PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 54 - NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: HÌNH HỌC - LỚP : 8 Thời gian làm bài : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Số câu Điểm Định lý Ta-let và hệ quả 1a 1.0 1b 2.0 2 3.0 Tính chất đường phân giác của tam giác. 2b 2.0 1 2.0 Ba trường hợp đồng dạng của tam giác. 2a 1.0 1 1.0 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 3a 1.0 3b 2.0 2 3.0 Diện tích hình thang. 3c 1.0 1 1.0 TỔNG SỐ 3 3 2 4 1 2.0 1 1.0 7 10.0 PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 54 - NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: HÌNH HỌC - LỚP : 8 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ KIỂM TRA SỐ: . Bài 1. (3.0 điểm) a) Cho AB = 6cm , AC =18cm.Tính tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC b) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: * AB = 7cm và CD = 14cm * MN = 20cm và PQ = 10cm Bài 2. (3.0 điểm) Cho ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của ∆ABC ( D AC ). Tính độ dài cạnh BC , DA, DC Vẽ đường cao AH của ABC;H ∈BC . Chứng minh AB2 = BH .BC. Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK;(K∈NP) a) Chứng minh ∆KNM ∆MNP b) Chứng minh MN2 = NK . NP c) Giả sử ∆NMP vuông cân tại M. Qua P kẻ PE//KM; ( E ∈NM ),biết NK = 4cm. Tính diện tích hình thang vuông KMEP. PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 54 - NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: HÌNH HỌC - LỚP : 8 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ: . ( Đáp án này gồm 03 trang ) BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 3.0 a ABAC=618= 13 1.0 b ABCD=714= 12 MNPQ=2010=2 1.0 1.0 2 3.0 a * Tính độ dài cạnh BC , DA, DC *ABC vuông tại A theo định lí py- ta –go, ta có: BC = *ABC có BD là tia phân giác của ∆ABC, nên: DADC= BABC (tính chất đường phân giác trong tam giác ) 0.25 0.25 0.25 0.25 b *Ta có: AH ⊥BC, nên △HBA vuông tại H. Hai tam giác vuông ABC và HBA có ABC chung. Do đó: △ABC △HBA (g.g ) Suy ra: ABHB=BCBA Hay: AB2=HB⋅BC 0.5 0.5 0.5 0.5 3 4.0 a *△KNM và △MNP có: NKM = NMP = 900 N : Góc chung Suy ra: △KNM △MNP ( g.g ) 0.25 0.25 0. 5 b *△KNM △MNP ( Chứng minh trên) Nên: NMNP= KNMN Hay: MN2=KN ⋅NP 0.5 0.5 1.0 c *∆NMP vuông cân tại M ⟹N =450 *∆NMK vuông tại K, có N =450, nên ∆NMK vuông cân tại K Do đó: KM= KN= 4 (cm ) *∆NMP cân tại M ⟹ Đường cao MK xuất phát từ đỉnh M vừa là đường trung trực , nên : KP= KN= 4 (cm )⟹NP=8 (cm ). *Lại có:PE//MK và MK ⊥ NP Nên PE ⊥ NP. *∆NPE vuông tại P, có N =450 Suy ra: ∆NPE vuông cân tại P Cho nên: PE= PN= 8 (cm ) Gọi S là diện tích hình thang vuông KMEP, ta có: S= (KM+PE)∙KP2 = (4+8)∙42 = 12. 2 = 24 (cm2) 0.25 0.25 0.25 0.25 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG TỔ TOÁN-LÝ- TIN GIÁO VIÊN SOẠN NGUYỄN VĂN CHƠN HOÀNG TRỌNG LÂM
Tài liệu đính kèm: