Một số đề thi HK II tham khảo- Toán 6

doc 46 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề thi HK II tham khảo- Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi HK II tham khảo- Toán 6
MỘT SỐ ĐỀ THI HKII THAM KHẢO- TOÁN 6 – NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ SỐ 1:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Biểu thức
Nắm quy tắc cộng ,trừ phân số.Cách tính cộng,trừ hỗn số
. Biết thực hiện được phép tính cộng trừ phân số,số thập phân,giá trị tuyệt đối để tìm x
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính hợp lí giá trị của biểu thức
Biết biến đổi để tính nhanh tổng
 câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1a,1b
2
20%
2a,2b
2
20%
 1c
 1
 10%
5
1
10%
6
 6
 =60%
2. Giá trị phân số của một số cho trước,tìm một số khi biết giá trị của nó
Biết vận dụng quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó,tìm một số khi biết giá trị của nó để giải bài toán thực tế
 câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
 1
 2
=20%
3. Tia phân giác của một góc
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
 câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
30%
1
2
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
 2
20%
3
5
50%
1
1
10%
8
10
=100%
ĐỀ KIỂM TRA 
Câu 1: (3,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí( nếu có)
a/ b/ c/ C = 
Câu 2: (2,0đ) Tìm x, biết:
 b) 
Câu 3: (2,0đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Biết số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp ?
Câu 4: (2,0đ) Cho góc xÔy và yÔz là hai góc kề bù,biết xÔy=50’
a/Tính yÔz?
b/Vẽ tia Om là phân giác của xÔy.Tính mÔz?
Câu 5: (1,0đ) Tính nhanh tổng	
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 6 
Câu
ý
Nội dung
Điểm
Câu1
3đ
a)
 =
 =
0,5
0,5
b)
c/
=
C = 
= 
 = 
 = 
 = 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2
2đ
a)
0,25
 0,25
 0,5
b)
0,25
0,25
0,5
Câu3
2,0đ
 số HS trung bình: =10(HS)
 số HS khá: 12:75% = 16 (HS)
số HS giỏi: 45 - (10+16) = 19(HS)
0,75
0,75
0,5
Câu4
2,0đ
a)
- Vẽ hình đúng:
	y
	m
	z O	x
Vì xÔy và yÔz là hai góc kề bù
Nên xÔy+ yÔz= 180’
Hay 50’+yÔz = 180’
 yÔz= 180’ - 50’
Vậy yÔz= 130’
0,5
0,25
0,25
0,25
b/
Vì Om là tia phân giác của xÔy
Nên yÔm=
Vì Oy Nằm giữa hai tia Om,Oz
Nên: zÔm= zÔy + yÔm
 =130’+25’=155’
Vậy zÔm = 155’
 0,25
 0,25
0,25
Câu5
1,0đ
 =
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 2:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. So sánh phân số
HS nêu được quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
HS biết so sánh hai phân số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
 15%
2. Các phép tính về phân số 
HS biết thực hiện phép cộng, trừ phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức
Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
 1
 1
 10%
1
1
10%
3
 3,5
 35%
3. Giá trị phân số của một số
HS biết tìm giá trị phân số của một số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
 1
 2
20%
4. Tia phân giác của một góc
- HS vẽ hình và giải thích được tia nằm giữa 2 tia còn lại
- Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để so sánh các góc. C/m được tia phân giác của góc.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
 15%
2
1,5
15%
3
3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
 4
40%
4
4,5
45%
1
1
10%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (1,5đ) 
Nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu?
So sánh phân số:
 và 
Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
x+ 
=
Câu 3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
 A = 
Câu 4: (2,0đ) Trên đĩa có 40 cái bánh. Hồng ăn 15% số bánh. Sau đó, Hoa ăn số bánh còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái bánh?
Câu 5: (3,0đ) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho = 300, 
=600. 
Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Tại sao?
So sánh góc tOy và góc xOt.
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
1,5đ
a)
Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng 2 phân số cùng 1 mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
0,5
b)
 , 
Vì 14 < 15 nên 
1
Câu 2
1,5đ
a)
x+ 
0,75
b)
=
=
0,75
Câu 3
1,0đ
A = 
 = 
 = 
 = 
 = = 1
 0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
2,0đ
Số bánh Hồng đã ăn là : 40 . 15% = 40. = 6 (cái)
Số bánh còn lại trên đĩa sau khi Hồng đã ăn: 40 – 6 = 34 (cái)
Số bánh Hoa ăn: 34 . = 17 (cái)
Vậy số bánh còn lại trên đĩa là: 40 - (6 + 17) = 17 (cái)
 0,5
0,5
0,5
 0,5
Câu 5
3,0đ
a)
b)
- Vẽ hình đúng:
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, 
vì < (300 < 600) 
Nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. (1) 
* So sánh góc tOy và góc xOt.
Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
 += 
300 +=600 
 = 300 
Vậy: =300 (2)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy
0,5
Câu 6
1,0đ
Ta có: 
0,5
0,5
 ( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 
ĐỀ SỐ 3:
MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tính chất phân số
Sử dụng tính chất hai phân số bằng nhau để tìm x
Thực hiện phép biến đổi để tính giá trị bthức
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
1 điểm
1câu
1 điểm
2câu
2điểm =20%
Các phép tính phân số, hỗn số, số thập phân
Thực hiện phép tính cộng, trừ
Phối hợp cộng trừ nhân chia
Tìm x bằng 2 phép tính 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
2câu
2 điểm
 1 câu
 1 điểm
4câu
4 điểm=40% 
Các dạng toán đố
Bài toán giải bằng hai phép tính
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
1,5 điểm
1 câu
1,5 điểm=15% 
Vé góc khi biết số đo
Vẽ được hình 
Tính được số đo góc nhờ hệ thức công 2 góc
Tính được số đo góc bằng cách sử dụng t/c góc kề bù
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
0,5 điểm
1câu
0,5 điểm
1câu
0,5 điểm
2 câu
1,5 điểm=15% 
Tia phân giác của góc
Nhận dạng được tia phân giác
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm= 5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2,5điểm
25 %
5 câu
5 điểm
50 %
3 câu
2,5 điểm
25 %
10 câu
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 
Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện phép tính
 a) b) 
 c) 
Bài 2: (2 điểm)
	Tìm x biết:
 a) b) 
Bài 3: ( 2điểm)
	Một đội công nhân trong 3 ngày phải sửa 36km đường quốc lộ. Ngày thứ nhất sửa được đoạn đường đó. Ngày thứ sửa được đoạn đường đó. Hỏi ngày thứ 3 đội phải sửa bao nhiêu km đường?
Bài 4: (2 điểm)
	Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Oz và Ot sao cho , . 
Tính số đo của và 
Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
Bài 5: (1 điểm)
Dành cho lớp đại trà
	Tính: A = 
Dành cho lớp chọn:
	Tính : A = 
ĐÁP ÁN
Câu 
Nội dung 
Điểm
Câu 1
 a) = 
 = 
0,5
0,5
b) = 
=
=
0,25
0,5
0,25
c) =
= = 1
0,5
0,5
Câu 2
a) 
. Vậy x = 4
0,25
0,25 
 0,5
b) 
x= 
x= -1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Ngày thứ nhất đội sửa được: . 36 = 12(km)
Ngày thứ 2 đội sửa được : .36 =16(km)
Ngày thứ 3 đội phải sửa: 36 – ( 12 + 16) = 8(m ) 
0,5
0,5
0,5
Câu 4
Vẽ hình đúng 
a) Vì 
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot
 850 + = 1300 
 = 650 
 Ta có và kề bù 
Nên + = 1800
 = 500 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b)Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ( câu a)
 ( vì cùng bằng 650)
Nên tia Oz là tia phân giác của 
0,5
0,5
Câu 5
Dành cho lớp thường:
A = 
 = + 
 = = 
Dành cho lớp chọn:
A = 
Suy ra A = 
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 4:
MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
 Số nguyên 
Bội và ước của số nguyên
Số câu 1
Số điểm 1 
Tỉ lệ % : 10%
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu1
..1. điểm=10...% 
Chủ đề 2
 Phân số
Thực hiện phép tính 
Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
Thực hiện phép tính .
Tìm x 
Số câu 6
Số điểm 7
 Tỉ lệ %: 70%
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu1
Số điểm 2
Số câu 4
Số điểm 4
Số câu 6
7 điểm=70.% 
Chủ đề 3
 Góc
Vẽ góc khi biết số đo
 Cộng số đo hai góc 
Tính chất tia phân giác cuả một góc
Số câu 3
Số điểm 2
 Tỉ lệ %: 20%
Số câu1
Số điểm 0,5
Số câu1
Số điểm 0, 5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu3
2 điểm =20 % 
Tổng số câu 10
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 2
Số điểm 1.5
15 %
Số câu 2
Số điểm 2,5
25 %
Số câu 6
Số điểm 6
 60 %
Số câu 10
Số điểm 10
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1 : (3 điểm ) 
 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý 
a. b c. 
Bài 2 : (2 điểm ) Tìm x , biết :
a. b. 
Bài 3 : (2điểm ) 
 Một kho hàng có 56 tấn hàng . ngày thứ nhất kho xuất 25% số hàng . Ngày thứ hai kho xuất số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại sau hai ngày xuất ? 
Bài 4 : (2 điểm ) 
a . Cho tia ox ,vẽ hai góc xOy và xOz trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho xOy=300 và xOz = 700 
b . Tính số đo của góc yOz ? 
c . Vẽ tia Ox/ là tia đối của tia Ox , tia Ot là tia phân giác của góc x/Oz . Tính số đo của góc tOy? 
Bài 5: ( 1điểm ) 
Cho biểu thức A = ( với x2)
Tìm các số nguyên của x để A là số nguyên ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 
Câu 
 Đáp án 
Bài 1
a
= 
== 
0,5
0,5
b
=
= 
= 
0,5
0,25
0,25
c
 = 
= 
= 
= 5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
a
b
. 
x = 
0, 5
0,25
0, 25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 
Số hàng xuất ngày thứ nhất 
 56.25% = 56.=14 (tấn )
Số hàng còn lại sau khi xuất ngày thứ nhất 
65- 14 = 42 ( tấn )
Số hàng xuất ngày thứ hai 
42. = 18 (tấn ) 
Số hàng còn lại : 42-18 = 24 (tấn) 
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
a
0,5
0,25
0,25
0,25
b 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox 
xOy < xOz ( 300 < 700 ) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 
xOy + yOz = xOz 
 yOz= xOz - xOy = 400 
c
xOz + x,Oz = 1800 (hai góc kề bù ) 
 x,Oz = 1800 – xOz = 1100 
Vì tia Ot là tia phân giác của góc x,Oz nên :
tOz =. x,Oz = 550 
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot 
 tOy = yOz +tOz = 950 
0,25
0,25
0,25
Bài 5 
A là số nguyên khi x-2 là ước của 5 
Do đó x-2 
 x-2 
 -1
 1
 -5
 5
 x
 1
 3
 -3
 7
0,25
0,25
0,5
Lưu ý : Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ SỐ 5:
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
cấp độ thấp
cấp độ cao
1. Tính chất cơ bản phép cộng phân số.
Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính.
Áp dụng t/c pp của phép nhân đ/v phép cộng.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1
10%
2
2 
 20%
2.Phép cộng phân số.
Áp dụng tính chất kết hợp.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1 
10%
3.Tìm giá trị p/s của 1 số cho trước.
Vận dụng vào bài toán giải.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
2
20%
1
2 
20%
4. Tia phân giác của góc.
Áp dụng 2 góc kề bù.
Cho số đo 2 góc tính góc còn lại
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ%
1
1
10%
1
1
10%
2
2 
20%
5.Phép trừ phân số.
Tìm x
Áp dụng tính nhanh.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
2
20%
1
1
10%
3
3 
30%
Tổng số câu
T.số điểm 
 Tl%
1
1
10%
1
1 
10%
4
4 
40% 
3
4
40%
9
10,0 
100%
ĐỀ KIỂM TRA 
I. PHẦN CHUNG
Bài 1. Thực hiện phép tính (3,0 điểm)
a) b) c)
Bài 2. Tìm x, biết (2,0 điểm)
a) b)
Bài 3: (2,0 điểm)
 	Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của lớp?
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho hai góc kề bù và , biết =1200. 
Tính ?
Kẻ tia phân giác Ot của . Tính 
II. PHẦN RIÊNG
Bài 5. (1,00 điểm)
* Dành cho HS lớp đại trà 	
Tính tổng 
* Dành cho HS lớp chọn 
Tính tổng 	B =
– Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu:
Đáp án
Điểm
1a)
=(+
=
 =
0,25điểm
0,25điểm
 0,25điểm
0,25điểm
b)
=
 =
 =
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
c)
=
 =
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
2a)
 x=1:
 x=
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
b)
 = 2+
 = 
 x = 
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
3
Số HS giỏi: 32.25%=8 (học sinh)
Số HS khá: 8.14(học sinh)
Số HS trung bình: 32-(8+14)=10 (học sinh)
 Đáp số: 10(học sinh)
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
4
a)
Vì kề bù với nên:+=1800
 1200+ =1800
 =1800-1200
 =600
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
b)
Vì Ot là tia phân giác của
 300
Ta có:=1200+300=1500
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
5
A=
 =
 =
 =
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
 =
 =
 =
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
* Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ SỐ 6:
BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Số nguyên (6tiết) 
Biết tìm ước của 1 số nguyên, sắp xếp các số nguyên theo thứ tự.
Hiểu được các t/c của phép nhân để tính nhanh giá trị của 1 biểu thức.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2(C1:a,b)
1,0đ
1(C1:c)
1,0đ
3
2đ=20%
2.Phân số 
(30tiết)
Nhận biết số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. 
-Hiểu được cách viết hổn số dưới dạng p.số.
-Hiểu được cách viết p.số dưới dạng số thập phân, số % và ngược lại.
Vận dụng các phép tính về p.số để giải toán tìm x. 
Vận dụng các bài toán: Tìm giá trị phân số của 1 số; tìm 1 số khi biết giá trị phân số để giải bài toán. 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2(C2:a,b)
2,0đ
2(C2:c,d)
1,5đ
2(C3:a,b)
1,0đ
1(C4)
1,0đ
7
5,5đ=55%
3.Góc.
(12 tiết)
Nhận biết khi nào thì 1 tia nằm giữa 2 tia khác, số góc và tên góc.
Hiểu t/c tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác để tính góc.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
4(C5:a,b,c,d)
2,0đ
1(C5: e)
0,5đ
5
2,5đ=25%
Tổng số câu 
T.số điểm %
8
 5,0đ=50%
4
3,0đ=30%
3
2,0đ=20%
15
10đ
	 KIỂM TRA 
Câu 1: (2,0 điểm) 
a) Tìm tất cả các ước của số nguyên 13.
 	b) Sắp xếp các số nguyên -5; 1 ; 0; – 11 theo thứ tự tăng dần.
 	c) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
 A = 8.(-35) + (-35).2
 B = 25. (-27). 4 
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 0; ; ; 5
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 12; ; ; 11%
c) Viết mỗi hỗn số sau dưới dạng phân số: 5; - 3
d) Viết mỗi phân số sau đưới dạng số thập phân: 35%, -
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x biết
 	a/ 5.x + 12 = 2 
	b/ 	 
Câu 4: (1,0 đ). Một lớp học có 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. Học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh mỗi loại của lớp.
Câu 5. (2,5đ). Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 900 ; góc xOz = 450 .
	a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Viết tên các góc đó.
	b/ Trên hình vẽ có góc nào là góc vuông?
c/ Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? 
d/ Tính số đo góc yOz.
e/ Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
HẾT..
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu
Nôi dung
Điểm
1
(2,0đ)
a) Tất cả các ước của số 13 là: 1; – 1; 13; -13 
(Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25)
0,5
b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – 118 theo thứ tự tăng dần là:
 – 11; -5; 0; 1
0,5
c) A = 8. (– 35) + (– 35) .2
 = -35.[ 8 + 2)]
 = -35. 10 = – 350
0,25
0,25
 B = 25. (-27). 4 = ( 25. 4). (-27) = -2700
0,25-0,25
2
(3,5đ)
a) Số đối của các mỗi số 0; ; ; 5lần lượt là 0; -; -; -5
(Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
b) Số nghịch đảo của 12; ; ; 11% lần lượt là: 1/12; 3; -5/7; 100/11 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
c) 5= 40/7; - 3= - 19/5
0,5- 0,5
d) 35% = 0,35; -= - 0,25
0,25- 0,25
3
(1,0đ)
a/ 5.x + 12 = 2 
 5.x = 2 -12 = -10
 x = -10:5 = -2
b/ 
 2/3 x = 1/10 – 1/2 = -2/5
 x = -3/5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0đ)
Số học sinh loại giỏi là 39.6/13 = 18 (hs)
Số học sinh không đạt loại giỏi là 39 – 18 = 21( hs)
Số học sinh loại khá là 21.4/7 = 12 (hs)
Số học sinh loại trung bình là 21- 12 = 9 (hs)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5đ)
 y
 z
 0 x
a) Trên hình vẽ có 3 góc.
Góc xOz, góc zOy, góc xOy.
b) Trên hình vẽ góc xOy là góc vuông.
c) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
d) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
 nên góc yOz = góc xOy – góc xOz
 = 900 – 450 = 450
e/ Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 
Bởi vì: tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy và góc xOz = góc yOz = 450.
0,25
0,25
 0,5
0,5 
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 7:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tính chất cơ bản của phân số
Hiểu t/c cơ bản của phân số để so sánh hai phân số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2(Câu1a,b)
1,5
15%
2
1,5
=15%
2. Các phép tính về phân số
Biết thực hiện phép cộng,trừ phân số để tìm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức
Biết biến đổi phân số để tìm số chưa biết trong đẳng thức.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2(Câu2a,b)
1,5
1,5
15%
1(Câu3)
1
10%
1(Câu6)
1
10%
4
 3,5
 =35%
3. Giá trị phân số của một số
Biết tìm giá trị phân số của một số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1(Câu4)
2
20%
 1
 2
=20%
4. Góc
Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác của 1 góc.
Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc .
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2(Câu5a,c)
2
20%
1(Câu5b)
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
T.số điểm
tỉ lệ %
2
2
20%
4
 3
30
3
6
30%
1
1
10%
10
10
=100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:(1,5đ) So sánh phân số:
 a) và 
 b) và 
Câu 2:(1,5đ) Tìm x, biết:
x += b) = 
Câu 3:(1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
 A = 
Câu 4:(2,0đ) Một lớp học có 36 học sinh gồm ba loại : Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/3 số học sinh giỏi.Tính số học sinh trung bình của lớp.
Câu 5:(3,0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc=,=.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
b) Tính số đo của góc tOy ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 6:(1,0đ) a/ Lớp đại trà: Tìm số nguyên n biết :
 b/ Lớp chọn: Tìm số nguyên n biết :
..&.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1,5đ
a)
Ta có: =và =
 = 
0,5
0,25
b)
 = , =
Vì nên 
0,5
0,25
2
1,5đ
a)
x += 
0,25
0,5
b)
 = 
0,5
0,25
3
1,0đ
A = 
 = 
 = 
 = 
 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2,0đ
Số Hs giỏi là : 36.25% = 36.= 9 (hs)
Số hs khá là : (hs)
 Số hs trung bình là : 36-(9+15) = 12 (hs)
0,75
0,75
0,5
5
3,0đ
a)
b)
- Vẽ hình đúng:
	y	t	
650
 O x
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có: ()
Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
 * Tính số đo của góc tOy :
 Từ (1) suy ra 
 + = 
+ = = 	
0,5
1
0,5
0,5
c)
* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Ta có : = 650 và = = (2)
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy
0,25
0,25
Lớp không chọn: ( 1.0 đ)
0,25
 0,25
0,25
 0,25
6
1,0đ
a/ Lớp chọn: ( 1.0 đ)
0,25
0,25
0,25
 0,25
ĐỀ SỐ 8:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Các phép tính của phân số, hỗn số
Thực hiện được phép cộng phân số
Tính được phép nhân rồi phép trừ phân số
-Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
- Tìm được x trong các phép cộng , nhân
- Tìm được x trong phép trừ hoạc dùng quy tắc chuyển vế 
- Tính giá trị của biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1 câu
0.5 điểm
1câu
0.5 điểm
 1 câu
 1 điểm
3 câu
3 điểm
 6 câu
5 điểm 
50%
Giá trị phân số của một số cho trước
Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
20 % 
Góc
Vẽ được hình 2 góc kề bù, tia phân giác
Tính góc biết 2 góc kề bù, tính góc biết tia phân giác của góc
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1 câu
0.5 điểm
2 câu
2.5 điểm
3 câu
3 điểm
30% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0.5 điểm
5 %
4 câu
5.5 điểm
55 %
3 câu
3 điểm
30 %
10 câu
10 điểm
100%
ĐỀ THI 
A. PHẦN CHUNG
Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a) b) c) 
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) b) 
Bài 3 : ( 2 điểm ) 
Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây. Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba?
Bài 4: ( 3 điểm )
Cho hai góc kề bù và , biết =1200. 
Tính ?
Kẻ tia phân giác Ot của . Tính 
B. PHẦN RIÊNG
 Bài 5: ( 1 điểm ) 
Dành cho học sinh lớp đại trà
A = + + + ...+ 
Dành cho học sinh lớp chọn
A = + + + ...+ 
 ==============================
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài1
a) = 
= = 
0.25
0.25
b) = 
0.25
0.25
c) = 
= 
0.5
0.5
Bài 2
a) 
 x = 
0.25
0.25
0.25
0.25
b) 
0.5
0.25
0.25
Bài 3
Số cây trồng được trong ngày thứ nhất: = 21 (cây)
Số cây còn lại sau ngày thứ nhất: 56 – 21 = 35 (cây)
Số cây trồng được trong ngày thứ hai: = 20 (cây)
Số cây trồng được trong ngày thứ ba: 56 – (21 + 20) = 15 (cây)
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 4
0.5
a)Vì kề bù với nên:+=1800
 1200+ =1800
 =1800-1200
 =600
0.5
0.25
0.25
0.25
b) Vì Ot là tia phân giác của
 300
Ta có:=1200+300=1500
0.25
0.5
0.5
Bài 5
Dành cho học sinh lớp đại trà
A = + + + ...+ 
 = = 
0.5
0.25
0.25
Dành cho học sinh lớp chọn
 A = + + + ...+ 
0.5
0.25
0.25
ĐỀ SỐ 9:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1:
Các phép tính của phân số.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1,0
10%
2
1,5
15%
2
2,0
20%
1
 1,0
10%
7
5,5
55%
Chủ đề 2:
Các bài toán cơ bản về phân số
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Chủ đề 3:
Góc -Tia phân giác của góc
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
4
2,5
25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
3
1,5
 15%
3
2,0
20%
5
5,5
55%
1
 1,0
10%
12
 10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
I.PHẦN CHUNG :
 Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
a) 	b)
 Bài 2: (2,0 điểm) Tính nhanh:
 a) b) 
 Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
 a / b/ 
 Bài 4 : ( 2 điểm )
 Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh
 giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi.
 Tính số học sinh trung bình của lớp?
 Bài 5: ( 2,5 điểm )
 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy
 sao cho góc=,=.
 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
 b) Tính số đo của góc tOy ?
 c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
II. PHẦN RIÊNG
 Bài 6: (1,0điểm )
 a) Dành cho học sinh lớp đại trà :
 Tính:
. 
 b)Dành cho học sinh lớp chọn :
 Tìm số tự nhiên x, biết : 
ĐÁP ÁN
Bài 1
( 1,0đ )
 a) 
0,25đ
0,25đ
 b) 
0,25đ
0,25đ
Bài 2
( 2,0đ )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
( 1,5đ )
 a) 
0,25đ
0,25đ
 b) 
0,5đ
0,5đ
Bài 4
( 2,0đ )
 Số HS giỏi: 32.25%=8 (học sinh)
 Số HS khá: 8.14(học sinh)
 Số HS trung bình: 32-(8+14)=10 (học sinh)
 Đáp số: 10(học sinh)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Bài 5
( 2,5đ )
- Vẽ hình đúng:
 y t
650
 O x
a* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có: ()
Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
 b * Tính số đo của góc tOy :
 Từ (1) suy ra 
 + = 
+ = = 	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Ta có : = 650 và = = (2)
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy
0,25đ
0,25đ
Bài 6
(1,0đ)
Dành cho học sinh lớp đại trà
 . 
0. 5đ
0,5đ
 Dành cho học sinh lớp chọn
0. 5đ
 0,5đ
ĐỀ SỐ 10:
BẢNG MÔ TẢ THEO MA TRẬN
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1:
Các khái niệm, phép tính về phân số, hỗn số, số thập phận
Nhận biết được hai phân số bằng nhau qua định nghĩa.
(Câu1.a,b)
Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất phép tính để tính giá trị biểu thức. (Câu3.a,b)
Vận dụng được tổng hợp các quy tắc như chuyển vế, cộng phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x.
(Câu4)
Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , để tính nhanh giá trị của dãy số
(Câu7)
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1,0
10%
2
2,0
20%
1
1,0
100%
1
 1,0
10%
6
5,0
50%
Chủ đề 2:
Các bài toán cơ bản về phân số
Vận dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm.
(Câu5a ;b)
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
2,0
20%
2
2,0
20%
Chủ đề 3:
Hình học
Các khái niệm về góc, tia phân giác của góc, tính số đo góc
Nhận biết được hai góc phụ nhau qua định nghĩa
(Câu 2a,b)
Vẽ được góc, tính được số đo góc thông qua đẳng thức về góc khi 1 tia nằm giữa hai tia còn lại, hiểu được khái niệm tia phân giác để tính sđ góc.
(Câu 6a,b)
Chứng tỏ được 1 tia là tia phân giác của 1 góc
(Câu 6c)
2
1,0
10%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
5
3,0
25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
4
2,0
 20%
4
3,5
35%
4
3,5
35%
1
 1,0
10%
13
 10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA:
A.PHẦN CHUNG
Câu 1: (1đ)
 a/ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
 b/ Áp dụng : Hai phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao ? : và 
Câu 2 (1đ) 
 a/ Thế nào là hai góc phụ nhau?
 b/ Áp dụng : Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau. Biết Â= 550 . 
 Tính số đo góc B ? 
Câu 3 (2đ): Thực hiện các phép tính sau : 
 a) 
 b) 
Câu 4 (1đ) : Tìm x biết : 
Câu5 (2đ): Lớp 6A có 22 học sinh giỏi, chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . 
a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6A.
b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp .
Câu 6 (2đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xÔy = 300 , xÔz =120o . 
a) Tính số đo của góc yÔZ
b) Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc xOn , 
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao 
B.PHẦN RIÊNG
Câu 7: (1,0điểm )
 a)Dành cho học sinh lớp đại trà :
 Tính
. 
 b)Dành cho học sinh lớp chọn :
 Tính
. 
HƯỚNG DẨN CHẤM 
CÂU
NỘI DUNG
Điểm
LÝ THUYẾT
(2đ) 
Câu 1
 Hai phân số khi a.d = b.c.
0,5đ
= vì (-3).15 = 5.(-9) = -45
0,5đ
Câu 2
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
0,5đ
Góc B bằng 350
0,5đ
 BÀI TẬP
 (8đ) 
Câu 3 (2đ)
 a)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 b)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4 (1đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Câu 5 
 (2đ) 
 a)
 b)
 Tổng số học sinh của lớp 6A 
22: 55% = 22:= 40 ( Học sinh )
Số học sinh khá là 
40. = 8 (học sinh)
Số học sinh trung bình là 
40 –( 22 +8) = 10 (học sinh ) 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là
10: 40.100%= 25%
0,5đ
 Câu6
 (2đ)
Hình vẽ
Vẽ đúng góc xOy và xOz 
Vẽ tia phân giác On
0,25đ
0,25đ
 a)
xÔy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Ta có :
xÔy + yÔz = xÔz 
hay : 300 + yÔz = 1200 => yÔz = 900 
 0,25đ
 0,25đ
 b)
Ta có On là tia phân giác của xOz 
 xOn = xOz : 2 
 = 120o : 2 = 60o
0,25 đ
0,25 đ
 c)
Trên cùng một mặt phẳng bờ chứa tia Ox 
Ta có : xÔy = 30o , xÔn = 60o
 xÔy < xÔn 
Oy nằm giữa Ox và On (1)
 xÔy + yÔn = xÔn
 yÔn = xÔn - xÔy
 yÔn = 60o - 30o
 yÔn = 30o
Vậy xÔy = yÔn (2)
Từ (1) và (2) 
Suy ra Oy là tia phân giác của xÔn
0,25 đ
0,25đ
 Câu7
 (1đ) 
Dành cho học sinh lớp đại trà
. 
0,5đ
0,5đ
Dành cho học sinh lớp chọn
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
 * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
ĐỀ SỐ 11:
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1. Các phép tính về phân số
Biết cộng, trừ, nhân, chia các phân số đơn giản
Biết tìm số chưa biết trong biểu thức thông qua phép tính cộng trừ, nhân, chia phân số.
Biết vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép nhân, chia phân số vào tính nhanh giá trị biểu thức.
Biến đổi phép tính cộng phân số theo quy luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
2
20%
3
2
20%
1
1
10%
8
6
60%
Chủ đề 2. Các bài toán cơ bản về phân số
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Chủ đề 3. Góc 
Biết vẽ góc khi biết số đo
Tính số đo góc, chứng tỏ một tia là tia phân giác của góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
3
2
20%
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
3
2,5
25%
7
5,5
55%
1
1
10%
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:Thực hiện tính(1 đ)
 a/ 	b/ 
Câu 2: Tính nhanh (2 điểm)
a) 
b) 
c) 
Câu 3: (2 đ) Tìm x biết:
a/ 	b/ 
Câu 4: (1,5đ): Trong Học kì I, lớp 6A có 50% số học sinh của lớp được xếp loại hạnh kiểm tôt; số học sinh của lớp đựoc xếp loại HK khá và có 4 HS xếp loại HK trung bình (không có học sinh nào xếp loại HK yếu, kém). Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 5:(2,5đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy sao cho:
 , vẽ tia Ot sao cho .
Tính .
Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Tại sao?
Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc xOy.
Câu 6: (1đ): Tính giá trị của biểu thức:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
 a/ = 
0.25 đ 
0.25 đ
 b/ 
0.25 đ
0.25 đ
Câu 2
(2 điểm)
a) 
0,25đ
0,5đ
b) 
0,25đ
0,5đ
c) 
= 
=
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(2 điểm)
 a/ 
0.25 đ 
0.5 đ
0.25 đ
 b/ 
 0.25 đ 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 4
(1,5 điểm)
Ta có: 50% = 	
Số HS hạnh kiểm trung bình chiếm tỷ lệ là: 1- 
Số HS của lớp 6A là: 4:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(2,5 điểm)
O
x
y
t
z
a) Vì nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
Do đó ta có: 
 Thay số: 
b) Ta có: tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot
 và 
Vậy tia Oy là tia phân giác của góc xOy.
c) Ta có: góc kề bù với góc xOy là góc xOz.
Do đó: 
 Thay số: 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(1 điểm)
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY.doc