TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG KỲ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: (1). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ thỏa mãn phương trình: . Câu 2 (1,0 điểm). 1. Cho . Tính giá trị biểu thức: 2. Giải phương trình: . Câu 3 (1,0điểm). Tính tích phân: . Câu 4 (1,0điểm). 1. Cho tập hợp. Lập số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số vừa lập, tính xác suất để trong hai số được chọn có đúng 1 số chẵn. 2. Tìm số phức z thỏa mãn: Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = a, , . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC. Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi là hình chiếu của A lên BC, đường thẳng chứa đường phân giác trong góc A có phương trình . Đường thẳng chứa trung tuyến AM đi qua điểm . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết B có tung độ dương. Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng (Q) có phương trình: . 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). 2. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (Q) đồng thời cắt đường thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c khác nhau, thỏa mãn điều kiện và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . ---------- Hết ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: .. TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHỐI 12 ——————————— ĐÁP ÁN Câu Nội dung trình bày Điểm 1 Câu 1. (1,0 điểm).1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số TXĐ: . Giới hạn: Sự biến thiên: . 0.25 Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng , hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số đạt cực đại tại . Hàm số đạt cực tiểu tại: . 0.25 BBT x 1 3 y’ + 0 - 0 + y 3 -1 0.25 Đồ thị: là tâm đối xứng của đồ thị 0.25 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ thỏa mãn phương trình: . Ta có 0,25 Với 0,25 Phương trình tiếp tuyến tại là: 0,5 2 Câu 2 (1,0 điểm). 1. Cho . Tính giá trị biểu thức: 2. Giải phương trình: . 1.Ta có: 0.25 0.25 2, Điều kiện: x > 1 0.25 . Vậy x = 4 0.25 3 Câu 3 (1,0điểm). Tính tích phân: . Ta có: Tính K. Đặt: 0.25 0.25 Tính J. Đặt 0.5 4 Câu 4 (1,0điểm). 1. Cho tập hợp. Lập số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số vừa lập, tính xác suất để hai số được chọn có đúng 1 số chẵn. 2. Tìm số phức thỏa mãn: 1.Gọi số cần tìm là ta có 5.5.4 = 100 số Số chẵn cần tìm có dạng Nếu c = 0 có 20 số. Nếu d = 2, 4 mỗi trường hợp có 16 số . Vậy có 20 + 32= 52 số chẵn và 48 số lẻ. Vậy xác suất là: 0.5 2.Giả sử 0.25 0.25 5 Câu 5 (1,0 điểm).Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = a, , . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC. B M A C H B' M' A' C' Thể tích khối lăng trụ: V = (đvtt) 0.5 Gọi M, M' lần lượt là chân đường cao hạ từ A, A' trong các tam giác ABC và A'B'C' Ta có , trong mặt phẳng (AA'M'M) hạ MH vuông góc với AM' thì . Khi đó: 0.25 Trong tam giác AMM' có: 0.25 6 Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H(5;5) là hình chiếu của A lên BC, đường thẳng chứa đường phân giác trong góc A có phương trình . Đường thẳng chứa trung tuyến AM đi qua điểm K(-10;5). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác A, B, C biết B có tung độ dương. Ta có: hay d cũng là tia phân giác góc HAM B d H D M A' C 0,25 Gọi K’ là điểm đối xứng với K qua d. Phương trình KK’ là: Gọi I là giao điểm của KK’ và d suy ra 0.25 0.25 Giả sử B(b; 15-2b), C(13 – b; 2b-11). . Vậy 0.25 7 Câu 7 (1,0 điểm).Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và mặt phẳng (Q) có phương trình: . 1.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). 2. Viết phương trình đường thẳng cắt d nằm trong mặt phẳng (Q) đồng thời cắt đường thẳng AB và vuông góc với đường thẳng AB. 1.Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: 025 Phương trình mặt phẳng (P) là: x – 2y + z -2 = 0 0.25 2. Phương trình đường thẳng AB: . AB cắt (Q) tại E(3; 2; 3) 0,25 Đường thẳng cần tìm qua E và có véc tơ chỉ phương nên có phương trình: 0.25 8. Câu 8(1,0điểm). Giải hệ phương trình: Điều kiện: . Dễ thấy x = 0 không thỏa mãn hệ. . Xét hàm số Suy ra hàm số đơn điệu tăng nên 0,25 Thay vào (2) ta được: . Xét hàm số: nên hàm số g(x) đơn điệu tăng trên hai nửa khoảng này vì vậy có không quá 1 nghiệm thuộc mỗi khoảng này. 0.25 Mặt khác có Vậy nghiệm của hệ là: ( Chú ý : Nếu HS chỉ tìm ra 1 nghiệm của hệ cho 0,5 điểm) 0.5 9. Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c khác nhau, thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 và ab + bc + ca > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c. Áp dụng bất đẳng thức với x, y > 0. Suy ra: 0.25 Ta có: Đặt . Xét hàm số 0.25 BBT: t 0 f'(t) - 0 + f(t) f() 0.5 Ta có . P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi . ---------- Hết ----------
Tài liệu đính kèm: