- Trang 1/2 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 02 trang TỔNG QUAN BÀI THI Tên bài File chương trình File dữ liệu vào File kết quả Điểm Câu 1 Tìm số TIMSO.* TIMSO.INP TIMSO.OUT 8,0 Câu 2 Sắp xếp SAPXEP.* SAPXEP.INP SAPXEP.OUT 7,0 Câu 3 Kim tự tháp KTT.* KTT.INP KTT.OUT 5,0 Phần mở rộng .* là: .pas đối với NNLT Pascal; .cpp đối với NNLT C++ hoặc .C đối với NNLT C. Lập trình giải các bài toán sau (thời gian chạy tối đa cho mỗi bài là 1 giây): Câu 1: Tìm Số Cho một số nguyên dương , cộng tất cả các chữ số của ta được số . Nếu là số có một chữ số thì dừng lại, ngược lại tiếp tục cộng các chữ số của được số mới là , tiếp tục quá trình trên với số cho đến khi kết quả là số có một chữ số. Ví dụ: = 123456; = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21; = 2 + 1 = 3; khi = 3 thì dừng lại. Yêu cầu: Cho số nguyên dương . Hãy tìm số có một chữ số của quá trình trên. Dữ liệu vào: Từ file văn bản TIMSO.INP một dòng chứa số nguyên dương (số chữ số của ≤ 10 ). Kết quả: Ghi vào file văn bản TIMSO.OUT một số tự nhiên là kết quả tìm được. Ví dụ: TIMSO.INP TIMSO.OUT 123456 3 Ràng buộc: Có 50% số test ứng với 50% số điểm của bài có ≤ 10 ; Có 25% số test ứng với 25% số điểm của bài có số chữ số của ≤ 255; Có 25% số test còn lại ứng với 25% số điểm của bài có số chữ số của ≤ 10 . Câu 2: Sắp xếp Dãy số nguyên = , , , được gọi là dãy số tăng nếu: ≤ ≤ ⋯ ≤ . Tìm chỉ số < sao cho: nếu sắp xếp tăng các đoạn phần tử , , , và ( , , , ) thì dãy số nguyên trở thành dãy số tăng. Yêu cầu: Cho số nguyên dương và dãy số nguyên = , , , . Hãy tìm tất cả các chỉ số k thỏa mãn yêu cầu trên. Dữ liệu vào: Từ file văn bản SAPXEP.INP: Dòng 1: chứa số nguyên dương 2 ≤ ≤ 10 ; Dòng 2: chứa số nguyên , , , | | ≤ 10 ; = 1, . ĐỀ CHÍNH THỨC - Trang 2/2 - Kết quả: Ghi vào file văn bản SAPXEP.OUT: Dòng 1: chứa số nguyên dương là số chỉ số tìm được; Dòng 2: chứa số nguyên dương theo thứ tự tăng của các chỉ số tìm được. Ví dụ: SAPXEP.INP SAPXEP.OUT 5 4 2 7 15 8 2 2 3 Ràng buộc: Có 43,86% số test ứng với 43,86% số điểm của bài có ≤ 10 ; Có 56,14% số test còn lại ứng với 56,14% số điểm của bài có ≤ 10 . Câu 3: Kim tự tháp Tí và Tèo cùng nhau chơi trò chơi với các kí tự như sau: đầu tiên Tí chọn xâu kí tự (chỉ có các kí tự là kí tự latin in hoa từ đến ), rồi điền từng kí tự của (từ trái qua phải) vào các ô của kim tự tháp như hình sau: Với xâu = ′ ′ được điền vào kim tự tháp 5 tầng. Yêu cầu: Cho xâu kí tự và số tầng của kim tự tháp. Hãy xác định kí tự xuất bao nhiêu lần ở tầng thứ của kim tự tháp. Dữ liệu vào: Từ file văn bản KTT.INP: Dòng 1: Chứa xâu kí tự (chỉ có các kí tự là kí tự latin in hoa từ đến ), độ dài ≤ 255; Dòng 2: Chứa số nguyên dương ≤ 10 ; Dòng 3: Chứa kí tự (là kí tự latin in hoa từ đến ). Kết quả: Ghi vào file văn bản KTT.OUT một số nguyên duy nhất là số lần xuất hiện kí tự cần tìm ở tầng thứ của kim tự tháp. Ví dụ: KTT.INP KTT.OUT KTT.INP KTT.OUT TINHOC 5 T 1 TINHOC 5 M 0 Ràng buộc: Có 40% số test ứng với 40% số điểm của bài có dữ liệu vào độ dài ≤ 50; ≤ 16; Có 40% số test ứng với 40% số điểm của bài có dữ liệu vào độ dài ≤ 100; ≤ 10 ; Có 20% số test còn lại ứng với 20% số điểm của bài có dữ liệu vào độ dài ≤ 255; ≤ 10 –––––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––––– Họ tên thí sinh: ........................................................................................ SBD: ........................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Dữ liệu vào là đúng đắn không cần kiểm tra. T I N T I N H CH O I NTO C
Tài liệu đính kèm: