Một số Bài kiểm tra Chương IV môn: Đại số 7

doc 9 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số Bài kiểm tra Chương IV môn: Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số Bài kiểm tra Chương IV môn: Đại số 7
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV (1)
 MÔN: ĐẠI SỐ 7 - Thời Gian 45’
 Thứ ngày tháng năm 2015
Điểm 
.............
Lời phê của thầy cô
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
 I.Trắc Nghiệm (3 điểm)
 Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1 
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
 A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
 A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3 
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2 
Câu 5. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
 A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 7. Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là 
 A. – 1 B. 1 C. 3 D. 5 
Câu 8. x + y – (x – y) = ?
 A. 2x + 2y B. 2x C. 2y D. 2x – 2y
Câu 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
 A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16 
Câu 10. 2x2y – 5x2y = ........
 A. 7x2y B. 3x2y C. - 3x2y D. - 7x2y
Câu 11. Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là ...
 A. 5 B. – 4 C. 3 D. 2 
 Câu 12. Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là...?
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
 II TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Bài 1 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = ; y = 
 Bài 2 ( 1.0 điểm): Thu gọn đơn thức, rồi tìm bậc và hệ số của nó: x2.2y3 (-3xyz)
 Bài 3 ( 1.5 điểm) 
 Thu gọn đa thức sau: 
 a. x2 - 4x2 + 7x2 b. 5x2y + 7xy2 –3x2y + 2xy2
 Bài 4 (2.5 điểm): 
 Cho hai đa thức: f(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
Thu gon và sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của f(x) + g(x)
 Bài 5 (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức f(x) = x2 + 2x + 3 không có nghiệm.
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2)
 MÔN: ĐẠI SỐ 7 - Thời Gian 45’
 Thứ ngày tháng năm 2015
Điểm 
.............
Lời phê của thầy cô
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
I. Trắc Nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là 
 A. 12,5 B. 1 	C. 6 	D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
 A. 4x2y2z B. 3x2yz 	C. -3xy2z3 	D. x3yz2 
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là
 A. -10x5y3 B. 7x5y3 	C. 3xy 	D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
 A. 5 B. 6 	 C. 8 	D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 
 A. x = B. x = 	 C. x = 	D. x = 
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” sao cho thích hợp vào đầu mỗi câu 
 a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc 
 b, Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (trừ) các hệ số với nhau
 II TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm) 
 Tính giá trị của biểu thức: A = tại x = -1; y = 2
Câu 8. (1,5 điểm) 
 Cho các đơn thức sau: 5x2y3  ; 10 3y 2 ; x2y3 ; ; ; -5x3y2 ; x2y3 
 Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng, rồi tính tổng các đơn thức đồng dạng đó
Câu 9. (1,0 điểm) 
 Tính tích các đơn thức rồi xác định hệ số và bậc của nó.
a) và - b) và 
Câu 10. (2,5 điểm) 
 Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
	 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Câu 11. (1,0 điểm) Cho : A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1 
Hãy chứng tỏ : A + B + C = xyz
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV (3)
 MÔN: ĐẠI SỐ 7 - Thời Gian 45’
 Thứ ngày tháng năm 2015
Điểm 
.............
Lời phê của thầy cô
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
I. Trắc Nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = -3 và y = -1 là 
 A. 11 B. - 5 	C. - 11 	D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính 10x3y2 . -2x2y3z là
20x5y5z B. -20x5y5 	C. - 20 x5y5z D. -12 x5y5z 
Câu 3: Bậc của đa thức 2x3y + 6x3y5 + 5y7 +1 - 6x3y5 là
 A. 7 B. 4 	 C. 8 	 D. 0
Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 
 A. y = B. y = C. y = 	D. x = 
Câu 5: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” sao cho thích hợp vào đầu mỗi câu 
 a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến 
 b, Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần hệ số và cộng (trừ) các phần biến với nhau
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 0x3yz là
 A. 4x3yz B. x3y 	C. 0x 	D. - x3z 
 II TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ;  ; x2y3 ;  ; -x2y2z	
Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến 
 của đơn thức đó.
a) và -
b) và 
Bài 4. (2,5 điểm) Cho các đa thức : 
 P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
	 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
	 Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
Đáp án
A
D
B
D
C
A
A
C
C
C
D
B
B PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1.0 điểm)
Thay x = ; y = . Vào đa thức ta được 5. - 7. + 1 = 3
Vậy tại x = ; y = thì giá trị của biểu thức bằng 3
0.5
0.5
2
(1.0 điểm)
a. x2.2y3 ( - 3xyz) = - 6x3y4z
b. Đơn thức có bậc 8 có hệ số là : - 6 
0.5
0.5
3
(1.5 điểm )
a. x2- 4x2 + 7x2 = (1 - 4 +7 )x2 = 4x2
b. 5x2y + 7xy2 –3x2y + 2xy2= (5x2y – 3x2y) + (7xy2 + 2xy2)
 = (5-3)x2 y + (7 + 2)xy2 
 = 2x2y + 9xy2
0.5
1.0
4
(2.5 điểm)
a. f(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = 2x5 – x5– 3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
 = x4 – 5x3 - x2 + x2 + 2x – 1	
 = x4 – 5x3 + 2x – 1	
b. f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
 f(x) + g(x) = x5- 2x4 – 3x3 - x2 - 2x
 f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
f(x) - g(x) = x5 - 4x4 + 7x3 – x2 – 6x + 2 
c. Ta có: f(0) + g(0) = 0 – 2.0 – 3.0 – 0 – 2.0 = 0
nên x = 0 là một nghiệm của đa thức f(x) + g(x)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(1.0 điểm)
Ta có: f(x) = x2 + 2x + 3 = (x2 + x) + (x + 1) + 2
 = x(x + 1) + (x + 1) + 2
 = (x + 1) (x + 1) + 2
 = (x + 1)2 + 2
Vì (x + 1)2 0 với mọi x nên f(x) = (x + 1)2 + 2 > 0 với mọi x
Vậy đa thức không có nghiệm với mọi x
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
D
B
a.S 
b.Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
( 1.0 điểm)
Thay giá trị x = -1; y = 2 vào biểu thức 
 Ta có : 2.( - 1)3 – 3 ( - 1).2 + (2)3 
 = - 2 + 6 + 8
 = 12 
0,5
0,25
0,25
8
( 1.5 điểm)
5x2y3 + x2y3  + x2y3 + 
 = ( 5 +1 + 1 + ) x2y3 = 
 b. 10x3y2 -5x3y2  
 = ( 10 - 3 – 5 ) x3y2 = 2 x3y2
0,25
0,5
0,25
0,5
9
( 1.0 điểm)
a) ( -) = -10 x5 y3 
b) ( ) = x4y3z
0,5
0,5
10
( 2.5 điểm)
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
 = (x3+ 4x3 ) + 3x2 – 2x + 5 – 10 
 = 5x3 + 3x2 – 2x – 5 
 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
 = (– 5x3 – x3+ 11x3 ) + 2x2+ (6x – 8x ) + 4 
 = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
P(x) +Q(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5+ 5x3 + 2x2 – 2x + 4
 = 10x3 + 5x2 – 4x – 1 
 P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5
 - Q(x) = -5x3 - 2x2 + 2x - 4
 P(x) – Q(x) = x2 - 9 
Ta có : x2 - 9 = 0 
 x2 = 9 = ( 3 )2
 x = 3 và x = - 3 
Vậy nghiệm của P(x) – Q(x) là x = 3 và x = - 3 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
11
( 1.0 điểm)
Ta có : A + B + C = x2yz + xy2z + xyz2 = xyz(x + y + z)
 Mà x + y + z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
0,5
0,5
ĐỀ 3
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) Thay x = 2 vào biểu thức ta có 
 = 4
b) Thay x= -1, y = 2 vào biểu thức ta có
 = -2 +6 + 8 = 12
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 2
Nhóm 1: 5x2y3  ; x2y3  .
Nhóm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; .
Nhóm 3: ; -x2y2z.
0,25
0,5
0,25
Câu 3
a) () (-) = -
Phần hệ số là: - 10
Phần biến là 
b) () () = 
Phần hệ số là: 
Phần biến là : 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 4
a)
P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
b)
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1
P(x) - Q(x) = x2 - 9 
c) 
( Thiếu một nghiệm không cho điểm )
0,75
0,75
1,0
1,0
1,0
Câu 5
 x = -3
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docMOT_SO_DE_KIEM_TRA_CHUONG_4_THAM_KHAO.doc