Kiểm tra môn công nghệ - Lớp 6 thời gian: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn công nghệ - Lớp 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn công nghệ - Lớp 6 thời gian: 45 phút
Tuần 9, tiết 18	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 10/10/2015	 ----------------------
Ngày dạy: 20/10/2015
 I. Mục tiêu :
-Ôn tập lại những kiến thức cơ bản về nội dung của chương trình.
-Đánh giá được kết quả học tập của HS.
-Rèn kỹ năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo.
 II. Chuẩn bị:
 	- Gv chuẩn bị đề kiểm tra.
	- Hs: học bài.
 III. Ma trận:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng Thấp
Vận dụng Cao
Nội dung1
Các loại vải thường dùng trong may mặc
Nhận biết được tính chất của các loại vải.(TL,TN)
Dựa vào tính chất phân biệt được các loại vải ( TN )
 Số câu : 3
 Số câu 1
 Số câu: 2
Điểm: 3
Điểm: 2
Điểm: 1
Tỷ lệ : 30%
Tỷ lệ : 66,7%
Tỷ lệ :33,3%
Nội dung 2
Lựa chọn trang phục
Biết được trang phục là gì? Chức năng trang phục.
( TL,TN)
Vận dụng cách lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân
( TN) 
 Số câu: 4
 Số câu: 2
 Số câu 1
Điểm: 3
Điểm:2,5
Điểm:0,5
Tỷ lệ : 30%
Tỷ lệ: 83,3%
Tỷ lệ :16,7%
Nội dung 3
Sử dụng và bảo quản trang phục
Biết cách phối hợp màu sắc khi lựa chọn trang phục.
( TL)
-Dụng cụ là.(TN) 
Cách lựa chọn vải phù hợp với vóc dáng (TN) 
Tuỳ theo từng hoạt động có sự lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân.(TN) 
 Số câu: 4
 Số câu : 3
 Số câu :1
 Số câu:1
Điểm: 4
Điểm: 3
Điểm:0,5
Điểm:0,5
Tỷ lệ : 40%
Tỷ lệ : 75%
Tỷ lệ: 12,5%
Tỷ lệ:12,5%
Tổng
Số câu: 11
 Số câu : 6
 Số câu: 3
Số câu: 2
Điểm: 10
Điểm:7,5
Điểm: 1,5
Điểm: 1,0
Tỷ lệ: 100%
Tỷ lệ: 75%
Tỷ lệ: 15%
Tỷ lệ: 10%
IV.Đề kiểm tra:
Trường THCS Vĩnh Khánh Ngày ....tháng..... năm 2015
Lớp:.....	 KIỂM TRA
Tên:....................................... 	 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6
	 THỜI GIAN: 45 phút.
Điểm
Lời phê
A.Trắc nghiệm (4,0điểm): 
 I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất:
 Câu 1. Loại vải có tính chất bền, đẹp, không nhàu, mặc thoáng mát.
 A) Vải sợi thiên nhiên	B) Vải sợi nhân tạo	
 C) Vải sợi tổng hợp.	D) Vải sợi pha.
 Câu 2. Sau khi đốt sợi vải có hiện tượng tro vón cục, bóp không tan. Đó là tính chất của loại vải nào? 
 A) Vải sợi thiên nhiên.	 B) Vải sợi nhân tạo	
 C) Vải sợi tổng hợp.	 D) Vải sợi pha.
 Câu 3. Trang phục được may bằng vải sợi pha, màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động. Theo em trang phục đó phù hợp vào hoạt động nào? 
 A) Dự lễ hội, lễ tân.	 	B) Đi lao động	, dự lễ hôị.	
 C) Tham dự các cuộc họp mặc bạn bè.	D) Đi học.
 Câu 4. Để lựa chọn trang phục đẹp cần có những hiểu biết cơ bản nào? 
 A) Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dang cơ thể và lứa tuổi.
 B) Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi.
 C) Chọn vật dụng đi kèm có kiểu dáng, màu sắc phù hợp với nhiều loại áo quần.
 D) Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, công việc và hoàn cảnh sống.
 II. Ghép câu ở cột A và côt B sao cho phù hợp.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1.Trang phục có chức năng......
A.Bàn ủi,cầu ủi,bình phun nước.
1. ..........
2. Vải sợi pha có được.......
B. Bảo vệ cơ thể,làm đẹp cho con người
2. ..........
3. Dụng cụ là ( ủi)....
C. Các ưu điểm của vải sợi thành phần.
3. ..........
4. Làm cho người mặc có vẻ gầy đi chọn vải......
D. Vải có màu sáng, kẻ sọc ngang.
4. ..........
Đ. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc.
B. Tự luận: (6,0 điểm)
 Câu 1. Hãy phân tích sự phối hợp màu sắc giữa phần quần và phần áo dựa theo vòng màu? (2,0 điểm) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2. Em hiểu thế nào là trang phục? (2,0 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3. Khi sử dụng trang phục, tính chất nào giúp em nhận biết vải sợi thiên nhiên? (2,0 điểm) 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT CÔNG NGHỆ 6
Trắc nghiệm. 4,0 điểm 
 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. 
( Mỗi câu đúng 0,5điểm.) 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
D
A
 II. Ghép câu (Mỗi câu đúng 0,5điểm.) 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
A
Đ
 B. Tự luận:.6,0 điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Phối hợp 2 màu tương phản đối nhau trên một vòng màu.
0,5
- Phối hợp 2 màu cạnh nhau trên một vòng màu.khác
0,5
- Phối hợp giữa các sắc độ khác nhau trên vòng màu
0,5
- Màu đen, trắng có thể kết hợp với nhiều màu
0,5
2
Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, mũ, tất, khăn quàng......... trong đó quần áo là quan trọng nhất.
2,0
3
- Có độ hút ẩm cao.
0,5
- Mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu..
0,5
- Vải bông giặt lâu khô.
0,5
-Khi đốt sợi vải tro bóp dễ tan
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9 kt 1 tiet cn6.doc