KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Toán (ĐỀ VIP 3) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2016!(Kèm đáp án) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 3 2 my x mx C 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1C ,m=1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số mC có tiếp tuyến tạo với đường thẳng : 7 0d x y góc , biết 1os 26 c Câu II (1 điểm) Giải phương trình 22cos3 cos 3 1 sin 2 2 3 os 2 4 x x x c x Câu III (1 điểm) Tính tích phân 3ln 2 2 30 2x dxI e Câu IV (1 điểm) ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, 2AB a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn 2IA IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 060 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH). Câu V (1 điểm) ) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz,cho ba điểm A(1;–2;3), B(2;0;1), C(3;–1;5). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng và tính diện tích tam giác ABC. Câu VI (1 điểm )1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 28 6f x x x trên 3; 5 . 2.Khai triển và rút gọn biểu thức: 21 2 1 ... 1 nx x n x thu được đa thức: 0 1P ... nnx a a x a x . Tìm hệ số 8a biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn: 2 3 1 1 1 n nC C n . Câu VII (1 điểm)Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), phương trình đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là: 2 13 0 và 6 13 29 0x y x y . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu VIII (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 2 3 x y x y x y x y x x y x y Câu IX (1 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện:x + y + z = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 P x y z y z x z x y yz zx xy CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG ! Hướng dẫn Câu I: Hàm số (C1) có dạng 3 3 2y x x Tập xác định: Sự biến thiên - lim , lim x x y y - Chiều biến thiên: 2' 3 3 0 1y x x Bảng biến thiên X -1 1 y’ + 0 - 0 + Y 4 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 , 1; , nghịch biến trên khoảng (-1;1) Hàm số đạt cực đại tại 1, 4CDx y . Hàm số đạt cực tiểu tại 1, 0CTx y Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm điểm uốn f(x)=x^3-3x+2 -2 -1 1 2 -1 1 2 3 4 x y 2.(1,0 điểm) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến 1 ; 1n k , d có vec tơ pháp tuyến 2 1;1n Ta có 1 2 2 1 2 3 11 2cos 226 2 1 3 kn n k n n k k Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phương trình 1 2' à 'y k v y k có nghiệm x 2 2 33 2 1 2 2 ó nghiê 2 23 2 1 2 2 ó nghiê 3 x m x m c m x m x m c m ' 2 1 ' 2 2 1 1 1 8 2 1 0 4 2 2 3 34 3 0 1 4 4 m m mm m m m m m m Câu II: 22cos3 cos 3 1 sin 2 2 3 os 2 4 cos 4 os2 3 1 sin 2 3 1 os 4 2 x x x c x x c x x c x os4 3 sin 4 os2 3 sin 2 0 sin 4 sin 2 0 6 6 2sin 3 cos 0 6 c x x c x x x x x x sin 3 0 18 36 cos 0 2 x kx x kx Câu III: 3ln 2 3ln 2 3 2 23 30 0 32 2 x x x x dx e dxI e e e Đặt 3 3 1 3 x x t e dt e dx . Với x = 0 thì t = 1; x = 3ln2 thì t = 2 Khi đó 22 2 2 2 1 1 1 3 3 1 1 2 3 2 3 3 1ln ln 4 2 4 2 2 4 2 62 2 dt tI dt t t t tt t t Câu IV *Ta có 2IA IH H thuộc tia đối của tia IA và 2IA IH 2 2BC AB a Suy ra 3, 2 2 a aIA a IH AH IA IH Ta có 2 2 2 0 52 . .cos 45 2 aHC AC AH AC AH HC Vì 0 0 15, 60 .tan 60 2 aSH ABC SC ABC SCH SH HC Ta có 2 2 2 0 52 . .cos 45 2 aHC AC AH AC AH HC Vì 0 0 15, 60 .tan 60 2 aSH ABC SC ABC SCH SH HC Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 . 1 15. 3 6S ABC ABC aV S SH dvtt * BI AH BI SAH BI SH S H C A B I K . , 1 1 1, , 2 2 2 2, d K SAH SK ad K SAH d B SAH BI SBd B SAH Câu V Ta có: AB (1;2; 2), AC (2;1;2) [AB,AC] (6; 6; 3) 0 Suy ra: AB, AC không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng Diện tích tam giác ABC: ABC 1 9S = AB, AC 2 2 Câu VI 4 2 38 6 4 16f x x x f x x x , 0 0 2 x f x x 3 9, 0 6, 2 10, 5 9f f f f Vậy: 3; 53; 5 Max 0 6, min 2 10f x f f x f b) (0,5 điểm) Ta có: 2 3 2 3 31 7 1 92 7.3! 1 5 36 01 1 2n n n n n C C n n nn n n n n n Suy ra: 8a là hệ số của 8x trong biểu thức: 8 98 1 9 1x x . Đó là: 8 88 98 9 89C C Câu VII Gọi đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH và CM Khi đó: CH : 2 13 0, CM : 6 13 29 0x y x y Từ hệ: 2 13 0 C 7; 1 6 13 29 0 x y x y AB CHAB CH 1;2 AB : 2 16 0n u x y M(6; 5) A(4; 6) C(–7;–1) B(8; 4) H Từ hệ: 2 16 0 M 6;5 B 8;4 6 13 29 0 x y x y Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC: 2 2C : 0x y mx ny p Vì A, B, C thuộc (C) nên: 52 4 6 0 4 80 8 4 0 6 50 7 0 72 m n p m m n p n m n p p Vậy: 2 2 2 2C : 4 6 72 0 C : ( 2) ( 3) 85x y x y x y Câu VIII Hệ: 2 2 3 2 1 2 3 2 x y x y x y x y x x y x y ĐK: 0 * 0 x y x y Đặt: 0t x y . Từ (1) ta có: 23 2t t t t 2 3 13 2 0 1 0 3 2 3 31 0 1 vì 0 0 3 2 3 2 t t t t t t t t t t t t t t t t t t Suy ra: 1 1 3x y y x . Thay (3) vào (2) ta có: 2 3 2 1 3x x 2 2 2 2 2 1 2 23 2 2 1 1 0 2 1 13 2 1 2 1 2 11 0 1 vì 0, 22 1 1 2 1 13 2 3 2 x xx x xx x xx x x x xx x Suy ra: 1; 0x y thoả mãn (*). Vậy:Hệ có nghiệm duy nhất: 1; 0x y Câu IX Ta có: 2 2 2 2 2 2 P *x x y y z z y z z x x y . Nhận thấy: 2 2 ,x y xy xy x y Do đó: 2 2 3 3 , 0 , 0x yx y xy x y x y x y x y y x Tương tự, ta có : 2 2 2 2 , 0, , 0y z z xy z y z z x x z z y x z Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được: P 2 2 , , 0 và 1x y z x y z x y z Hơn nữa, ta có: P = 2 khi: 1 3 x y z . Vậy: minP = 2
Tài liệu đính kèm: