§➌. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ Chương 1: Tóm tắt lý thuyết Ⓐ ➊. Định nghĩa Cho số k ≠ 0 và vectơ . Tích của với số k là một vectơ, kí hiệu k, được xác định như sau: kcùng hướng với nếu k>0, kngược hướng với nếu k<0 kcó độ dài bằng . Qui ước: 0 = , k= ➋.Tính chất Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h, k ta có: k( +) = k + k (h + k) = h + k h(k) = (hk) 1. = , (–1) = – ➌.Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác a) I là trung điểm của AB Û b) Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm DABC Û Û (O tuỳ ý). Phân dạng bài tập Ⓑ ①. Dạng 1: Xác định vectơ ²Phương pháp Qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành để phân tích các vectơ. Các hệ thức thường dùng như: hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm tam giác. Tính chất của các hình. Q. Bài tập minh họa: Cho với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn C Cho Khẳng định nào sau đây đúng? A. và cùng hướng. B. và có giá song song. C. và ngược hướng và . D. và ngược hướng và . Lời giải Câu A sai vì nên và ngược hướng. Câu B sai vì và có giá song song hoặc trùng nhau. Câu D sai vì độ dài của vectơ không thể là số âm. Chọn C Cho có là trung điểm , là trọng tâm . Khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Dựa vào tính chất trọng tâm ta suy ra các mệnh đề đúng. Mệnh đề sai. Chọn C ②. Dạng 2: Dùng tính chất trung điểm, trọng tâm – ba điểm thẳng hàng Q. Bài tập minh họa: Cho tam giác với là trọng tâm. Gọi là một điểm bất kỳ. Chọn mệnh đề đúng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: . Cho tam giác và là trung điểm của cạnh . Điểm có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm tam giác ? A. . B. . C. . D. Lời giải Cho hai điểm và phân biệt. Điều kiện cần và đủ để là trung điểm là A. . B. . C. . D. . Lời giải là trung điểm . ③. Dạng 3: Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Q. Bài tập minh họa: Cho ba điểm , , . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Khẳng định A, B, D đúng Khẳng định C sai vì gọi là trọng tâm ta có nên ba điểm , , không thẳng hàng. Với hai véc tơ không cùng phương và . Xét hai véc tơ và . Tìm x để và cùng phương. A. . B. . C. . D. . Lời giải Do hai véc tơ và không cùng phương nên điều kiện để hai véc tơ và cùng phương là: Cho tam giác , là điểm trên cạnh sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: . Cho tam giác có là trọng tâm; biết rằng . Giá trị của tổng bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Gọi là trung điểm . Ta có . Do dó . Bài tập trắc nghiệm Ⓒ Câu 1: Cho hình vuông cạnh . Tính? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho tam giác ABC và Ithỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. . B. . C. . D. Câu 4: Phát biểu nào là sai? A. Nếu thì . B. thì thẳng hàng. C. Nếu thì thẳng hàng.D. . Câu 5: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 6: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 7: Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình bình hành , điểm thoả mãn: . Khi đó là trung điểm của: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho. Khi đó, biễu diễn theo và là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tam giác có thuộc cạnh sao cho và là trung điểm của. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A Hướng dẫn giải Câu 1: Chọn A Ta có . Câu 2: Chọn D Ta có và ngược hướng nên Vậy . Câu 3: Chọn B Ta có . Câu 4: Chọn B thì . Nên Đáp án B SAI. Câu 5: Chọn C Ta có nênchọn Đáp án C Câu 6: Chọn D Ta có. Hai vectơ và là cùng phương. Câu 7: Chọn D Ta cónên sai. Chọn D Câu 8: Chọn C Ta có. Vậy là trung điểm của Câu 9: Chọn B Ta có. Câu 10: Chọn A Ta có .
Tài liệu đính kèm: