SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 Môn thi: Toán
Đề gồm 01 trang Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (1,0 điểm). Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Câu 2: (1,0 điểm). Tìm GTLN- GTNN của hàm số 24y x x .
Câu 3: (1,0 điểm). Tính tích phân
2
1
2
0
ln 1
1
x x
I dx
x
Câu 4(1,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
3 3
log 8log 7 0x x
b) Tìm môđun của z biết z + 2 – 3i = 4 + 2iz.
Câu 5: (1,0 điểm).
a) Cho
4
sin
5
. Hãy tính giá trị biểu thức : 2cos 2 2sin ( )
4 2
A
b) Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một
tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Câu 6: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng ( ) có phương
trình
1 2
1
x t
y t
z t
và mặt phẳng ( ) có phương trình: 2x + 2y + z - 1 = 0. Viết phương mặt cầu
(S) tâm I nằm trên đường thẳng , tiếp xúc với mặt phẳng ( ) và có bán kính bằng 2. Biết
rằng tâm mặt cầu có ho|nh độ âm.
Câu 7: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh bằng a, SA vuông
góc với đ{y.Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi E l| trung điểm của BC. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DE, SC theo a.
Câu 8: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn có đỉnh ( 1;4)A , trực
tâm H . Đường thẳng AH cắt cạnh BC tại M , đường thẳng CH cắt cạnh AB tại N . Tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN là (2;0)I , đường thẳng BC đi qua điểm (1; 2)P . Tìm
toạ độ c{c đỉnh ,B C của tam giác biết đỉnh B thuộc đường thẳng : 2 2 0d x y .
Câu 9: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3
2 2 2
2 2 1 3 1
( , )
9 4 2 6 7
y y x x x
x y
y x y
Câu 10:(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 3
3
3 3 25 2a b c
M
a b c
Cảm ơn thầy Phan Trọng Nghĩa ( [email protected]) chia sẻ đến www.laisac.page.tl
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 Môn thi: Toán
Câu Đáp án Điểm
1
TXĐ: \ 2D
Sự biến thiên
- Chiều biến thiên:
2
5
0
2
y x D
x
0.25
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2;
- Hàm số đã cho không có cực trị
- Tiệm cận lim 2 : 2
x
y TCN y
2
lim
x
y
;
2
lim
x
y
2 :x TCÑ
0.25
Bảng biến thiên
0.25
Đồ thị
0.25
2
Tập xác định D= 2;2 ,
2
1
4
x
f x
x
0.25
2
2 2
2
0
0 1 0 4 2
44
xx
f x x x x
x xx
0.25
Ta có: 2 2 2; 2 2 ; 2 2f f f , 3 7f 0.25
Vậy : / 2;2Maxy 2 2 khi 2x ; / 2;2Miny 2 khi 2x
0.25
3 Đặt 2ln 1x u
2 2
2 1
21 1
x x
du dx dx du
x x
0.25
x
y'
y
- ∞ 2 + ∞
- -
2
2 - ∞
+ ∞
Đổi cận
x 0 1
u 0 ln2
0.25
1 ln2
2
2
0 0
1 2 1
ln 1 . d
2 21
x
I x dx u u
x
ln2
2
2
0
1
. ln 2
2 2
u
0.5
4a
ĐK: 0x . PT
3
3
log 1
log 7
x
x
0.25
3
/
2187
x
t m
x
0.25
4b
4 3
2 – 3 4 2 1 2 4 3
1 2
i
z i iz i z i z
i
0.25
4 3 1 2 1 11 122
5 5 .5 5
i i
z i z 0.25
5a
2 2 2cos 2 2sin ( ) 1 2sin 1 cos( ) 2sin sin
4 2 2
A
0.25
16 4 12
2.
25 5 25
A 0.25
5b
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh ta có số phần tử của không
gian mẫu 5
48
1712304n C
Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" thì A là
biến cố " chọn 5 học sinh m| trong đó không có học sinh nữ ".
0.25
Ta có số kết quả thuận lợi cho A là:
521 20349n A C
20349
1712304
n A
P A
n
20349 1691955
1
1712304 1712304
P A
0.25
Giả sử mặt cầu (S) có t}m I , vì I thuộc nên 1 2 ; 1 ;I t t t
Mặt cầu (S) có b{n kính R=2 v| tiếp xúc mp nên
2 4 2 2 1
, 2 2 5 1 6
4 4 1
t t t
d I t
0.5
6 7
5 1 6
5
5 1 6
1
t t
t
t
Khi
7
5
t tâm mặt cầu
19 2 7
; ;
5 5 5
I
loại
Khi 1t tâm mặt cầu 1; 2;1I phương trình mặt cầu :
2 2 2
1 2 1 4x y z
0.5
7
M H
I
E C
A
D
B
S
K
T
* Vì
CB AB
CB SAB
CB SA
SB là
hình chiếu của
SC lên mp(SAB)
0, , 30SC SAB SC SB CSB
0.25
0.cot 30 3 2SB BC a SA a
* Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là:
3
2
.
1 1 2
. 2. ( )
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a dvtt
0.25
+ Từ C dựng CI // DE
2
a
CE DI và / /DE SCI
, ,d DE SC d DE CSI
Từ A kẻ AK CI cắt ED tại H, cắt CI tại K
Ta có:
SA CI
CI SAK SCI SAK
AK CI
theo giao tuyến SK
Trong mặt phẳng (SAK) kẻ HT AK HT SCI
, ,d DE SC d H SCI HT
+ Ta có:
2
2
3
.
1 1 . 32. .
2 2 5
2
ACI
a a
CD AI a
S AK CI CD AI AK
CI a
a
0.25
Kẻ KM//AD
1 1
( )
2 3 5
HK KM a
M ED HK AK
HA AD
Lại có:
2
2
2.
. 385
sin
199
2
5
a
a
SA HT SA HK
SKA HT
SK HK SK a
a
Vậy
38
,
19
d ED SC
0.25
8
I
H
N
M
A
B CP
Ta thấy tứ giác BMHN nội tiếp
Suy ra I l| trung điểm của BH;
(2 2 ; )B d B t t
0.25
Suy ra (2 2 ; ) (3 2 ; 4), (2 1; 2)H t t AH t t BP t t
Do H là trực tâm của tam giác ABC
. 0 (2 3)(2 1) ( 4)( 2) 0AH BP t t t t 25 10 5 0 1t t t
0,25
Suy ra (0;1), (4; 1), (1; 3)H B AH ,đường thẳng : 3 7 0BC x y 0,25
Đường thẳng : 2 6 0AC x y . Tìm được toạ độ ( 5; 4)C
KL..
0,25
9
Điều kiện:
3 3
1; ;
2 2
x y
. Ta có 0.25
3
3
(1) 2 2 1 2 1 1
2 2(1 ) 1 1
y y x x x x
y y x x x
Xét hàm số 3( ) 2 ,f t t t ta có 2'( ) 6 1 0, ( )f t t t f t đồng biến trên .
Vậy
2
0
(1) ( ) ( 1 ) 1
1
y
f y f x y x
y x
0.25
Thế v|o (2) ta được : 24 5 2 6 1x x x
Pt 22 4 5 4 12 2x x x
2 2
4 5 1 2 2x x
0.25
4 5 2 3( )
4 5 1 2
x x vn
x x
1
2
1 2( )
1 2
x
x l
x
Với
4
4
2
1 2
2
y
x
y
Vậy hệ có hai nghiệm.
0.25
- Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 4 4 4 2 32 1 2 2 4a a a a a hay 4 33 1 4a a .
- Tương tự 4 33 1 4b b
3 3 3
3
4 4 25a b c
M
a b c
0.25
Mà
2 3
3 3
0 4a b a b a b a b 0.25
10
3
3 33
3
25
25
a b c a b c
M
a b c a b c
a b c
3 3
1 25
c c
a b c a b c
Đặt 0 1
c
t t
a b c
Xét hàm số
3
3
1 25 0 1f t t t t
có:
2 2
3 1 5f t t t ,
1
6
0
1
4
t
f t
t
0.25
Bảng biến thiên
Vậy
1 25
6 36
Min f t f khi
1
6
t hay
25
36
Min M
2
1,
5
a b c .
0.25
t
f'(t)
- ∞ 0 + ∞
f(t)
1
1
6
0 - +
25
36
Cảm ơn thầy Phan Trọng Nghĩa ( [email protected]) chia sẻ đến www.laisac.page.tl
lại có :
3
2
a
AM AN , nên AMN cân tại A
Gọi E là trung điểm AM suy ra AE MN ,
'
2 2
A C a
MN
2 2
2 2 3 11
4 16 4
a a a
AE AN NE ;
21 11
.
2 16
AMN
a
S MN AE
(đvđd)
Câu 6.
(1 đ)
có tâm bán kính ; trục Oy có VTCP
Gọi ( ; ; )n a b c là VTPT mp(P) ,
chứa Oy
Phương trình mp(P): 0ax cz
(P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kinh
2 2,( ) 2d I P R r 2 2 2 2
2 2
2
2 4 4 4 4
a c
a ac c a c
a c
2
0
3 4 0
3 4
c
c ac
c a
Vậy phương trình mp(P) : 0x hoặc 3 4 0x z .
Câu 7.
(0,5 đ)
Số phần tử không gian mẫu là 4
4 4 4
12 8( ) . . 34.650n C C C
Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau”
Số các kết quả thuận lợi của A là
Xác xuất của biến cố A là
Câu 8.
(1 đ)
Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC
Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có
phương trình 4x − 3y – 1 = 0
B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt:
Tài liệu đính kèm: