SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN THI: TOÁN Thời gian:120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 11/6/2015 (Đề thi có 01 trang, gồm 06 bài) Bài I: (2,5 điểm) 1. Rút gọn biểu thức sau: 2 A 3 2 2 2. Giải hệ phương trình và các phương trình sau: a/ x y 5 x y 1 b/ 2x 2x 8 0 c/ 4 2x 3x 4 0 Bài II: (1,0 điểm) Cho phương trình 2 2x 2 m 1 x m 3m 0 (x là ẩn số, m là tham số) 1. Định m để phương trình có hai nghiệm 1 2x ,x . 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 21 2B x x 7 Bài III: (2,0 điểm) Cho parabol 2P : y x và đường thẳng d : y x 2 1. Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. 2. Bằng phép tính, xác định tọa độ các giao điểm A, B của (P) và (d). 3. Tìm tọa độ điểm M trên cung AB của đồ thị (P) sao cho tam giác AMB có diện tích lớn nhất. Bài IV: (1,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một canô đi xuôi dòng từ A đến B, rối đi ngược dòng trở về A ngay. Thời gian kể từ lúc đi cho đến lúc về là 5 giờ 20 phút. Tính vận tốc của dòng nước, biết vận tốc thực của canô là 12 km/h Bài V (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O, C nằm giữa M và D. 1. Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn. 2. Chứng minh: MA2 = MC.MD. 3. Gọi trung điểm của dây CD là H, tia BH cắt O tại điểm F. Chứng minh: AF // CD Bài 6 (1,0 điểm) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, đường sinh bằng 13 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón đã cho. -------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------- Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và đào tạo cho phép. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh:.. ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 2015 – 2016 MÔN: TOÁN TIỀN GIANG Bài I. 1. 2 A 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2. a/ x 3 y 2 b/ S = {—2; 4} c/ S = {—2; 2} (hs tự giải) Bài II. Phương trình 2 2x 2 m 1 x m 3m 0 (x là ẩn số, m là tham số) 1. 2/ / 2 2 2b ac m 1 1. m 3m m 2m 1 m 3m m 1 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆/ > 0 ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > —1 2. Theo Vi-ét: 1 2 2 1 2 b x x 2 m 1 a c x .x m 3m a 222 2 2 1 2 1 2 1 2B x x 7 x x 2x x 7 2 m 1 2 m 3m 7 2 2 2 2 2 1 1 1 2 14 m 8 m 4 2 m 6 m 7 2 m 2 m 1 1 2 m m 2 m 2 2 2 Vì 2 1 21 21 2 m 2 2 2 nên Bmin = 21 2 . Dấu “=” xảy ra khi 1 m 2 Bài III. 1. Vẽ đồ thị (P) và (d) như hình vẽ 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x2 = –x + 2 ⇔ x2 + x – 2 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = —2. Nếu x = —2 thì y = 4 ⇒ A(—2; 4) Nếu x = 1 thì y = 1 ⇒ B(1; 1) 3. . Gọi M(xM; yM) là điểm thuộc parabol (P), cung AB sao cho diện tích tam giác AMB lớn nhất. Điều kiện: —2 < xM < 1 và 0 ≤ yM < 4 Từ M, kẻ MH ⊥ AB tại H, ta có: + Phương trình đường thẳng AB: y = –x + 2. -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x y O y = x2 y = - x + 2 A B M H + Phương trình đường thẳng MH có dạng: y = ax + b. Đường thẳng này vuông góc với AB. Suy ra a.(—1) = —1. Suy ra: a = 1, đường thẳng MH có phương trình y = x + b + Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và MH: x2 = x + b ⇔ x2 – x – b = 0 ∆ = (—1)2 – 4.1.( –b) = 1 + 4b; ∆ = 0 ⇔ 1 + 4b = 0 ⇔ 1 b 4 Do đó: MH có phương trình: 1 y x 4 + phương trình hoành độ giao điểm giữa AB và MH: 1 x x 2 4 ⇔ 9 x 8 Khi đó: 9 1 7 y 8 4 8 và 9 7 H ; 8 8 + Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và MH: 2 1 x x 4 ⇔ 2 1 x x 0 4 phương trình có nghiệm kép: 1 x 2 (thỏa điều kiện) Khi đó: 1 1 1 1 y x 4 2 4 4 (thỏa điều kiện) Vậy: 1 1 M ; 2 4 Khi đó: 2 2 2 2 2 22 M H M H 1 9 1 7 5 5 25 MH x x y y 2. 2 8 4 8 8 8 64 5 M H 2 8 2 2 2A B 3 3 2 . 3 3 2 Diện tích tam giác AMB là AMB 1 1 5 15 S AB.MH .3 2. 2 2 2 8 8 (đ.v.d.t) Bài IV. Gọi x (km/h) là vận tốc dòng nước (ĐK: 0 < x < 12) Theo đề bài, ta có phương trình: 30 30 16 12 x 12 x 3 ⇔ x2 = 9 Giải phương trình trên được: x = —3 (loại) hoặc x = 3 nhận Vậy vận tốc của dòng nước là 3 (km/h) Bài V a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp Tứ giác MAOB có: 0MAO 90 (gt); 0MBO 90 (gt); MAO;MBO đối nhau; 0MAO MBO 180 Vậy tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn đường kính AO. b) Chứng minh: MA2 = MC.MD Hai tam giác DMA và AMC có: M chung; MAC MDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung AC) nên: ∆DMA ∽ ∆AMC (g-g) Suy ra: MA MD MC MA ⇒ MA2 = MC.MD c) Chứng minh: AF // CD Ta có: H là trung điểm của dây CD nên OH ⊥ CD (Định lý quan hệ đường kính và dây) Suy ra 0MHO MBO 90 nên tứ giác MHOB nội tiếp đường tròn. ⇒ MHB MOB (1) (góc nội tiếp cùng chắn cung MB) OM là tia phân giác góc AOB (MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M) ⇒ 1 MOB AOB 2 Mà 1 AFB AOB 2 (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AB) ⇒ AFB MOB (2) F H D C B O A M Từ (1) và (2) suy ra: AFB MHB Mà AFB và MHB là hai góc ở vị trí đồng vị nên suy ra AF // CD. Bài VI + Diện tích xung quanh hình nón: 2xqS rl .5.13 65 cm + Thể tích hình nón: 2 2 2 5h l r 13 5 12 cm 2 2 3 1 1 V r .h .5 .12 100 cm 3 3
Tài liệu đính kèm: