BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ THI ko CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ Đề gồm 05 trang – Mã đề thi 692 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết các hằng số: h=6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19C. Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kỳ đi được quãng đường 20 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do, gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. T = 2p. B. T = 2p. C. . D. . Câu 3: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 4: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của con lắc B. Khối lượng của con lắc C. Vị trí dao động của con lắc trên mặt đất D. Điều kiện kích thích ban đầu. Câu 5: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 9: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v1 > v3 > v2. Câu 10: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10B. B. tăng thêm 10B. C. tăng thêm 10dB. D. giảm đi 10dB. Câu 11: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6pt-px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s. Câu 12: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 13: Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng của nước ta có giá trị nào sau đây: A. 110V. B. V. C. . D. 220V. Câu 14: Đặt điện áp u=U0coswt có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện sau, dụng cụ nào thường có công suất tiêu thụ điện lớn nhất: A. Bàn là. B. Ti-vi. C. Quạt gió. D. Bóng điện. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 17: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. 0. Câu 18: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. V. B. V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn (T). Suất điện động cực đại trong khung dây bằng A. V. B. V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 20: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 1 A. B. 2 A. C. A. D.A. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. Câu 22: Huyện Như Thanh có khoảng 20 nghìn hộ dân, công suất sử dụng điện trung bình của mỗi hộ khoảng 200W. Để hưởng ứng giờ Trái Đất huyện Như Thanh cho ngắt điện trong 1h. Với giá điện là 2000 đồng/1KWh, thì số tiền tiết kiệm được của cả huyện là: A. 4 triệu đồng. B. 6 triệu đồng. C. 8 triệu đồng. D. 10 triệu đồng. Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1pA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. B. C. . D. Câu 24: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 25: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 28: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120. Câu 30: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz B. 4,83.1019 Hz C. 4,83.1017 Hz D. 4,83.1018 Hz Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 33: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Câu 34: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En= -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch đỏ (vạch Ha) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm A. 13,6µm. B. 0,475nm. C. 0,265nm. D. 0,75µm. Câu 36: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? A. . B. . C. . D. . Câu 37: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 38: Một con lắc đơn có quả nặng m = 80g dao động điều hòa, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng lên hợp với phương ngang một góc , có độ lớn E = 4810V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là T0 =2s. Lấy g = 9,78m/s2. Khi quả nặng được tích điện -6.10-5C và dao động nhỏ trong mặt phẳng thẳng đứng chứa đường sức điện thì chu kỳ dao động của con lắc là: A. 1,8s. B. 1,9s. C. 2,1s. D. 2,2s. Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300g và lò xo có độ cứng k = 40N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g=10m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 6,64N. B. 9,45N. C. 8,46N. D. 7,94N. Câu 40: Trên mặt nước tại A và B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng kết hợp, bước sóng . Coi biên độ sóng không đổi. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và AM = 24 cm. Phải dịch chuyển nguồn A dọc theo phương AB và hướng lại gần B một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu để dao động tại M có biên độ cực đại? A. 3,8 cm. B. 2,8 cm. C. 1,8 cm. D. 2,2 cm. k1 I k2 m Câu 41: Hệ hai lò xo có độ cứng k1 = 120 N/m và k2 = 60 N/m được nối với vật như hình vẽ bên. Biết vật có khối lượng 400 g; bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Ban đầu, kéo vật dọc theo trục của lò xo rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Khi vật chuyển động đến vị trí động năng bằng thế năng thì người ta giữ cố định vị trí I nối giữa hai lò xo, vật tiếp tục dao động điều hoà. Biên độ dao động mới của vật gần với giá trị nào sau đây: A. 10 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 5 cm. Câu 42: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 43: Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung điểm AB. Biết . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,23m/s B. 2,46m/s C. 3,24m/s D. 0,98m/s Câu 44: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đi xa bằng đường dây một pha có điện trở tổng cộng là 102,4W. Xem hệ số công suất của mạc truyền tải là k = 1. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện áp hiệu dụng cần truyền tải là: A. U ³ 35KV. B. U ³ 10KV. C. U ³ 500KV. D. U ³ 32KV. Câu 45: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R = 100 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi và khi L = L2 = L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc . Giá trị L1 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,53 H. B. 0,63 H. C. 0,78 H. D. 0,45 H. Câu 46: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở điện áp pha cực đại bằng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất . Vào thời điểm dòng điện ở một cuộn dây có cường độ thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng là A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 47: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 4µF và một cuộn cảm có L = 10mH, r = 0,02. Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 10V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong một chu kì bằng: A. 50µJ. B. 5µJ. C. 0,5µJ. D. 50nJ. Câu 48: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz Câu 49: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Y-âng. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,54 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 3 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể O, A) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là: A. 11 vạch B. 9 vạch C. 8 vạch D. 10 vạch Câu 50: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,6 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng thay đổi từ đến với=1,95, thì bề rộng quang phổ liên tục bậc hai đo được là 1,482 mm. Giá trị của và lần lượt là: A. 0,4µm và 0,78µm B. 0,39µm và 0,7605µm C. 0,384µm và 0,75µm D. 0,38µm và 0,74µm ----------- HẾT ---------- Chờ mãi ko thấy đề chính thức đâu.
Tài liệu đính kèm: