KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Toán (đề 15) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2016! Câu I (2 điểm Cho hàm số 23 23 xxy 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 2)2( xmy cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(2;- 2), B, D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II (1 điểm) Giải phương trình: 2cos . cos 1 2 1 sin sin cos x x x x x Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = 2 4 0 sin 4 4 sin xI dx x Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , 2AB a AD a , tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng ( )SAB vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD . Biết góc giữa mặt phẳng ( )SAC và mặt phẳng ( )ABCD bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . Gọi H là trung điểm cạnh AB tính góc giữa hai đường thẳng CH và .SD Câu V (1 điểm) ): Chứng minh rằng với mọi số thực dương , ,a b c ta có: 1. ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a a b a c b b c b a c c a c b Câu VI (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp (4;0)I , đường cao và đường trung tuyến kẻ từ A có phương trình lần lượt là 2 0x y và 2 3 0x y . Tìm toạ độ các đỉnh , , .A B C Câu VII (1 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng 13 1( ) : 1 1 4 x y zd và mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 6 67 0.S x y z x y z Lập phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ( )d và tiếp xúc với mặt cầu ( ).S Câu VIII (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 3 4 2 log (2 ) log (2 ) 1 x y x y x y Câu IX (1 điểm) Giải phương trình 2 2 22 3 2 3 9x x x x x ( ,x yR ). CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG ! Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Hướng dẫn Câu I 1. (1,0 điểm) Tập xác định: D Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: 2' 3 6y x x ; ' 0 0y x hoặc 2x Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; ; nghịch biến trên khoảng 0;2 ᅳ Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 2x ; yCT 2 , đạt cực đại tại 0x ; yCĐ 2 ᅳ Giới hạn: lim ; lim x x y y ᅳ Bảng biến thiên: Đồ thị: 2.(1,0 điểm) Câu II 1. (1,0 điểm) ĐK: 4 x k . PT (1 sin )(1 sin )(cos 1) 2(1 sin )(sin cos ) x x x x x x 1 sin 0 sin cos sin cos 1 0 x x x x x 1 sin 0 1 sin cos 1 0 x x x 2 2 2 x k x k ( Thoả mãn điều kiện) Câu III : Ta có 2 2 2 2 2 2 20 0 2sin 2 cos 2 (1 2sin )4sin cos 4 (sin ) 4 (sin ) x x x x xI dx dx x x . Đặt 2sin 2sin cost x dt x xdx . Đổi cận 20 0, 1x t x t . Ta có 1 20 2(1 2 ) 4 tI dt t 5 31 1 1 4 4 20 0 0 (2 ) (2 ) 5 1 3 12 4 2 2 2 2 t t dt dt dt t t t 1 1 0 0 5 3 5 5 3 5ln 2 ln 2 ln 3 ln 2 ln 2 ln 3 4ln 2 2 2 2 2 2 2 t t . Câu IV : Do ( ) ( )SAB ABCD và SAB cân đỉnh S . Gọi H là trung điểm của AB ( )SH ABCD . Kẻ HK AC góc SKH là góc giữa 2mp ( ) và ( )SAC ABCD , nên 060SKH . Xét 2 tam giác đồng dạng AKH ABC 2 3 2 aAH AC a KH BC KH a 6 aKH . Tam giác SHK vuông 0 0tan 60 tan 60 3 6 2 SH a aSH HK HK . Gọi V là thể tích khối chóp 3 ABCD 1 1 2 3 3 32 a aV SH S a a . Gọi M là điểm đối xứng với H qua A . Ta có ( , ) ( , )CH SD SD DM . Từ giả thiết ta có ( )DA SBA SAD vuông tại A. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 112 4 2 4 a a aSD AD AS AD SH HA a , 2 2 2 2 2 92 4 4 a aDM CH a , 2 2 2 2 2 2 3 2 2 a aSM SH HM a . 2 2 2 2 2 2 2 2 11 9 6 7 7 114 4 4 2cos 2 3311 3 3 112 2 2 2 a a a a SD DM SMSDM SD DM a a a Vậy 7 11cos( , ) 33 CH SD ( , ) 45 17 22oCH SD . Câu V Xét 2 2 2( )( ) ( ) 2 ( ) 0a b a c ab ac a bc a bc a bc 2( )( ) ( )a b a c ab ac ( )( )a b a c ab ac . Dấu “=” xảy ra khi a bc . ( )( ) a a a a a b a c a ab ac a b c . Hoàn toàn tương tự, ta có: ( )( ) b b b b c b a b c a , ( )( ) c c c c a c b c a b . Cộng vế theo vế ta có: 1 ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a a b a c b b c b a c c a c b . Dấu “=” xảy ra a b c . Câu VI Tọa độ A là nghiệm của hệ 2 0 1 (1;1) 2 3 0 1 x y x A x y y . Gọi M là trung điểm của BC. Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC / /IM BC IM AH (1;1)IM AHn n Pt đường thẳng IM là 1( 4) 1( 0) 0 4 0x y x y .Câu VII Mặt cầu (S) có tâm 1; 3;2I , bán kính 3R Vì P chứa trục Oy nên PT P có dạng : 0Ax Cz , 0B C Ta có 2 2, 5d I P R r 2 2 2 5 A C A C 22 0 2A C C A . Chọn 1 2A C . Vậy PT P là : x 2z 0 Câu VII Mặt cầu (S) tâm (1;2;3) 9I R . Gọi ( )mp P có vtpt ( ; ; ) 0n A B C . Đường thẳng d có vtcp ( 1;1;4) và (13; 1;0)u M d . Vì ( ) ( ) ( ) : ( 13) ( 1) 0 (1)d P M P pt P A x B y Cz . Mặt khác . 0 4 0 4P dn u A B C A B C . Thay vào (1) ta có pt ( 4 ) 12 52 0x B C By Cz B C . Do ( )P tiếp xúc với (S) nên ( ;( )) 9d I P 2 25 2 8 17B C B BC C 4 2 B C B C TH1: 4B C , Nếu 0 0 0C B A (loại) Nếu 0C , chọn 1 4 (8;4;1)C B n . TH2: 2B C , Nếu 0 0 0C B A (loại) Nếu 0C , chọn 1 2 (2;1;1)C B n . Khi đó phương trình (P) là 8 4 100 0x y z hoặc 2 2 28 0x y z . Câu VIII 2 2 2 3 4 2 (1) log (2 ) log (2 ) 1 (2) x y x y x y (I). Đk: 2 0 2 0 x y x y 2 2 2 2 2 2(1) log (4 ) log 2 log (2 ) log (2 ) 1x y x y x y (3) 2 3(2) và (3) log (2 ) log (2 ) 0x y x y 2 2 3log (2 ) log 3.log (2 ) 0x y x y 2 2log (2 ) 1 log 3 0x y 2log (2 ) 0 2 1x y x y Vậy, Hệ (I) 2 2 2 1 4 2 x y x y 3 4 1 2 2 1 ( ) 2 2 xx y tm x y y . Vậy nghiệm hệ pt là 3 14 2( ; ) ;x y . Câu IX Đặt 2 3 0u x ta có 2 2 3u x . Kết hợp với pt đã cho ta có hệ (2 1) (2 1) 9 (2 1)( ) 9 ( )( ) 3 ( )( ) 3 x x u x x u x u x u x u x u x ( ) 1 ( ) ( ) 9 ( )( ) 3 u x u x u x u x u x . Đặt u x a u x b , ta có hệ ( 1) 9 3 a b a ab 3 1 a b hoặc 4 3 4 a b . Nếu 2 2 2 2 3 3 3 3 3 1 3 1 3 1 a x x x x b x x x x 1x Nếu 4 3 4 a b 2 2 3 4 (*) 33 4 x x x x (I) Ta có 2 23 3 0x x x x x x (*) vô nghiệm hệ (I) vô nghiệm. Vậy, pt đã cho có nghiệm duy nhất 1x . Các cách khác: + Đặt 2 3t x x + Biến đổi pt thành 2 2(2 1) 3 9 2x x x x , đặt đk rồi bình phương hai vế. + Biến đổi pt thành 2(2 1) 3 9x x x , nhân 2 vế với 2 3 0,x x x
Tài liệu đính kèm: