Họ và tên: ................................................... ................................................................................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1/ Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. 2/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. 3/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; ; ; A. B. C. D. 5) = Số cần điền vào ô trống là : A. 15 B. 10 C. 25 D. 20 6) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là : A. B. C. D. 7) Trong các phân số ;; ; phân số bé nhất là: A. B. C. D. 8) = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm) Bài 1: Tính. a) += . b) - = c) 3 + = d) 2 - = .. Bài 2: Tìm x a) x - = b) - x = Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) ++ = b) +13 + = Bài 4: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Giờ thứ nhất đi được quãng đường AB, giờ thứ hai đi tiếp được quãng đường AB. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu phần quãng đường AB để đến được B? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Họ và tên :.. Câu 1: Tính nhẩm: (1 điểm) 4 3 5 5 2 7 20 : 5 18 : 2 9 : 3 Câu 2: (1 điểm) Câu 3: Tính (2 điểm) 3 6 + 10 b) 4 6 + 20 = = = = 5 9 – 30 d) 2 8 + 14 = = = = Câu 4: Tính x (1 điểm) x : 3 = 2 b) x 4 = 20 Câu 5: Mẹ mua 12 cái bánh xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh? (2 điểm) Câu 6: (1 điểm) Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm) Câu 8: Điền thêm số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4; 8; 12; .; 40 b) 50; 45; 40; .; 20 Họ và tên : Câu 1:Tính nhẩm (1 điểm) 3 3 = 4 9 = 2 6 = 30 : 5 = 8 : 2 = 12 : 2 = Câu 2: Tính (2 điểm) 5 7 – 5 b) 3 9 – 8 = = = = c) 4 7 + 12 d) 2 7 + 19 = = = = Câu 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm) Câu 4: Số ? (1 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác LMN, (xem hình vẽ): (1 điểm) Câu 6: Trồng 40 cây chuối thành các hàng, mỗi hàng có 5 cây chuối. Hỏi có mấy hàng cây chuối được trồng? (2 điểm) Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm) Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1 điểm) Đồng hồ chỉ: 5 giờ 15 phút B. 7 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ rưỡi Họ và tên : Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. 216; 217; 218; ..........; ..............; 310; 320; 330; ..........; ...............; 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn: 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 519cm = .m....cm 2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. B D C A Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 B A Bài 8: (1đ ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 2cm 3cm 4cm D 6cm C Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tài liệu đính kèm: