Phòng GD & ĐT Quận Phú Nhuận Trường THCS Đào Duy Anh KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 - 2016 Môn: Toán 8 - Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình a) ( 0.75đ ) b) ( 0.75đ ) c) ( 0.75đ ) d) (0.75đ ) Bài 2: ( 2đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) b) Bài 3 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một xe máy đi từ TP. Hồ Chí Minh đến Suối Cát với vận tốc 50km/h. Lúc về do trời tối vận tốc xe giảm 10km/h nên thời gian về chậm hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường tp. Hồ Chí Minh – Suối Cát. Bài 4 (3 điểm). Cho DABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AB =15cm, AC =20cm. a) Chứng minh: DAHB và DCAB đồng dạng.Suy ra AB2 =BH.BC b) Tính độ dài BC , HB , HC. c) Đường trung trực BC tại E (E Î BC) cắt AC tại D, cắt đường thẳng BA tại F. Đường thẳng qua A và song song BC cắt tia BD tại K. BD cắt AE tại O. Chứng minh: MA TRẬN ĐỀ THI HKI MÔN : TOÁN 8 NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Giải phương trình Giải pt đưa về dạng ax+b=0 Phương trình tích (hằng đẳng thức) Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu Điểm (tỉ lệ) 2câu (1a-b) 1,5đ (15%) 2 câu (1c,1d) 1,5đ (15%) 4 câu 3đ (30%) 2/ Giải bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm lên trục số Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Bất phương trình đưa về dang bậc nhất 1 ẩn (có quy đồng) Số câu Điểm (tỉ lệ) 0,5đ(5%) 1 câu (2a) 0.75đ (7.5%) 1 câu (2b) 0.75đ (7.5%) 2câu 2đ (20%) 3/ Toán đố Bài toán thực tế Học sinh lập luận dạng toán chuyển động Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu 2đ(20%) 1 câu 2đ (20%) 4/ Hình học Áp dụng đ/l Pytago Áp dụng các tỉ số tính. Chứng minh tam giác đồng dạng th góc – góc Áp dụng t/c phân giác góc trong và ngoài tam giác Số câu Điểm (tỉ lệ) 1 câu(4b) 1 đ(10%) 1 câu(4a) 1 đ(10%) 1 câu (4c) 1đ (10%) 3 câu 3đ (30%) TỔNG SỐ CÂU TỔNG SỐ ĐIỂM (%) 0.5 đ( 5%) 4 câu 3.25đ (32.5%) 4 câu 3.25đ (32.5%) 2 câu 3đ (30%) 10 câu 10đ (100%) ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II Bài 1: Vậy tập nghiệm của phương trình S = b) Vậy tập nghiệm của phương trình S = ( 0.75đ ) c) Không có đk trừ 0,25đ d) (0.75)đ Không đk -0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình S = 0.25 0.25 Kl : 0.25 Bài 2: Vậy S = {x / } Û 4 (2x + 2) – x < 5 (3x -2) Û 8x + 8 – x < 15x - 10 Û 8x – x - 15x < – 10 – 8 Û –8x < –18 Û x >9/4 Vậy S = {x / x > 9/4} 9/4 0.25 0.25 0.25 Vẽ 0.25 Qđ bỏ mẫu 0.25 0.25 0.25 Vẽ : 0.25 Bài 3: Gọi x (h) là thời gian lúc đi (ĐK: x > 0). Thời lúc về là x-1/2 Quãng đường xe máy lúc đi là 50x (km) Quãng đường xe máy lúc về là 40(x+1/2) (km) Theo đề bài ta có phương trình : 50x=40(x+1/2) Û 10x=20 Û x = 2 (thỏa đk) Vậy quãng đường 50.2=100km. Gọi x : 0.25 0.25 QĐ xe máy lúc đi và xe máy lúc về : 0.25 P.Trình :0.25 Giải pt 0.75 KL 0.25 Bài 5 5a. Xét DABC và DHBA có: à Δ ABC Δ HBA (g.g) 0,25 0,25 0,25 X2 5.b Ta có vuông tại A. Áp dụng định lý Pytago ta có: 0,25đ 0,25 0,25x2 5c Chứng minh AD là phân giác tam giác AOK 0,25 Chứng minh AB là phân giác góc ngài AOK 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: