, Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu ooxxi và máu giàu cacbôníc ở tim
	A. cá xương, chim, thú	B. Lưỡng cư, thú
	C. bò sát( Trừ cá sấu), chim, thú	D. lưỡng cư, bò sát, chim
96, Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là  :
A. do hệ dẫn truyền tim B. Do tim	C. Do mạch máu	D. Do huyết áp
 97, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
 A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin
 B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin
 C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His 
 D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His 
98, Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất 
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ
99, Huyết áp là:
A. áp lực dòng máu khi tâm thất co 	B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch	D. dosự ma sát giữa máu và thành mạch
100, Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 
2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu
3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6	D. 1, 2, 3, 5, 6
101, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ 
A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch 
 B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch 
C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch 
D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch 
102, Ở người trưởng thành nhịp tim thường là :
A. 95 lần/phút	 B. 85 lần / phút	C. 75 lần / phút	 D. 65 lần / phút
*103, ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
	A. Tronmáu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,
 	B.tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xađến các cơ quan nhanh 
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
D. Cả 3 phương án trên
*104, Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?
 	A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh , đi được xa 
 	B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, 
 	C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
 	D. Cả 3 phương án trên
* 105. Tăng HA là do:
	A. tuổi cao,di truyền 	B. béo phì, ít vận động
	C. thói quen ăn mặn	 	D. Cả 3 phương án trên
* 106, Hậu quả tăng huyết áp 
A.Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim..
B.xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não 
C.Suy thận
D. Cả 3 phương án trên
 *107,Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc?
A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng 
B.Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl) 
C.Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá.
D. Cả 3 phương án trên
BÀI 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI
108, Nội môi là:
A. môi trường trong cơ thể 	B. máu, bạch huyết và nước mô 
C. động mạch và mao mạch	D. A và B
109, Vai trò của việc cân bằng nội môi
A. đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường	B..giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
C. ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể	D. A và B
110, Mất cân bằng nội môi: 
A. gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong ...	
B. cơ thể phát triển bình thường
	C. tế bào, cơ quan hoạt động bình thường
	D. tất cả đều sai
111, Gan và thận có vai trò duy trì áp suất thẩm thấu cua máu thuộc về:
	A. duy trì áp suất thẩm thấu cua máu 	B. duy trì huyết áp	
C. duy trì vận tốc máu	D. Tỷ lệ O2 và CO2 trong máu
112. Máu người pH của máu ổn định là:
	A. pH = 4,5 -> 5	B. pH = 4,5 -> 5	
C. 7,35 -> 7,45	D. pH = 5,5 -> 6,5	
Chương II. CẢM ỨNG
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
113. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:
 	 A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
 	 C. Xẩy ra nhanh , khó nhận thấy. 	D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.
114. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
	A. hướng sáng.	B. hướng tiếp xúc.	
C. hường trọng lực âm	D. cả 3 phương án trên.
115. Hướng động ở cây có liên quan tới:
	A. các nhân tố môi trường.	B. sự phân giải sắc tố.
	C. đóng khí khổng.	D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic
116. Tác nhân của hướng trọng lực là:
	A. đất.	B. ánh sáng.	C. chất hóa học 	 D. sự va chạm.
117. Ở thực vật có các kiểu ứng động:
	A. ứng động sinh trưởng.	B. ứng động không sinh trưởng.
	C. ứng động sức trương.	D. cả A và B.
118 Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
 	A. Hướng hoá.	B .Ứng động không sinh trưởng.
 	C. Ứng động sức trương.	D. Ứng động tiếp xúc.
118 A. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
	A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động.
	B. ứng động sinh trưởng.	ứng động không sinh trưởng.
	C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương.
	D. cả A và C	
119. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động :
	A. dưới tác động của ánh sáng.	B.dưới tác động của nhiệt độ.
	C. dưới tác động của hoá chất.	D.dưới tác động của điện năng
120. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
A. dưới tác động của ánh sáng.	B.dưới tác động của nhiệt độ.
	C. dưới tác động của hoá chất.	D.dưới tác động của điện năng
121. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
	A. ứng động sinh trưởng.	B. quang ứng động.
	C. ứng động không sinh trưởng	D. điện ứng động.
122. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
	A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.	B.quang ứng động và điện ứng động. 	
	C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.	D. ứng động tổn thường.
CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
 Bài 26, 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
123, Ở động vật đa bào :
	A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới	B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch
	C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống. 	D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
 124. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
	A. Co những chiếc vòi lại	B. Co toàn thân lại.
	C. Co phần thân lại. 	D. Chỉ co phần bị kim châm.
125. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
	A. Não bộ à Hạch thần kinh à Dây thần kinh à Tủy sống.
	B. Hạch thần kinh à Tủy sống à Dây thần kinh à Não bộ.
	C. Não bộ à Tủy sống à Hạch thần kinh à Dây thần kinh.
	D. Tủy sống à Não bộ à Dây thần kinh à Hạch thần kinh.
126. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản ứng ( hành động ) như thế nào ?
	A. Bỏ chạy.	B. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném	
 	C. Đứng im.	D. Một trong các hành động trên.
127 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
	A. nghành ruột khoang	B. giun dẹp, đỉa, côn trùng
	C. cá, lưỡng cư, bò sát.	D. Chim, thú.
128. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:
 	A. Gai à Thụ quan đau ở tay à Tủy sống à Cơ tay.
	B. Gai à tủy sống à Cơ tay à Thụ quan đau ở tay.
	C. Gai à Cơ tay à Thụ quan đau ở tau à Tủy sống.
	D. Gai à Thụ quan đau ở tay à Cơ tay à Tủy sống
129. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân ) khi bị kích thích ?
	A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.	
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể 
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
130. Trùng biến hình thu chân giả để:
	A. bơi tới chỗ nhiều ôxi	B. tránh chỗ nhiều ôxi
	C. tránh ánh sáng chói. 	D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.
 3, Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người:
 A. Thụ quan đau ở da à Đường cảm giác à Tủy sống à Đường vận động à Cơ co
 B. Thụ quan đau ở da à Đường vận động à Tủy sống à Đường cảm giác à Cơ co 
 C. Thụ quan đau ở da à Tủy sống à Đường cảm giác à Đường vận động à Cơ co 
 D.Thụ quan đau ở da à Đường cảm giác à Đường vận động à Tủy sống à Cơ co 
131 Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện:
	A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.	B. Ăn cơm tiết nước bọt.
	C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.	D. Tất cả đều đúng
Bài 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ
132 Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:
	A. – 50mV	B. – 60mV.	C. – 70mV.	D. – 80mV
 134 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển:
Na+ từ ngoài vào trong màng.	B. Na+ từ trong ra ngoài màng.
C. K+ từ trong ra ngoài màng.	D. K+ từ ngoài vào trong màng.	
135 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:
A. cổng K+ và Na+ cùng đóng.	B. cổng K+ mở và Na+ đóng.
C. cổng K+ và Na+ cùng mở.	D. cổng K+ đóng và Na+ mở.
136. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào
 ( mM) là:
	A. 5 mM	B. 10 mM	C. 15 mM	D. 150 Mm
137.Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi ( Không hưng phấn) tích điện:
	A. Trung tính.	B. Dương.	C. Âm.	D. Hoạt động 
Bài 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH
138. Xung thần kinh là:
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
139. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự: 
	A. Mất phân cực ( Khử cực) à Đảo cực à Tái phân cực.
	B. Đảo cực à Tái phân cực à Mất phân cực ( Khử cực) 
	C. Mất phân cực ( Khử cực) à Tái phân cực à Đảo cực 
	D. Đảo cực à Mất phân cực ( Khử cực)à Tái phân cực.
140. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
141.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực?
A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
C. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
142. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài:
	A. 2 – 3 phần nghìn giây 	B. 3 – 5 phần nghìn giây 
	C. 3 – 4 phần nghìn giây 	D. 4 – 5 phần nghìn giây 
Bài 29: TRUYỀN TIN QUA XI NÁP
143.Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là: 
	A. Diện tiếp diện. 	B. Điểm nối. C. Xináp. 	D. Xiphông. 
144. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là: 
	A. khe xináp. 	B. Cúc xináp. C. Các ion Ca+. D. màng sau xináp. 
145.Vai trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp:
	A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động. 
	B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học. 
	C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp . 
	 D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra. 
146. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là: 
	A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán. 
	B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.
	C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.
	D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học
 147. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự: 
	A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp èXung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp è axêtincôlin gắn vào thụ thể t

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_sinh_11.doc