Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Sách thí điểm) - Năm học 2020-2021

docx 4 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Sách thí điểm) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Sách thí điểm) - Năm học 2020-2021
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
0,5
5%
1
0,5
5%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 3
1,5
15%
3
1,5
15%
3. Nhân,Chia đa thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 2
1
10%
4
2
20%
1
0,5
5%
7
3,5
35%
4. Trục đối xứng, tâm đối xứng,đường thẳng song với đường thẳng cho trước.
Biết trục đối xứng , tâm đối xứng của các hình (tứ giác)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang.
Nhận biết được các loại tứ giác,tính chất.
Tính được góc 
Của tứ giác
Tính được đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.Chứng minh tứ giác là HBH, H thang cân.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 2
1
10%
1
0,5
5%
3
3
30%
6
4,5
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
 2,5 
25%
1
0,5
5%
10
6,5
65%
 1
0,5
5%
17
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 	Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 01
 Phần I:Trắc nghiệm (3 điểm )Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 
Câu 1: (x – 2)2 = ?
	A) x2 – 4x + 4 	B) (x – 2) (x + 2) 	C) x2 – 2x + 4 	D) 2x – 4
Câu 2. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
 	A) x2 +2x +6	B) x2 + 3x - 6	C ) x2 + x + 6	 D) x2 + x - 6
Câu 3. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 500	B) 700	C) 600	D) 900
Câu 4. Đường trung bình của hình thang thì:
 	A) Song song với cạnh bên	 	B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nửa cạnh đáy	D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 5. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai góc kề một đáy bằng nhau	B) Hai cạnh bên bằng nhau
 	C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau	D) Hai cạnh bên song song 
Câu 6. Kết quả phép chia 20x4 y3 z : 5x2 y2 là
 	A) 4xyz	B) 4x2 yz 	C) 4x3 yz	D) 4z	
PHẦN II: Tự luận (7đ)
Câu 7(2đ):Thực hiện phép tính:	a) 5x2(4x2 – 2x + 5);	b) (6x2 - 5)(2x + 3)
	c) (5ax3 – 3ax2) : ax2 ; d) (17x2 – 2x3 – 3x4 – 4x – 5) : (x2 + x - 5)
 Câu 8(1,5): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) 5ax – 10ay ;	b) x2 – xy + x – y ; 	c) x2 – 4x – y2 + 4 	
 Câu 9(3): Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Cho BC = 10cm. Tính độ dài MN
b) Gọi E là điểm đối xứng của của M qua N. Chứng minh các tứ giác AMCE; BMEC là hình bình hành
 	c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BMNC là hình thang cân.
Câu 10(0,5đ): Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) biết 
	f(x) = x54 + x45 + x36 + ...+ x9 + 1; 	g(x) = x2 – 1 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 	
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 02
 Phần I:Trắc nghiệm (3điểm )Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 
Câu 1: (x + 2)2 = ?
	A) (x – 2) (x + 2) 	B) x2 + 4x + 4 	C) x2 – 2x + 4 	D) 2x – 4
Câu 2. Kết quả của phép nhân (x - 5) (x +3) là:
 	A) x2 + 2x + 15	B) x2 - 2x - 15	C ) x2 + 2x - 15	 D) x2 - 2x + 15
Câu 3. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 900	B) 700	C) 600	D) 1000
Câu 4. Đường trung bình của tam giác thì:
 	A) Bằng nửa tổng hai đáy	 	B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nửa cạnh đáy	D) Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy
Câu 5. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai đường chéo bằng nhau	B) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
 	C) Hai đáy bằng nhau	D) Hai cạnh bên song song 
Câu 6. Kết quả phép chia: 15 x3y5z : 3 xy2z là.
	A) 5x2 y3       	B) 5xy       	C) 3x2y3  	D) 5xyz
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)	
Câu 7(2đ): Thực hiện phép tính:
a) 3x2(5x2 – 4x + 3);	b) (x - 3)(6x3 – 4x)
c) (6x3 – 2ax2) : 2x2 ;	d) (17x2 – 6x4 + 5x3 – 23x + 7) : (-3x2 - 2x + 7)
Câu 8(1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	a) 11ax + 22ay ;	b) y(a - b) – 2a + 2b ; 	c) y2 – 6y – x2 + 9
Câu 9(3đ): Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Cho BC = 12 cm. Tính độ dài PQ
b) Gọi D là điểm đối xứng của của Q qua P. Chứng minh các tứ giác AQBD; DQCB là hình bình hành.
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BCQD là hình thang cân
Câu 10(0,5): Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) biết 
	f(x) = x50 + x45 + x40 + ...+ x5 + 1 ; g(x) = x2 – 1 

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_8_sach_thi_die.docx