Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2014 - 2015
Đề chính thức 
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 
Ngày thi: 24/6/2014
to¸n
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 1 trang, 5 câu)
Câu 1. (1 điểm)
	 Dung dÞch M cã chøa CuSO4 vµ FeSO4
	ThÝ nghiÖm 1: Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dung dÞch chøa 3 muèi tan.
	ThÝ nghiÖm 2: Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dung dÞch chøa 2 muèi tan.
	ThÝ nghiÖm 3: Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dung dÞch chøa 1 muèi tan.
	1. ViÕt các ph­¬ng tr×nh hãa häc cã thÓ x¶y ra cña c¸c thÝ nghiÖm trªn.
	2. H·y gi¶i thÝch c¸c thÝ nghiÖm.
Câu 2. (1,5 điểm)
 	Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:
	Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho Natri kim loại vào dung dịch B thu được khí G và kết tủa M. Cho khí D tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch E, E vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. 
Câu 3. (2,25 điểm)
	1. Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, khí CO2 tạo ra bị lẫn một ít khí HCl (hiđroclorua) và H2O (hơi nước). Trình bày phương pháp hóa học tách để thu được khí CO2 tinh khiết.
2. Có các kim loại riêng biệt sau: Ba, Mg, Al, Ag dạng bột. Chỉ dùng thêm một dung dịch axit, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các kim loại trên. Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 4. (2,25 điểm)
1. A và B là hai hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H10 và C8H8. Viết công thức cấu tạo có thể có của A và B.
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư thì khối lượng tăng thêm 21,6 gam, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 100 gam chất kết tủa trắng. 
 	a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, tính m.
 	b. Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25. Viết công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử nói trên.
 Câu 5. (3 điểm)
Hỗn hợp bột X gồm nhôm và kim loại kiềm M. Hoà tan hoàn toàn 3,18 gam X trong lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 loãng thu được 2,464 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (chỉ gồm muối sunfat trung hoà). Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 cho tới khi gốc sunfat chuyển hết thành kết tủa thì thu được 27,19 gam kết tủa.
	a. Xác định kim loại M.
	b. Cho thêm 1,74 gam muối M2SO4 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z. Tiến hành kết tinh cẩn thận dung dịch Z thu được 28,44g tinh thể muối kép có công thức dạng aM2SO4.bAl2(SO4)3.cH2O. Xác định công thức của tinh thể muối kép.
Cho: H = 1; O = 16; Al = 27; Na = 23; K = 39; Rb= 85; S = 32; Ba = 137; Ca =40; C=12
–––––– HÕt ––––––
Ghi chó: Häc sinh ®­îc sö dông b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.
 	Hä vµ tªn thÝ sinh: ....................................................Sè b¸o danh: ....................
 	Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:Giám thị 2:.
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
hßa b×nh
k× thi tuyÓn sinh vµo líp 10
trung häc phæ th«ng chuyªn Hoµng v¨n thô
N¨M Häc: 2014 - 2015
H­íng dÉn chÊm ĐỀ CHÍNH THỨC M«n ho¸ häc
Câu 1. (1 điểm)
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu (1) 
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe (2)
0,25
2.
ThÝ nghiÖm 1: 
Dung dÞch sau ph¶n øng chøa 3 muèi tan, như vËy mới xảy ra ph¶n øng (1) và CuSO4 còn dư , nªn dung dÞch chøa 3 muèi Al2(SO4)3, CuSO4 dư, FeSO4 chưa ph¶n øng.
0,25
ThÝ nghiÖm 2: 
Dung dÞch sau ph¶n øng chøa 2 muèi tan, như vËy xảy ra phản ứng (1) CuSO4 đã hết. Có thể đã xảy ra phản ứng (2) nhưng FeSO4 cßn dư hoÆc chưa xảy ra ph¶n øng (2) 
0,25
ThÝ nghiÖm 3: Dung dÞch sau ph¶n øng chøa 1 muèi tan, dung dịch sau ph¶n øng chØ cã Al2(SO4)3, do dư Al hoÆc võa ®ñ ®Ó ph¶n øng víi 2 muèi theo (1) vµ (2)
0,25
Câu 2. (1,5 điểm)
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
 2Cu + O2 2CuO 	 
Do A tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được khí D: Chứng tỏ chất rắn A có Cu dư. 
	Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O	 
	CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 	 
Cho Na vào dd B:
	2Na + 2H2O 2NaOH + H2 	 
	CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2¯ + Na2SO4 
Cho D tác dụng với KOH thu được E, do dd E vừa tác dụng được với dd BaCl2, vừa tác dụng được với dd NaOH: Chứng tỏ dd E có chứa 2 muối	
	SO2 + KOH KHSO3 	 
	SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O 
	 ( hoặc : KHSO3 + KOH dư K2SO3 + H2O )
	2KHSO3 + 2NaOH K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O 	 
	K2SO3 + BaCl2 BaSO3¯ + 2KCl 	 
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 3. (2,25 điểm) 
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Phaûn ứng ñieàu cheá khí CO2 trong phoøng thí nghieäm:
       CaCO3 +  2HCl  CaCl2 +  H2O +  CO2                           
Hoãn hôïp khí thu ñöôïc goàm: CO2, HCl(khí), H2O (hơi).
Để thu được CO2 tinh khiết (không có lẫn hiđroclorua, hơi nước) ta cho hỗn hợp khí và hơi qua bình đựng dung dịch Na2CO3 dư => hiđroclorua bị giữ lại.
Theo PTPƯ: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O.
Sau đó cho đi qua bình đựng H2SO4 đặc hoặc P2O5, hơi nước bị hấp thụ.
=> Thu được CO2 tinh khiết.
0,25
0,25
0,25
2.
Lấy một lượng nhỏ mỗi kim loại cho vào 4 ống nghiệm đã có sẵn dung dịch H2SO4 loãng.
- Kim loại không phản ứng là Ag
- Kim loại phản ứng tạo kết tủa trắng và có bọt khí thoát ra là Ba
 Ba + H2SO4 → BaSO4¯ + H2
- Kim loại phản ứng tạo khí và không tạo kết tủa trắng là Mg, Al
 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Thu lấy 2 dung dịch muối tương ứng là: MgSO4 và Al2(SO4)3 
Cho từ từ Ba vào dung dịch H2SO4 loãng 
 Ba + H2SO4 → BaSO4¯ + H2
Đến khi kết tủa không tăng thêm, ta tiếp tục cho thêm 1 lượng Ba để xảy ra phản ứng:
 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Ba(OH)2.
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các dung dịch muối MgSO4 và Al2(SO4)3:
 + Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan một phần trong dung dịch Ba(OH)2 dư là dung dịch Al2(SO4)3, suy ra kim loại tương ứng là Al.
 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ¯ + 2Al(OH)3¯
 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
 + Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư là dung dịch MgSO4, suy ra kim loại tương ứng là Mg.
 Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4¯ + Mg(OH)2¯
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 4. (2,25 điểm) 
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Công thức cấu tạo của C8H10 là:
Công thức cấu tạo của C8H8 là: 
0,75
0,25
2.
 a.
	Gọi CTTQ của hiđrocacbon X là CxHy 
	CxHy + () O2 xCO2 + y/2H2O 
	CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 ¯ + H2O
 	Bình H2SO4 đặc tăng 21,6 gam Þ = 21,6 gam 
Þ 
	Bình dung dịch Ca(OH)2 có 100 gam kết tủa 
 Þ 
Khối lượng của hiđrocacbon X là: 
 m = mC + mH = 1´ 12 + 1,2 ´ 2 = 14,4 gam
0,25
0,25
 b.
 	Ta có : 
 Þ CT ®¬n gi¶n nhÊt lµ: C5H12 => C«ng thøc PT có dạng (C5H12)n 
Ta có: 72n = 2,25 ´ 32 = 72 => n =1. 
 => CTPT của hợp chất là C5H12. 
CH3 – CH2 – CH CH3
Phân tử C5H12 có 3 công thức cấu tạo: 
 CH3
CH3 – CH2 –CH2 – CH2 –CH3; 	 –CH3;
CH3
 CH3 – C –CH3
CH3
 
0,25
0,5
Câu 5. (3 điểm) 
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
PT hãa häc cña ph¶n øng
2M + H2SO4 M2SO4 + H2 (1)
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
M2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2MOH (3) 
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 3BaSO4 + 2Al(OH)3 (4)
MOH + Al(OH)3 MAlO2 + 2H2O (5)
§Æt x, y lÇn l­ît lµ sè mol cña M; Al trong 3,18 gam hh X (x; y > 0)
Theo bµi ta cã: M.x + 27.y = 3,18 (a)
Tõ (1), (2) = x/2 + 3y/2 = 0,11 => x + 3y = 0,22 (b)
Tõ (1), (2), (3), (4) ta cã = 0,11 mol
 => = 0,11 . 233 = 25,63g < 27,19
 => Trong kÕt tña cã Al(OH)3: 
 = 27,19 - 25,63 = 1,56g => = 1,56/78 = 0,02mol 
Theo (5) cã bÞ hoµ tan = nMOH = x
 => kÕt tña = y - x = 0,02 (c) 
Tõ (a); (b); (c) cã hÖ: M.x + 27.y = 3,18 x = 0,04
 x + 3y = 0,22 => y = 0,06
 y – x = 0,02 M = 39
VËy kim lo¹i kiÒm M lµ Kali (K)
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2.
Theo đề: thªm vµo = 1,74/174 = 0,01mol
=> Sau khi thªm cã: = 0,03mol
 = 0,02 + 0,01 = 0,03mol
=> kÕt tinh = 28,44 – 0,03.174 – 0,03.342 = 12,96g
=> kÕt tinh = 12,96/18 = 0,72mol
CT cña tinh thÓ muèi kÐp có dạng: aK2SO4.bAl2(SO4)3.cH2O
Cã a : b : c = 0,03 : 0,03 : 0,72 = 1 : 1 : 24
VËy CT cña muèi kÐp là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm: 
	 Thí sinh làm bài theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTSHVT 2014-2015 - Hóa.doc