TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Đề 01 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Tổng TL TN TL TN TL TN TL Giới thiệu nghề nấu ăn -Cách sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp Vai trò, đặc điểm và triển vọng của nghề nấu ăn Biết cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ, thiết bị nhà bếp Tại sao phải quan tâm đến việc sắp xếp và trang trí trong nhà bếp Vận dụng vào thực tế ở gia đình Số câu Số điểm 2 0,5 đ 1 2 đ 2 0,5 đ 2 0,5đ 1 2 đ 8 5,5 đ -An toàn trong nấu ăn -Xây dựng thực đơn Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn Biết cách bố trí các khu vực trong nhà bếp hợp lí tại gia đình Biện pháp phòng ngừa rủi ro bếp gas , bếp điện khi sử dụng tại gia đình em Số câu Số điểm 3 0,75 đ 1 1,5đ 3 0,75 đ 1 1,5 đ 8 4,5 đ Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % 3 2,5đ 25% 6 2,75 đ 27,5% 5 3,25đ 32,5% 1 1,5đ 15% 16 10đ 100% TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Đề 01 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..Lớp: 9 Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất Câu 1: Xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày không dựa vào yếu tố nào : A. Số thành viên trong gia đình B. Kinh tế gia đình C. Hoạt động của các thành viên D. Người lên thực đơn Câu 2 : Đâu là dụng cụ cắt thái: A.Nĩa B.Muỗng C.Dao D. Nồi Câu 3 :Đối với đồ dùng gỗ nên: A. Ngâm nước B. Hơ trên lửa C. Phơi gió D. Phơi ngoài nắng Câu 4 : Các khu vực hoạt động trong nhà bếp gồm khu vực: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5 : Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn: A. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận B. Để dao đúng nơi quy định C. Siết chặt ốc tay cầm nồi chảo D. Lau dọn sạch sẽ sàn bếp Câu 6 : Trong ăn uống thường sử dụng mấy loại thực đơn chính: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7 : Các dụng cụ: cân, thìa, ca có chia vạch.... thuộc nhóm dụng cụ: A. Để trộn B Đo lường. C. Cắt thái D. Dọn ăn. Câu 8 : Khi xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày cần chú ý A. Mua sắm thực phẩm đắt tiền B. Mua thực phẩm giàu chất khoáng C. Mua sắm thực phẩm giàu chất dinh dưỡng D. Đặc điểm của các thành viên trong gia đình Câu 9 : Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là A. Các loại dao nhọn, sắc B. Các dụng cụ bằng nhựa C. Các loại dụng cụ bằng gỗ D. Dụng cụ dọn ăn Câu 10 : Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: Không ngâm nước B. Không để gần lửa C. Không để ẩm ướt D. Tránh va chạm mạnh Câu 11: Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 12: Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . C. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Đề 01 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.. Lớp: 9 Điểm Lời nhận xét của giáo viên II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1,5 điểm): Nồi cơm điện cần lưu ý gì khi sử dụng và cách bảo quản nó? Câu 14 ( 1,5 điểm): Với 50.000 đồng hãy xây dựng một thực đơn cho bữa ăn thường ngày đầy đủ chất dinh dưỡng cho gia đình có 4 người Câu 15 (2,0 điểm): Trình bày 6 yêu cầu cần có đối với người làm nghề nấu ăn ? Câu 16 (2,0 điểm): Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 9 (Đề 01) I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án D C C B A B B D A B D B II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 13 (1,5 điểm) - Trước khi sử dụng cần kiểm ta công tắc, ổ cắm, dây dẫn - Khi sử dụng: Sử dụng đúng quy trình. - Sau khi sử dụng: Sử dụng xong chùi sạch, lau khô. 0,5 0,5 0,5 Câu 14 (1,5 điểm) HS vận dụng nêu đủ 3-4 món chính, có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng: - Đạm: thịt, cá, trứng, sữa, đỗ tương. - Béo: mỡ, dầu thực vật - Bột đường: Cơm, cháo, bánh mì, khoai. - Vitamin, khoáng: rau xanh, muối iot. ( giáo viên chấm xem xét phù hợp với chất dinh dưỡng và giá tiền thực tế mà cho điểm) Đủ chất Phù hợp với số tiền 1 0,5 Câu 15 (2 điểm) - Có đạo đức nghề nghiệp - Nẵm vững kiến thức chuyên môn - Có kỹ năng thực hành - Biết tính toán, lựa chọn thực phẩm - Sử dụng thành thạo và hợp lý nguyên liệu, dụng cụ cần thiết - Biết chế biến món ăn ngon, hợp khẩu vị ... 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 16 (2 điểm ) - Dùng dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt. - Để thức ăn rơi vãi làm trơn trượt. - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. - Để vật dụng trên cao quá tầm với. - Khi đun nước đặt vòi ấm không thích hợp. - Sử dụng song nồi, chảo có tay cầm không siết chặt - Sử dụng bếp điện,bếp ga, lò ga không đúng yêu cầu. 0,5 0,5 0,5 0,5 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ Tổng TN TL TN TL TN TL Giới thiệu nghề nấu ăn. Sử dụng và bảo quản dụng cụ Nắm được yêu cầu, đặc điểm nghề Cách sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5đ 5% 1 1 đ 10% 2 0,5đ 5% 4 1đ 10% An toàn lao động trong nấu ăn Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 3đ 30% 1 3đ 30% Xây dựng thực đơn Cách xây dựng các món theo thực đơn Xây dựng thực đơn ngày nghỉ lễ Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1đ 10% 1 3đ 30% 5 4đ 40% TH: chế biến món ăn Qui trình thưc hiện. Nguyên tắc chế biến món nấu, cách chế biến món ăn hợp VS Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1đ 10 % 5 3đ 30% TS câu TS điểm Tỉ lệ 11 3,5đ 35% 3 3,5đ 35% 1 3đ 30% 15 10đ 100% TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Đề 02 Môn: Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Đề 02 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..Lớp: 9 Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất Câu 1: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc. C. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. D. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. Câu 2 : Thực phẩm của món nấu được làm chín: A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn D. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. Câu 3: Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 4 : Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là A. Các loại dao nhọn, sắc B. Các dụng cụ bằng nhựa C. Các loại dụng cụ bằng gỗ D. Dụng cụ dọn ăn Câu 5: Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . C. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . Câu 6: Qui trình thưc hiện món trộn và món cuốn hỗn hợp là A. Chuẩn bị. B. Chế biến. C. Trình bày. D. Các qui trình trên. Câu 7: Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: A. Không ngâm nước B. Không để gần lửa C. Không để ẩm ướt D. Tránh va chạm mạnh Câu 8: Xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày không dựa vào yếu tố nào : A. Số thành viên trong gia đình B. Kinh tế gia đình C. Hoạt động của các thành viên D. Người lên thực đơn Câu 9 : Đâu là dụng cụ cắt thái: A.Nĩa B.Muỗng C.Dao D. Nồi Câu 10 :Đối với đồ dùng gỗ nên: A. Ngâm nước B. Hơ trên lửa C. Phơi gió D. Phơi ngoài nắng Câu 11 : Các khu vực hoạt động trong nhà bếp gồm khu vực: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12 : Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn: A. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận B. Để dao đúng nơi quy định C. Siết chặt ốc tay cầm nồi chảo D. Lau dọn sạch sẽ sàn bếp TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ 9 Đề 02 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.. Lớp: 9 Điểm Lời nhận xét của giáo viên II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: ( 3 điểm) Tại sao phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn? Em hãy nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? Câu 14: ( 3 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. Câu 15: ( 1 điểm) Trình bày 6 yêu cầu cần có đối với người làm nghề nấu ăn ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 9 (Đề 02) I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B D B D C C B A II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 ( 3điểm) *Phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn vì: - Công việc trong nhà bếp xảy ra thường xuyên và dồn dập - Người lao động thường xuyên tiếp xúc với những dụng cụ thiết bị nguy hiểm,dễ gây tai nạn. * Những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn - Dựng dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt, xiên.....hoặc đặt không đúng vị trí thích hợp - Để thức ăn rơi vãi làm trơn, trượt. - Sử dụng nồi, xoong, chảo có tay cầm không xiết chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp. - Khi đun nước đặt ở vị trí không thích hợp hoặc để vật dụng ở trên cao quá tầm tay với. - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. - Sử dụng bếp điện, ga, lò điện, lò ga, nồi điện, ấm điện..... không đúng yêu cầu. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (3 điểm) Gợi ý: Thực đơn ( số món, tên món, món tráng miệng ) từ 4 – 6 người Sơ chế. Chế biến. Trình bày 1đ 2đ Câu 15 (1 điểm) - Có đạo đức nghề nghiệp - Nẵm vững kiến thức chuyên môn - Có kỹ năng thực hành - Biết tính toán, lựa chọn thực phẩm - Sử dụng thành thạo và hợp lý nguyên liệu, dụng cụ cần thiết - Biết chế biến món ăn ngon, hợp khẩu vị ... 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
Tài liệu đính kèm: