TRƯỜNG THCS ... Họ và tên học sinh:. Lớp 7A Thứ ngày tháng năm 2015 KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Bài 1. (1,5 điểm) Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh như bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40 Câu 01. Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12 Câu 02. Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 Câu 03. Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 Câu 04. Tần số của học sinh làm bài trong 10 phút là: A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 Câu 05. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 Câu 06. Tổng các tần số của dấu hiệu là: A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A1 như sau: Câu 01. Biểu đồ có tên gọi là: A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ hình chữ nhật. D. Biểu đồ phần trăm. Câu 02. Trục hoành dùng biểu diễn: A. Tần số. B. Số con điểm. C. Điểm kiểm tra môn toán. Câu 03. Trục tung dùng biểu diễn: A. Tần số. B. Các giá trị của x. C. Điểm kiểm tra môn toán. Câu 04. Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 05. Số các giá trị khác nhau là: A. 8 B. 30 C. 6 D. 3 Câu 06. Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối? A. 1 B. 2 C. 3 D. 10 B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 3. Điểm bài kiểm tra môn toán học kỳ một của 32 học sinh lớp 7A1 được ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ---------------Hết---------------
Tài liệu đính kèm: