TRƯỜNGTH BÌNH MINH B Họ và tên........ Lớp:SBD:. KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG Năm học: 2010 - 2011 Môn : Toán – Lớp 4 Thời gian:60 phút GT1ký Số phách GT2ký STT ========================================================== Điểm Giám khảo 1 ký Giám khảo 2 ký số phách: số thứ tự: Bài 1:( 5 điểm): Tính nhanh. a. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: ( 3,5 điểm) Trong một phép chia có dư, số chia là 48, thương là 56, có số dư là số lớn nhất có thể có trong phép. Tìm số bị chia. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3:( 5 điểm): Dũng có số bi gấp 4 lần số bi của Bình, biết rằng nếu Dũng cho Bình 18 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? ................................................................................................................................................................. Bài 4: (6, 5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 196 m, nếu người ta tăng chiều dài thêm 4m và tăng chiều rộng thêm 18 m thì được một miếng đất hình vuông. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật. ................................................................................................................................................................. Bài thi chấm thang điểm 20 điểm Phòng GD-ĐT Thanh Oai Trường tiểu học Bình Minh B. Biểu điểm và hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi cấp trường Môn:t Toán lớp 4 (Thời gian: 60 ) Năm học:2010 - 2011 Bài 1:( 5 điểm): Tính nhanh. a. = (1 đ) = ( 0,5) = = 1 ( 0,5đ ) b. = 2( ) ( 1 đ) =2() (0,5) = 2 () ( 0,5) = 2 ( 0,5đ) = 2 ( 0,5 đ) Bài 2: (3,5 điểm) Bài giải: Số dư lớn nhất là 47 ( 0, 5 đ) Số bị chia = 48 56 + 47 = 2735. ( 2đ) Vậy số bị chia là 2735 ( 0, 5 đ) Đáp số: 2735 ( 0,5 đ) Bài 3: ( 5 điểm) Bài giải Học sinh vẽ sơ đồ. ( 0,5 đ) Dũng có nhiều hơn Bình số viên bi là: (0,5 đ) 18 +18 = 36 ( bi) ( 0,5 đ) Hiệu số phần bằng nhau: ( 0,5 đ) 4 – 1 = 3 ( phần ) ( 0,5 đ) Số bi của Bình là: ( 0,5 đ) 36 : 3 = 12 ( bi) ( 0,5 đ) Số bi của Dũng là: ( 0,5 đ) 12 + 36 = 48 ( bi ) ( 0,5 đ) Đáp số: Dũng : 48 viên bi ( 0,5 đ) Bình : 12 viên bi Bài 4: ( 6,5 điểm) Bài giải Miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là: ( 0,5đ) 18 – 4 = 14 ( m) ( 0,5đ ) Nửa chu vi miếng đất: ( 0,5đ ) 196 : 2 = 98 ( m) ( 1 đ) Chiều rộng miếng đất: ( 0,5 đ) ( 98 – 14 ) :2 = 42 (m) ( 0,5 đ) Chiều dài miếng đất hình chữ nhật: ( 0,5 đ) 98 – 42 = 56 ( m) ( 0,5 đ) Diện tích miếng đất hình chữ nhật. ( 0,5 đ) 56 42 = 2352 ( m2) ( 1 đ) Đáp số: 2352 ( m2) ( 0,5 đ) Bài thi chấm thang điểm 20 điểm
Tài liệu đính kèm: