Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hòa Sơn (Có đáp án và thang điểm)

docx 13 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 1511Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hòa Sơn (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH & THCS Hòa Sơn (Có đáp án và thang điểm)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TT
Nội dung kiến 
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng điểm
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian 
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
(Phút)
1
Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Viẹt Nam 
1
2
1
2
5
3
Địa lí dân cư
Bài 36. Phân bố dan cư và các lọa hình quần cư
1
2
1
10
1
1
12
25
4
 Bài 4. Lao động việc làm và chát lượng cuộc sóng
1
2
1
2
5
8
Địa lí kinh tế
Bài 9 Sự phát triẻn và phân bố lâm nghiệp thủy sản
1
2
1
14
1
1
16
45
9
Bài 11Các nhân tó ảnh hưởng đén sự phát triển và phân bố công nghiệp
1
2
1
2
5
10
Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp 
1
2
1
9
1
1
11
15
Tổng 
6
12
1
14
1
10
1
9
6
3
45
100
Tỉ lệ %
26%
33%
23%
17%
66,66
33,4
100%
100%
Tỉ lệ chung( %)
60%
40%
66,6%
33,4%
100%
100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
- Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Dân số và sự gia tăng dân số
- Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
- Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống.
Nhận biết:
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.
- Biết được dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Nêu được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
Thông hiểu:
-Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta.
- Biết đặc điểm nguồn lao động Việt Nam.
Vận dụng:
- Giải thích phân bố của các dân tộc Việt nam
- Biện pháp giảm bớt tỉ lệ gia tang tự nhiên
7TN
1TL
2
ĐỊA LÍ KINH TẾ
- Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.
- Sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
Nhận biết:
- Biết được các ngành công nghiệp trọng điểm.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
- Biết được vai trò của từng loại rừng.
Thông hiểu:
- Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản; sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
- Biết được Các nhân tố tự nhiên ảnh hướng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
- Hiểu được ý nghĩa vai trò của các loại rừng và giải thích được sự suy giảm diện tích rừng
Vận dụng:
- Tại sao lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế- xã hội
-Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành công nghiệp khác?
- Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta ?
Vận dụng cao:
- Phân tích đượcviệc phát triển và phân bố công nghiệp chế biến sẽ có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp? 
5TN
1TL
1TL
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TH&THCS HÒA SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
(Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy thi. (Mỗi ý đúng 0,5điểm)
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc:
A. 52 dân tộc	B. 53 dân tộc	C. 54 dân tộc	D. 55 dân tộc
Câu 2: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
A. Điều kiện tự nhiên.	B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
C. Nguồn gốc phát sinh.	D. Chính sách của nhà nước.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:
A. Dồi dào, tăng nhanh	B. Tăng chậm
C. Hầu như không tăng	D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp.	B. Có thế mạnh phát triến lâu dài.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.	D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 5. Loại rừng nào sau đây có vai trò hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng ven biển?
A. Rừng sản xuất.	B. Rừng đặc dụng.	
C. Rừng phòng hộ.	D. Rừng tái sinh.
Câu 6. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất ở nước ta là
A. Long An.	B Cần Thơ.	C Đồng Tháp.	D. An Giang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (4.0 điểm) 
Nêu vai trò của các loại rừng ở nước ta. Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng ở nước ta ngày càng bị thu hẹp? 
Câu 2 (2.0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Dân số và diện tích các vùng nước ta năm 2008
Dân số trung bình (nghìn người)
Diện tích (km2)
Cả nước
86210,8
331150,4
Đồng bằng sông Hồng
19654,8
21061,5
Trung du và miền núi phía Bắc
11207,8
95346,0
Bắc Trung Bộ 
10795,1
51534,2
Duyên hải miền Trung
9025,1
44360,7
Tây Nguyên
5004,2
54640,3
Đông Nam Bộ
12828,8
23605,5
Đồng bằng sông Cửu Long
17695,0
40602,3
 Tính mật độ dân số cả nước và các vùng của nước ta năm 2008.
Câu 3 (1 điểm)
Tại sao việc phát triển và phân bố công nghiệp chế biến sẽ có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp? 
----- Hết-----
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TH&THCS HÒA SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
(Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy thi. (Mỗi ý đúng 0,5điểm)
Câu 1: Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số:
A. 85% 	B. 86%	C. 87% 	D. 88%
Câu 2: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:
A. Tương đối thấp	B. Trung bình	C. Cao	D. Rất cao
Câu 3: Dân số nước ta năm 2002 là ( đơn vị: triệu người):
A. 69,7	B. 79,7	C. 89,7	D. 99,7.
Câu 4: Năm 2002, nước có mật độ dân số:
A. Thấp	B. Trung bình	C. Cao	D. Rất cao
Câu 5: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở:
A. Ven biển	B. Miền núi	C. Đồng bằng	D. Đô thị
Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Địa hình.	B. Khoáng sản.	C. Vị trí địa lý.	D. Khí hậu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (4.0 điểm) 
Nêu vai trò của các loại rừng ở nước ta. Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng ở nước ta ngày càng bị thu hẹp? 
Câu 2 (2.0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Dân số và diện tích các vùng nước ta năm 2008
Dân số trung bình (nghìn người)
Diện tích (km2)
Cả nước
97582,7
331150,4
Đồng bằng sông Hồng
19654,8
21061,5
Trung du và miền núi phía Bắc
12725,8 
95346,0
Bắc Trung Bộm Duyên hải miền Trung 
20343,2 
51534,2
Tây Nguyên
5932,1
54640,3
Đông Nam Bộ
18342,9
23605,5
Đồng bằng sông Cửu Long
17318,6 
40602,3
 Tính mật độ dân số cả nước và các vùng của nước ta năm 2020.
Câu 3 (1 điểm)
phân bố nông nghiệp ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp chế biến lương thực thực phảm ? 
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
 TRƯỜNG TH&THCS HÒA SƠN
HD CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
(Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SÔ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
3
8
9
10
11
Đáp án
C
B
A
A
C
D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4,0 điểm)
- Vai trò:
 + Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. Phân bố ở đầu nguồn các vùng núi và ven biển.
 + Rừng đặc dụng: Bảo vệ hệ sinh thái, bảo vệ các nguồn gen. Phân bố ở các môi trường tiêu biểu, điển hình là các hệ sinh thái.
 + Rừng sản xuất Rừng sản xuất cung cấp gỗ cho công nghiệp chê biến gỗ và cho xuất khẩu. Phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi.
- Nguyên nhân:
 + Chiến tranh tàn phá.
 + Khai thác bừa bãi và quá mức.
 + Cháy rừng.
 + Tập quán đốt rừng làm rẫy.
 + Dân số tăng nhanh chặt phá rừng sản xuất và làm nơi ở.
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
Câu 2
(2,0 điểm)
Tính mật độ dân số nước ta.
Mật độ dân số được tính bằng: số dân/diện tích (Đơn vị: người/km2)
   Vùng
Mật độ dân số (người/km2)
Cả nước
260
Đồng bằng sông Hồng
933
Trung du và miền núi Bắc Bộ
118
Bắc Trung Bộ 
209.4
Duyên hải miền Trung
203.4
Tây Nguyên
92
Đông Nam Bộ
543
Đồng bằng sông Cửu Long
436
Mỗi í đúng 0,25 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
- Sự phát triển các ngành công nghiệp chế biến sẽ tạo đầu ra thuận lợi cho nông nghiệp, tư đó thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển và mở rộng quy mô.
- Các nhà máy chế biến thường phân bố gần càng nguồn nguyên liệu để thuận lợi cho quy trình khai thác, vận chuyển đến nhà máy, đảm bảo nguồn nguyên liệu tươi ngon nhất.
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa.
0,50đ
0,50đ
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
 TRƯỜNG TH&THCS HÒA SƠN
HD CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
(Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SÔ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
C
B
B
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4,0 điểm)
- Vai trò:
 + Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. Phân bố ở đầu nguồn các vùng núi và ven biển.
 + Rừng đặc dụng: Bảo vệ hệ sinh thái, bảo vệ các nguồn gen. Phân bố ở các môi trường tiêu biểu, điển hình là các hệ sinh thái.
 + Rừng sản xuất Rừng sản xuất cung cấp gỗ cho công nghiệp chê biến gỗ và cho xuất khẩu. Phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi.
- Nguyên nhân:
 + Chiến tranh tàn phá.
 + Khai thác bừa bãi và quá mức.
 + Cháy rừng.
 + Tập quán đốt rừng làm rẫy.
 + Dân số tăng nhanh chặt phá rừng sản xuất và làm nơi ở.
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
Câu 2
(2,0 điểm)
Tính mật độ dân số nước ta.
Mật độ dân số được tính bằng: số dân/diện tích (Đơn vị: người/km2)
   Vùng
Mật độ dân số (người/km2)
Cả nước
260
Đồng bằng sông Hồng
933
Trung du và miền núi Bắc Bộ
118
Bắc Trung Bộ 
209.4
Duyên hải miền Trung
203.4
Tây Nguyên
92
Đông Nam Bộ
543
Đồng bằng sông Cửu Long
436
Mỗi í đúng 0,25 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
- Sự phát triển các ngành công nghiệp chế biến sẽ tạo đầu ra thuận lợi cho nông nghiệp, tư đó thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển và mở rộng quy mô.
- Các nhà máy chế biến thường phân bố gần càng nguồn nguyên liệu để thuận lợi cho quy trình khai thác, vận chuyển đến nhà máy, đảm bảo nguồn nguyên liệu tươi ngon nhất.
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ nội dung vẫn cho điểm tối đa.
0,50đ
0,50đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_dia_ly_lop_9.docx