MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí lớp 6 (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (sau khi học bài 7: Trọng lực- Đơn vị lực) Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (40% TNKQ; 60% TL) Bảng trọng số của đề kiểm tra Nội dung Tổng số tiết LT Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD Chủ đề 1: Đo độ dài- Thể tích- Khối lượng 3 3 2.1 0.9 26.3 11.3 4 1 3,0 1.0 Chủ đề 2: Lực- Trọng lực 4 4 2.5 1.5 43.8 18.6 6 2 4.0 2.0 Tổng 7 7 4.6 2.4 70.1 29.9 10 3 7.0 3.0 Cấu trúc: Đề gồm 2 phần: - Trắc nghiệm: 8 câu (4 điểm), chiếm 40%. - Tự luận: 2 câu (6 điểm) chiếm 60%. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Đo độ dài -thể tích- khối lượng 1 (0.5) 2(1.0) 1 (0.5) 1 (1.0) 4 (2.0) 1 (1.0) Chủ đề 2: Lực- Trọng lực 3 (1.5) 2 (1.0) 1(2,25) 1 (0.5) 1(1.75) 6 (3.0) 2 (4.0 ) Tổng 4 (2.0) 20% 5(4,25) 42.5% 4 (3.75) 37.5% 13 (10) 100% Thiết lập khung ma trận Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thông hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Đo độ- thể tích- khối lượng (4 tiết) 1. ĐO ĐỘ DÀI 2. ĐO THỂ TÍCH 3. ĐO KHỐI LƯỢNG · Một số dụng cụ đo độ dài và đo thể tích · Giới hạn đo (GHĐ) · Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo độ dài và đo thể tích . [1 câu TN ] Chọn dụng cụ đo phù hợp với vật cần đo [1 câu TN] - Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ [1 câu TN ]; [1 Câu TL] Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình Số câu (điểm) Tỉ lệ % 3(1,5đ) 15% 2 (1,5 đ) 15% 5(3đ) 30% Chủ đề 2: Lực- Trọng lực (3 tiết) 1. LỰC- TRỌNG LỰC · Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. * biết lực kế là dụng cụ dung đo lực *· Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. [2 câu TN ] · Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. * Chỉ ra được các lực tác dụng vào vật treo thẳng đứng là lực kéo và lực hút của sợi dây và hai lực này cân bằng khi vật đứng yên. * chỉ ra được phương và chiều của lực tác dụng lên vật tìm ra được tác dụng đẩy hay kéo của lực, ví dụ như: - Gió thổi vào cánh buồm làm buồm căng phồng. Khi đó, gió đã tác dụng lực đẩy lên cánh buồm. [1 câu TL ] ; [2 câu TN ] Tính được khối lượng của vật qua phép tính và đơn vị đo. [1 câu TN ] -Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng. [1 câu TL] Số câu (điểm) Tỉ lệ % 6 (4.75 đ) 47,5% 2 (2,25 đ) 22,5% 8(7 đ) 70% Tổng Số câu (điểm) Tỉ lệ % 9(6,25 đ) 62,5% 4(3,75 đ) 37,5 % 13 (10 đ) 100% UBND HUYỆN SÓC SƠN TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG Tiết 8 KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45phút Ngày 06 tháng 10 năm 2015 Câu 1. Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau đây: 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . Vậy thể tích vật rắn là: A. 50cm3 B. 96cm3 C. 46cm3 D. 108cm3 3. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là: A. 6N B. 12N C. 60N D. 600N 4. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do: A. Lực hút của nước vào thuyền . C. Lực kéo của nước biển B. Lực đẩy của gió vào buồm D. Lực hút của gió vào buồm 5. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: A. Ca đong C. Bình chia độ B. Cân tạ, cân y tế. D. Thước mét, thước cuộn, thước dây 6. Trọng lực có phương và chiều: A. Chiều từ trái sang phải. C.Không theo phương và chiều nào cả. B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất D. Phương ngang, chiều từ dưới lên. 7. Đơn vị của khối lượng là: A. mét (m) B. lít (l) C. Niu – tơn (N) D. ki – lô – gam (kg) 8. Trên vỏ một túi mì chính có ghi 454g. Số liệu đó cho biết: A. Thể tích của mì chính trong túi; C. Khối lượng của mì chính trong túi; B. Thể tích của túi mid chính; D. Độ dài của mì chính trong túi. Câu 2. Đổi đơn vị: a. 3 kg = .......g b. 300 cm3 =..........dm3 c. 154 mm = .........m d. 454 g = ... kg e. 2,5 ml = ... cm3 Câu 3. Mét qu¶ cÇu ®îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ). a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu? b) Nêu phương và chiều cña các lùc đó?Cccc c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không? Vì sao? ĐÁP ÁN Câu 1. 4 Điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B D B D C Câu Đáp án Điểm 2 2,5điểm a. 3 kg = 3000g 0,5 đ b. 300 cm3 = 0,3 dm3 0,5 đ c. 154 mm = 0,154 m 0,5 đ d. 454 g = 0,454 kg 0,5 đ e. 2,5 ml = 2,5 cm3 0,5 đ 3 2,5điểm a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực - Lực giữ của sợi dây 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ c. Hai lực này là hai lực cân bằng vì: - Cùng tác dụng vào 1 vật; - Cùng phương thẳng đứng; - Ngược chiều và làm vật đứng yên 1,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Người duyệt đề Nguyễn Thị Nga Xuân Giang, Ngày 28 tháng 9 năm 2015 Người ra đề Đào Văn Thiết
Tài liệu đính kèm: