KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Toán (đề 12) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2016!(Kèm đáp án chi tiết tại)! https://www.facebook.com/profile.php?id=100005223169289 Câu I (4 điểm) Cho hàm số: 2 1 xy x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại hai điểm A và B .Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi. Viết phương trình tiếp tuyến sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận). Câu II (2 điểm) Giải phương trình: (1 sin 2 cos 2 )sin( ) 14 sin (cos 1) 1 cot 2 x x x x x x Câu III (2 điểm) Tính tích phân:I= dx x x o sin1 . Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC; biết góc giữa MN với mp(ABC) bằng 060 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC, MN theo a. Câu V (2 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương và 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 2 3 1 1 1 abcP ab bc ca a b c Câu VI (2 điểm Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 . Tâm I là giao điểm của hai đường thẳng 1 :d 3 0x y và đường thẳng 2 :d 6 0x y . Trung điểm của cạnh AD là giao điểm của 1d với trục hoành. Xác định tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật. Câu VII (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x 2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 67 = 0 và đường thẳng : 13 1( ) : 1 1 4 x y zd . Lập phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ( )d và tiếp xúc với (S). Câu VIII (2 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức nxnxx )1(...)1(21 2 thu được đa thức n n xaxaaxP ...)( 10 . Tính hệ số 8a biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn: nCC nn 171 32 . Câu IX (2 điểm) Giải hệ phương trình: 21 2 17 0 4 32 x xy y x y xy CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG ! Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Hướng dẫn Câu I: Tiếp tuyến bất kì của đths 2 1 xy x cắt hai đường tiệm cận tại A và B .CMR diện tích IAB không đổi. Viết pt3 sao cho bán kính đường tròn nội tiếp IAB lớn nhất . Tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1; Giao hai đường tiệm cận: I(-1;1) Tiếp tuyến tại M(x0;y0) dạng: 002 0 0 23 ( ) ( 1) 1 xy x x x x Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng: 0 0 5( 1; ) 1 xA x , cắt tiệm cận ngang: 0(2 1;1)B x Có: 0 0 6 ; 2 1 1 IA IB x x suy ra IA.IB = 12 Nên 1 . 6 2IAB S IA IB . Ta có 6. IABIAB SS r p r p p . Bởi vậy r lớn nhất khi p nhỏ nhất. Do 2 22 2 . 2. . 4 3 2 6p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB P nhỏ nhất khi 20 0( 1) 3 1 3IA IB x x - Với 0 11 3 : 2(1 3)x d y x - Với 0 11 3 : 2(1 3)x d y x Câu II: (1 sin 2 cos 2 )sin( ) 14 sin (cos 1) 1 cot 2 x x x x x x Đk : 1cot 0sin x x pt )1.(cossin. 2 1 sin cossin.2 )cos)(sin2cos2sin1( xx x xx xxxx 1 – sinx + 2 cos2x = cosx + 1 sinx + cosx = 2 cos2x sinx + cosx = 2 (cosx + sinx)(cosx – sinx) 2 (cosx – sinx) = 1 2cos 4 x = 1 cos 4 x = cos 3 Kết hợp đk => nghiệm phương trình : x = 2 12 k hoặc x = 2 12 7 k Câu III: I = dx x x o sin1 I = dx x x o sin1 = dxxx x o 2) 2 cos 2 (sin = dx x x o 42 cos2 2 Đặt 42 cos2 2 x dxdv xu => 42 tan xv dxdu => I = dxxxx 0 42 tan 042 tan => I = + 2ln 042 cos x Vậy I = Câu IV Tính thể tích ... *) Gọi I là trung điểm AC, do SAC cân tại S nên ( )SI ABC . Gọi H là trung điểm AI suy ra MH//SI ( )MH ABC , do đó góc (MN,(ABC)) = MNH = 60 0 . Ta có 2 2ABC aS . Xét HCN có: 2 2 2 2 03 2 5; ; 2 . . os45 2 4 8 a a aNC HC NH HC NC HC NC c ; 10 4 aNH Vậy 3. 1 30. 3 12S ABC ABC V SI S a *) Goi J là trung điểm AB, K là hình chiếu vuông góc của H lên MJ tức là HK MJ (1). Ta có , à / / 2 / / , à (3) JN BI m BI HJ JN HJ SI MH m SI JN JN MH Từ 2 , 3 4 1 , 4 JN MHJ HK HK JN HK MNJ Do đó ( , ) ( , ) ( , ( ))d AC MN d H AC MN d H MJN HK S = 2 2 .MH HJ MH HJ = 2 2 30 2. 304 4 1630 2 16 16 a a a a a M K A H I C J N B Câu V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .................. áp dụng Bất đẳng thức: 2( ) 3( )x y z xy yz zx , , ,x y z ta có: 2( ) 3 ( ) 9 0ab bc ca abc a b c abc 3ab bc ca abc Ta có: 33(1 )(1 )(1 ) (1 ) , , , 0a b c abc a b c . Thật vậy: 2 33 33 1 1 1 1 ( ) ( ) 1 3 3 ( ) (1 ) a b c a b c ab bc ca abc abc abc abc abc Khi đó: 3 3 2 3(1 ) 1 abcP Q abc abc (1). Đặt 6 abc t ; vì a, b, c > 0 nên 3 0 1 3 a b cabc Xét hàm số 2 3 2 2 , 0;1 3(1 ) 1 tQ t t t 5 2 23 2 2 1 1 ( ) 0, 0;1 1 1 t t t Q t t t t . Do đó hàm số đồng biến trên 0;1 11 6 Q Q t Q (2). Từ (1) và (2): 1 6 P . Vậy maxP = 1 6 , đạt được khi và và chi khi : 1a b c . Câu VI Tìm tọa độ đỉnh của hình chữ nhật Tọa độ I là nghiệm của hệ: 3 0 6 0 x y x y 9 3( ; ) 2 2 I . Gọi M là trung điểm của AD, Tọa độ của M là nghiệm của hệ 0 (3;0) 3 0 y M x y Suy ra AB = 2 IM = 3 2 . Mặt khác 12. 2 2 3 2 ABCD ABCD SS AB AD AD AB . Vì M, I cùng thuộc 1d suy ra AD 1d . Vậy AD đi qua điểm M và nhận (1;1)n làm véc tơ pháp tuyến có phương trình: 3 0 3 0x y x y . Lại có MA = MD = 2 2 AD . Tọa độ điểm A, D là nghiệm của hệ 2 2 3 0 2 4 1 13 2 x y x x y yx y . Chọn (2;1); (4; 1)A D Các điểm C, B lần lượt đối xứng với A, B qua I. Suy ra tọa độ điểm C(7; 2); B(5;4) Câu VII cho (S) : x 2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 67 = 0 và 13 1( ) : 1 1 4 x y zd . Lập phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ( )d và tiếp xúc với (S). Mặt cầu (S) tâm (1;2;3) 9I R . Gọi ( )mp P có vtpt ( ; ; ) 0n A B C . Đường thẳng d có vtcp ( 1;1;4) và (13; 1;0)u M d . Vì ( ) ( ) ( ) : ( 13) ( 1) 0 (1)d P M P pt P A x B y Cz . Mặt khác . 0 4 0 4P dn u A B C A B C . Thay vào (1) ta có pt ( 4 ) 12 52 0x B C By Cz B C . Do ( )P tiếp xúc (S) nên ( ;( )) 9d I P 2 25 2 8 17B C B BC C 4 2 B C B C TH1: 4B C , Nếu 0 0 0C B A (loại) Nếu 0C , chọn C = 1 => B = 4 & A = 8. Khi đó phương trình (P) là : 8x + 4y + z – 100 = 0 TH2: 2B C , Nếu 0 0 0C B A (loại). Nếu 0C , chọn C = 1 => B = - 2 & A = 2. Khi đó phương trình (P) là : 2x – 2y + z – 28 = 0. Câu VIII Khai triển và rút gọn biểu thức nxnxx )1(...)1(21 2 Ta có nnnnnn n nCC nn 1 )2)(1( !3.7 )1( 2 3 171 32 .9 0365 3 2 n nn n Suy ra 8a là hệ số của 8x trong khai triển .)1(9)1(8 98 xx Vậy 8a = .89.9.8 8988 CC Câu IX Giải hệ phương trình 21 2 17 0 4 32 x xy y x y xy Hệ đã cho tương đương với: ( ) 2( ) 16 ( )( 4) 32 x x y x y x y xy 16 ( )( 2) (1) ( )( 4) 2.16 (2) x y x x y xy Thế (1) vào (2) được: x y xy 4 2 x y x 2 2 0x x y y 0; 0; 2.x x y y +) x = 0 thay vào (1) được: y = 8 +) x + y = 0 thay vào (1) được: 0x = 16 (VN) +) y = 2 thay vào (1) được: x = 2 hoặc x = -6 Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: (0; 8); (2; 2); (-6; 2)
Tài liệu đính kèm: