MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 Trồng cây ăn quả 1.1. Giới thiệu về nghề trồng cây ăn quả 2 1.5 1 1.5 3 3 7.5 1.2. Một số vấn đề chung về cây ăn quả 2 1.5 2 3 4 4.5 10 1.3. Các phương pháp nhân giống cây ăn quả 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5 1.4. Quy trình giâm cành 2 1.5 1 1.5 3 3 7.5 1.5. Quy trình chiết cành 4 3 2 3 6 6 15 1.6. Quy trình ghép mắt 3 2.25 3 4.5 1 5 6 1 11.75 25 1.7. Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi 2 1.5 2 3 1 10 4 1 14.5 30 Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 9 CUỐI KÌ I TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Trồng cây ăn quả 1.1 Giới thiệu về nghề trồng cây ăn quả Nhận biết: - Trình bày được vai trò, vị trí của nghề trồng cây ăn quả - Biết được một số thông tin cơ bản về nghề trồng cây ăn quả 2 Thông hiểu: Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn nghề đúng đắn của mỗi người. 1 1.2. Một số vấn đề chung về cây ăn quả Nhận biết: Biết được các đặc điểm thực vật, yêu cầu ngoại cảnh và kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả 2 Thông hiểu: Biết cách nhận biết một số kỹ thuật trồng và chăm sóc cho cây ăn quả 2 1.3. Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Nhận biết: Kể tên được một số phương pháp nhân giống 1 Thông hiểu: Phân loại được các loại cây theo hình thức nhân giống 1 1.4. Quy trình giâm cành Nhận biết: Biết được số bước và nội dung các bước trong quy trình giâm cành 2 Thông hiểu: Giải thích được tác dụng của một số thao tác trong các bước 1 1.5. Quy trình chiết cành Nhận biết: Biết được số bước và nội dung các bước trong quy trình chiết cành 4 Thông hiểu: giải thích được mục đích, tác dụng của một số thao tác trong các bước 2 1.6. Quy trình ghép mắt Nhận biết: Biết được các bước ghép mắt nhỏ có gỗ, chữ T 3 Thông hiểu: Lựa chọn cây phù hợp với phương pháp ghép 3 Vận dụng cao: Giải thích được một số tình huống thực tế 1 1.7. Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi Nhận biết: Nhận biết được cây ăn quả có múi. Nêu được một số đặc điểm 2 Thông hiểu: Giải thích một số bước trong quy trình trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi 2 Vận dụng: Vận dụng thực hiện lựa chọn để trồng một cây ăn quả có múi tại gia đình 1 Tổng 16 12 1 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Ý nào sau đây không phải điều kiện làm việc của nghề trồng cây ăn quả? A. Tư thế làm việc luôn thay đổi. B. Làm việc ngoài trời. C. Làm việc ở trong văn phòng. D. Tiếp xúc với hoá chất độc hại. Câu 2: Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả đối với người lao động là gì? A. Yêu nghề. C. Có tri thức. B. Có sức khoẻ. D. Yêu nghề, có sức khoẻ và tri thức. Câu 3: Chọn phát biểu sai: Đối tượng lao động của nghề trồng cây ăn quả là: A. Các giống cây ăn quả có giá trị kinh tế cao. B. Các giống cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng cao. C. Người lao động. D. Các giống cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. Câu 4: Đâu không phải là giá trị của nghể trồng cây ăn quả? A. Giá trị dinh dưỡng. B. Giá trị bảo vệ môi trường. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến bánh kẹo, nước ngọt. Câu 5: Theo em, rễ của cây ăn quả có mấy loại? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 6: Cây ăn quả có mấy loại hoa? A. 3 C. 4 B. 2 D. 5 Câu 7: Bón thúc cho cây ăn quả vào những thời kì nào? A. Chuẩn bị ra hoa. C. Chuẩn bị ra hoa và sau thu hoạch quả. B. Khi mới trồng. D. Sau khi thu hoạch quả. Câu 8: Các phương pháp nhân giống vô tính thường áp dụng đối với cây ăn quả là? A. Giâm, chiết, ghép. C. Nuôi cấy mô. B. Giâm và chiết. D. Ghép và chiết. Câu 9: Cây thanh long được nhân giống bằng phương pháp nào? A. Gieo hạt. C. Giâm cành. B. Chiết cành. D. Ghép cành. Câu 10: Quy trình giâm cành gồm mấy bước? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 Câu 11: Bước 1 trong quy trình giâm cành là gì? A. Cắt cành giâm. C. Cắm cành giâm. B. Xử lí cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm.. Câu 12: Cắt bớt lá hoặc phiến lá khi giâm cành để làm gì? A. Giảm quá trình thoát hơi nước qua lá của cành giâm. B. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí. C. Tăng quá trình quang hợp. D. Giảm sâu bệnh cho cành giâm. Câu 13: Quy trình chiết cành có mấy bước? A. 6 C. 4 B. 5 D. 3 Câu 14: Bước thứ hai trong quy trình chiết cành là gì? A. Chọn cành chiết. C. Trộn hỗn hợp bó bầu. B. Khoanh vỏ. D. Bó bầu. Câu 15: Đường kính cành chiết là bao nhiêu cm? A. 2,0 - 2,5 cm. B. 2,5 - 3,0 cm. C. 0,5 - 1,5 cm. D. Đáp án khác. Câu 16: Đường kính của bầu đất đối với cây vải sau khi bó là bao nhiêu cm? A. 2 - 4 cm. C. 4 - 5 cm. B. 3 - 4 cm. D. 6 - 8 cm. Câu 17: Tại sao phải cắt vát cành chiết? A. Cho cành chiết đẹp. C. Cho cành chiết không bị héo. B. Cho cành chiết khoẻ. D. Tăng diện tích tiếp xúc với đất, dễ cắm. Câu 18: Rơm hoặc rễ bèo tây băm nhỏ trộn trong hỗn hợp bó bầu có tác dụng? A. Giữ cành. B. Làm cho đất khô. C. Buộc cho chắc. D. Giữ ẩm, làm xốp đất. Câu 19: Quy trình ghép chữ T gồm mấy bước? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 20: Bước 2 trong quy trình ghép chữ T là gì? A. Cắt mắt ghép. B. Cắt cành ghép. C. Chọn cành ghép .. D. Chọn vị trí ghép.. Câu 21: Ghép mắt là bước số mấy trong quy trình ghép chữ T? A. Bước 2. C. Bước 1. B. Bước 3. D. Bước 4. Câu 22: Khi quấn dây ni lông cố định mắt ghép thì cần chú ý điều gì? A. Quấn lỏng tay. B. Quấn thật chặt. C. Không đè lên mầm ngủ và cuống lá . D. Quấn càng nhiều càng tốt. Câu 23: Loại cây nào dưới đây được nhân giống bằng phương pháp ghép mắt? A. Bưởi. C. Dâu tây. B. Dâu tằm. D. Thanh long. Câu 24: Ghép áp là phương pháp: A. ghép mắt. C. ghép mắt nhỏ có gỗ. B. ghép cành. D. ghép chữ T. Câu 25: Cây nào sau đây là cây ăn quả có múi? A. Quýt. C. Táo. B. Khế. D. Hồng xiêm. Câu 26: Nhiệt độ thích hợp đối với cây ăn quả có múi là bao nhiêu? A. 160C - 180C. C. 200C - 220C. B. 180C - 200C. D. 250C - 270C. Câu 27: Các tỉnh phía Bắc có thể trồng cây ăn quả có múi vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 2 - tháng 4. B. Tháng 8 - tháng 10. C. Tháng 2 - tháng 4 và tháng 8 - tháng 10. D. Đáp án khác. Câu 28: Sử dụng loại phân gì để bón lót khi trồng cây ăn quả có múi? A. Phân đạm. C. Phân hữu cơ, phân lân. B. Phân kali. D. Phân chuồng. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: Trong thực tế có những cây hoa giấy có nhiều màu hoa. Theo em người ta đã làm cách nào để tạo ra những cây hoa giấy như vậy? Câu 2: Kể tên một số giống cây ăn quả có múi được trồng ở địa phương em và cho biết kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1C 2D 3C 4C 5B 6A 7C 8A 9C 10B 11A 12A 13B 14B 15C 16D 17D 18D 19A 20B 21C 22A 23B 24A 25D 26C 27A 28C B. TỰ LUẬN (3.0 điểm): Câu 1 (1đ): Mỗi ý 0,5 điểm - Thực hiện phương pháp ghép cành - Thực hiện phương pháp ghép mắt Câu 2 (2đ): - Kể được ít nhất 3 giống cây ăn quả có múi ở địa phương: 0,5 điểm - Kỹ thuật trồng: Thời vụ, khoảng cách, đào hố, bón phân lót: Trình bày đầy đủ: 0,5 điểm - Các biện pháp chăm sóc: Kể đủ 5 biện pháp chăm sóc và nêu tóm tắt tác dụng của các biện pháp: 1 điểm Duyệt của BGH Duyệt của tổ Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu
Tài liệu đính kèm: