Kiểm tra học kỳ II toán lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài : 40 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II toán lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II toán lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian làm bài : 40 phút
Trường :
Lớp : 4.
Họ tên :
Ngày kiểm tra:.
Điểm
Lời phê của giáo viên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TOÁN LỚP 4
 Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài : 40 phút 
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: 3 mươi triệu 6 trăm 5 đơn vị. Viết là :
360 005 B. 3 000 605 C. 30 000 605
Câu 2: Số 65 208 đọc là:
A. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm linh tám.
B. Sáu trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh tám.
C. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi.
Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn của dãy số sau : ; ; ; . => A. ; ; ; . 
 B. ; ; ; C. ; ; ; . 
Câu 4: Chữ số 7 trong số 8570 451 chỉ giá trị là:
 A. Bảy nghìn. 
 B. Bảy trăm. 
 C. Bảy chục nghìn. 
Câu 5: giờ = .phút.
Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 12 C. 10
Câu 6: 12 tạ 4kg = kg
 Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 124 B. 1240 C. 1204
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
35 769 + 6 473
400 675 – 9 745
2005 x 48
4860 : 12
Bài 2: Tìm x: 
a) - X = 
b) + X = 3
Bài 3: Một vườn rau hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 9m 6 dm, biết độ dài chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích vườn rau đó? 
Bài giải
.
.................................................................................................................................................
Bài 4 : Điền vào chỗ trống:
 5 giờ = .................phút 4 hm 5m = .................m
 3 thế kỉ = ................. năm 20 123 kg = ..................Tấn.................kg
Bài 5: Tìm x, biết 143< x < 157 và x là những số lẻ chia hết cho 5. Gía trị của x là :
 A. 145 B. 145 ; 155 C. 145 ;150 ;155
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ II / 2015 -2016
Họ và tên:  MÔN TOÁN – LỚP 4
Lớp: 4 Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông viết là:
A. 415 Km2 B.435 Km2 C.425 Km2 
Câu 4: Các số chia hết cho 5 là:
A. 85 ; 617 ; 110 B. 85 ; 110 ; 2015
C. 6714 ; 85 ; 110
Câu 2: Phân số bé nhất là:
A. B. C. 
Câu 5: : 2 tấn 35 Kg = . Kg
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 235 B. 2035 C. 2320 
Câu 3: 
Giá trị của chữ số 5 trong số 437 869 là:
A. 70 B. 7000 C. 700
Câu 6: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
	A. ; ; ; 	B. ; ; ; 	 C. ; ; ; 	
II/ BÀI TẬP: 7 điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính b/ Tính
 3239 + 5613 63682 - 35439 
Bài 2: Tìm X (1 điểm) 
a/ X - 4234 = 6285 b/ X : 
Bài 3: (3 điểm) 
Hai kho chứa 315 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. 
Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Bài 4: (1 Điểm) Hiệu của hai số là 272. Tìm hai số đó biết rằng số lớn giảm đi 9 lần thì được số bé.
Hai số đó là: A. 34 và 306 B. 38 và 302 C. 30 và 402
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Họ tên: ...............................................
Lớp : 4 ..... 
Ngày kiểm tra: ...............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của GV coi, chấm
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3điểm) 
Câu 1: Số gồm 5 triệu, ba trăm linh năm nghìn một trăm hai mươi lăm. Viết là:
 A. 5 350 125 B. 5 305 125 C. 5 503 125
Câu 4: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; 
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong số 5 305 125 là:
 A. 300 000 B. 30 000 C. 3 000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 3km50m =  m là:
 A. 350 B. 305 C. 3050
Câu 3: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. 312 456 ; 321 456 ; 321 654 ; 312 564
 B. 321 456 ; 312 456 ; 321 654 ; 312 564 
 C. 321 456 ; 312 456 ; 312 564 ; 321 644
Câu 6: 3m25dm2 =  dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 350 B. 305 C. 3050
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính: (2đ)
a) 54 509 + 45 401
b) 102 314 - 98 767
c) x 
 d) : 
Bài 2: Tìm y: (1đ) 
a) - y = 
 b) y x = 3
Bài 3: (1đ) 
 Dựa vào hình vẽ bên. 
 Tính diện tích của hình bình hành? 9cm
	 16cm
Bài 4: (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Bài giải
Bài 5: (1đ) Bố hơn con 27 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tuổi bố và tuổi con là:
A. 32 tuối và 8 tuổi	 B. 36 tuổi và 9 tuổi	 C. 40 tuổi và 10 tuổi
Trường :
Lớp : 4.
Họ tên :
Ngày kiểm tra:.
Điểm:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TOÁN LỚP 4
 Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài : 40 phút 
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: 7 chục nghìn và 5 đơn vị viết là:.
70005 B. 7005 C. 705
Câu 2:Số 96312 đọc là:
A.Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười hai
B.Chín mươi nghìn ba trăm mười hai
C Chín mươi sáu nghìn ba trăm
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 7465 ; 7456; 7645 là:
 A. 7645 B. 7456 C. 7465 
Câu 4: Chữ số 4 trong số 269451 chỉ giá trị là:
A. Bốn nghìn B. Bốn trăm C. Bốn chục 
Câu 5: 3giờ 10 phút =.phút
Số thích hợp vào chỗ chấm là:
 A. 310 B. 190 C. 13
Câu 6: 5 tạ 4kg = kg
 Số thích hợp vào chỗ chấm là:
 A. 5004 B. 54 C. 504
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
8271 + 6453
8732 - 4318
936 x 45
672 : 21
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) - X = 
b) + X = 1
Bài 3:Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10 cm. Tính diện tích miếng kính đó.
Bài giải
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài .
Tính chiều dài , chiều rộng của mảnh vườn.
Tính diện tính mảnh vườn.
Bài giải
Bài 5:Trong các số 705; 7362; 2610 :
 Số chia hết cho cả 2 , 5, 3 là:
 705 B. 7362 C. 2610
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ II /2015-2016
HỌ VÀ TÊN. MÔN 
LỚP 4 NGÀY KIỂM TRA . Thời gian làm bài phút               
..
                I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng: (3 điểm)   
Câu 1:Viết số Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
A. 131 004 050 B. 131 450 000 C. 131 405 000
Câu 4: Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A/ B/ . C/ . 
Câu 2: Số gồm 5 triệu 2chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 9 đơn vị là:
A. 5204309      B. 524309    C. 5024309
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống 3m 7cm = .cm là: 
A. 37             B. 307              C.  370
Câu 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7698; 7869; 7896; 7968.
B. 7698; 7896; 7896; 7869.
C. 7698; 7896; 7869; 7968.
Câu 6: 2giờ rưỡi =.phút
Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 150 B. 120 C. 90
PHẦN II.(7 điểm)
   Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:(2 điểm)
a.2578 + 4421 b. 4568 – 2548 c/ d/ 
Bài 2. Tìm x (1 điểm) 
 a) 2456 - X = 1256 b) 2 X 
Bài 4. (3đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 60m, chiều rộng bằng chiều dài. 
A)Tính chiều rộng, chiều dài của mảnh đất.
b) Tính diện tích mảnh đất.
Bài giải
Bài 4. (1đ) Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng số táo đó đem chia đều cho 5 bạn hoăc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết. Số táo của Loan có là: A. 20 B. 15 C.10 
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
 NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên: . MÔN TOÁN - LỚP 4
Lớp : 4.. Ngày kiểm tra: .. / .. /2016
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (3 điểm)
1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
 5m2 8dm2 =  dm2 
 A. 58 ; B. 508 ; C. 580
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là:
 A. 40 ; B. 40 000 ; C. 40 853
3. của 4 tấn là:
 A. 24kg ; B. 240kg ; C. 2400kg
4. Kết quả của phép nhân 291 x 358 là:
 A. 104178 ; B. 104187 ; C. 140178 
5. Hình bình hành ABCD có độ dài đáy là 9cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình bình hành đó là:
 A. 27cm2 ; B. 54cm2 ; C. 54cm
6. Tổng của hai số là 60, hiệu của hai số là 12. Hai số đó là:
 A. 24 và 36 ; B. 44 và 16 ; C. 48 và 12
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1. Tính (2 điểm)	
a) + = 
b) - = ... 
c) x = .....
d) : = ..
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)
	Trong hình bình hành ABCD có: A B
	- Cạnh AB bằng cạnh 
	- Cạnh AD bằng cạnh 
	- Cạnh AB song song với cạnh 
	- Cạnh AD song song với cạnh  D C	
Bài 3. (1 điểm)
 a) Tìm x (0.5 điểm): 
 b) Tính giá trị của biểu thức (0.5 điểm): 
 x x 523 = 126043
 104796 : 852 + 278
Bài 4. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy 126m, chiều cao tương ứng bằng cạnh đáy. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng. (2 điểm)
Bài giải
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm):
	Tính tới hiện nay bố đã sống được thế kỉ, Hùng đã sống được thế kỉ. Bố hơn Hùng số tuổi là:
	A. 25 tuổi	B. 30 tuổi	 C. 40 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT To£n HKII (￴n).doc