Trường THCS Lớp . Họ và tên KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn Đại Số Chương III Điểm Lời phê của thầy, cô Bài 1: (1 điểm) Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ. Bài 2:(6 điểm ) Giải các phương trình sau: 3x - 6 = 0 7x – 8 = 2 x + 12 ( 2x - 3 ).( x + 5) = 0 Bài 3:(3 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc 25 km/h, do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 1 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB. Bài làm Đáp án Bài 1 Phát biểu đúng: 0,5 đ Cho ví dụ đúng: 0,5 đ Bài 2: 3x - 6 = 0 3x = 6 (0,5đ) x = 2 (0,5đ) Nghiệm của phương trình là x = 2 (0,5đ) 7x – 8 = 2 x + 12 7x – 2x = 12 + 8 (0,5đ) 5x = 20 (0,5đ) x = 4 (0,25đ) Nghiệm của phương trình là x = 5 (0,25đ) c) (2 x - 3 ).( x + 5) = 0 2x – 3 = 0 hoặc x + 5 = 0 ( 0,5đ) 1)2x – 3 = 0 x = 1,5 (0,25đ) 2)x + 5 = 0 x = - 5 (0,25đ) Nghiệm của phương trình là x = 1,5 hoặc x = - 5 (0,5đ) d)ĐKXĐ : (0,25 đ) (0,25 đ) x2 - 1 – x - 2x + 1 = 0 (0,25 đ) x2 – 3x = 0 (0,25 đ) x(x - 3) = 0 x = 0 hoặc x = 3 x = 0 loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ (0,25 đ) Vậy nghiệm của phương trình là x = -1 (0,25 đ) Bài 3: Gọi quãng đường AB là: x (km) ( x > 0) (0,5 đ) Thời gian đi từ A đến B là (h ) (0,5 đ) Thời gian đi từ B đến A là ( h) . Đổi : 1 giờ 30’ = h (0,5 đ) Theo bài ra ta có PT : (0,5 đ) ó 8x – 5x =300 ó x = 100 . (0,5 đ) Ta thấy nghiệm x = 100 TMĐK bài toán. Vậy quãng đường AB dài 100 km . (0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: