SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Đề chính thức Số báo danh KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học 2010- 2011 Môn thi: Toán Lớp: 9 THCS Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 24/03/2011 (Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu). Câu I. (5,0 điểm). 1) Cho phương trình: 2 2 2 1 0.x mx m− + − = Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm 1 2,x x với mọi m. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 22 2 1 2 1 2 2 3 2(1 ) x xP x x x x += + + + khi m thay đổi. 2) (a). Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn 1 1 1 . a b c + = Chứng minh rằng 2 2 2A a b c= + + là số hữu tỉ. (b). Cho ba số hữu tỉ , ,x y z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) B x y y z z x = + +− − − là số hữu tỉ. Câu II. (5,0 điểm).1) Giải phương trình: 2 2 10 . 1 1 9 x x x x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟− +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 3 1 11 4 1 4. x x y y x xx y y y ⎧ ⎛ ⎞+ + + =⎪ ⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎨⎪ + + + =⎪⎩ Câu III. (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB, sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính .BPE Câu IV. (4,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định (O AB∉ ). P là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( ,P A B≠ và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P≠ ). 1) Chứng minh rằng ANP BNP= và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động. Câu V. (4,0 điểm). 1) Cho 1 2 45, ,....,a a a là 45 số tự nhiên dương thoả mãn 1 2 45.... 130.a a a< < < ≤ Đặt 1 , ( 1,2,...,44).j j jd a a j+= − = Chứng minh rằng ít nhất một trong 44 hiệu jd xuất hiện ít nhất 10 lần. 2) Cho ba số dương , ,a b c thoả mãn: 2 2 2 2 2 2 2011.a b b c c a+ + + + + = Chứng minh rằng: 2 2 2 1 2011. 2 2 a b c b c c a a b + + ≥+ + + ............................................................. HẾT ........................................................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm có 3 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI: TOÁN LỚP: 9 THCS Ngày thi: 24 - 3 - 2011 Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm Ta có 2' ( 1) 0,m mΔ = − ≥ ∀ nên phương trình có hai nghiệm với mọi m. 0,5 Theo định lí viet, ta có 1 2 1 22 , 2 1x x m x x m+ = = − , suy ra 24 14 2 mP m += + 1,0 1) 2,5đ 2 2 (2 1)1 1. 1, 4 2 m Max P m −= − ≤ =+ khi 1 . 2 m = 1,0 Từ giả thiết suy ra 2 2 2 0ab bc ca− − = 0,5 2a) 1,5đ Suy ra 2( )A a b c a b c= + − = + − là số hữu tỉ 1,0 Đặt 1 1 1, ,a b c x y y z x z = = =− − − suy ra 1 1 1 . a b c + = 0,5 Câu I 6 đ 2b) 1,0đ Áp dụng câu 2a) suy ra 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) B x y y z z x = + +− − − là số hữu tỉ. 0,5 Đk: 1.x ≠ ± Phương trình tương đương với 22 2 2 2 2 2 2 10 2 2 102 0. 1 1 1 9 1 1 9 x x x x x x x x x x ⎛ ⎞⎛ ⎞+ − = ⇔ − − =⎜ ⎟⎜ ⎟+ − − − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 1,0 Đặt 2 2 2 , 1 xt x = − ta được phương trình 2 10 50 9 3 t t t− − = ⇔ = hoặc 2 3 t −= 0,5 Với 5 , 3 t = ta được 2 2 2 5 1 3 x x =− (vô nghiệm) 0,5 1) 2,5đ Với 2 , 3 t = − ta được 2 2 2 2 1 3 x x = −− suy ra 1 . 2 x = ± 0,5 Đk: 0.y ≠ Hệ tương đương với 2 2 3 3 1 1 4 1 1 4. x x y y xx x y y y ⎧ + + + =⎪⎪⎨ ⎛ ⎞⎪ + + + =⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎩ 0,5 Câu II 6 đ 2) 2,5đ Đặt 1 , u x y xv y ⎧ = +⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ ta được hệ 2 2 3 2 2 4 4 4 0 2 1.2 4 4 2 u u v u u u vu uv u u v ⎧ ⎧+ − = − + = =⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨ =− = + − =⎪ ⎪ ⎩⎩ ⎩ 1,0 Với 2 1, u v =⎧⎨ =⎩ ta được 1 2 1 1.1 x xy x y y ⎧ + =⎪ =⎧⎪ ⇔⎨ ⎨ =⎩⎪ =⎪⎩ (thoả mãn điều kiện) 1,0 Kẻ EF AC⊥ tại F, DG BC⊥ tại G. Theo giả thiết ( ) ( )ADPE BPCS S= ( ) ( ).ACE BCDS S⇒ = 0,5 Mà AC BC EF DG= ⇒ = và A C= Suy ra .AEF CDG AE CGΔ = Δ ⇒ = 0,5 Do đó ( )AEC CDB c g c DBC ECAΔ = Δ − − ⇒ = 0,5 Câu III 2đ 060BPE PBC PCB PCD PCB⇒ = + = + = 0,5 1,0 Gọi Q là giao điểm của các tiếp tuyến chung của (O) với (C), (D) tại A, B tương ứng. Suy ra .ANP QAP QBP BNP= = = Ta có ANB ANP BNP QAP QBP= + = + 0180 AQB= − , suy ra NAQB nội tiếp (1). Dễ thấy tứ giác OAQB nội tiếp (2) Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm O, N, A, Q, B cùng nằm trên một đường tròn. 0,5 0,5 Suy ra các điểm O, N, A, B cùng nằm trên một đường tròn. 0,5 1) 3,0đ Ta có 2 2OCN OAN OBN ODN= = = , suy ra bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. 0,5 Câu IV 4,0đ 2) 1,0đ Gọi E là trung điểm OQ, suy ra E cố định và E là tâm đường tròn đi qua các điểm N, O, D, C. Suy ra đường trung trực của ON luôn đi qua điểm E cố định. 1,0 1 2 44 2 1 3 2 45 44 45 1... ( ) ( ) ... ( ) 130 1 129.d d d a a a a a a a a+ + + = − + − + + − = − ≤ − = (1) 0,5 1) 2,0 đ Nếu mỗi hiệu ( 1,2,....,44)jd j = xuất hiện không quá 10 lần thì 1 2 44... 9(1 2 3 4) 8.5 130d d d+ + + ≥ + + + + = mâu thuẫn với (1). Vậy phải có ít nhất một hiêụ ( 1,...,44)jd j = xuất hiện không ít hơn 10 lần 1,5 Câu V 2đ 2) 2,0đ Ta có 2 2 22( ) ( )a b a b+ ≥ + . 0,5 A O N C D B P Q E H GHI CHÚ: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Suy ra ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 a b c a b c b c c a a b b c c a c a + + ≥ + ++ + + + + + Đặt 2 2 2 2 2 2, , ,x b c y c a z a b= + = + = + suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z x z x y x y zVT x y z + − + − + −≥ + + 2 2 21 ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 y z z x x yx y z x y z ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + +≥ − + − + −⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ 1,0 2 2 21 ( ) ( ) ( )2 3 2 3 2 3 2 2 22 2 y z z x x yx x y y z z x y z ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + +≥ + − + + − + + −⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ( ) ( ) ( )1 2( ) 3 2( ) 3 2( 3 2 2 y z x z x y x y z≥ + − + + − + + −⎡ ⎤⎣ ⎦ Suy ra 1 1 2011( ) 2 22 2 VT x y z≥ + + = 0,5
Tài liệu đính kèm: