Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 8 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 8 thời gian: 45 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số: 
Bằng chữ: 
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký 
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD & ĐT TP 
TRƯỜNG THCS 
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 8 
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 801
ĐỀ BÀI
Câu 1: Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do n:= n+1; 
S:= S+n;
A. 3	B. 5	C. 4	D. Lặp vô số lần
Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
 S:=0;
 For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 15	B. 10	C. 20	D. 20
Câu 3: Vòng lặp While do ; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp
C. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là >=100;
D. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là <=100;
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);	B. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
C. For i:= 1 Downto 10 do writeln(‘A’	D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do
	Begin n:= n+1; S:= S+n; End;
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 6: Công cụ dùng để vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Biến a được nhận các giá trị là: 0 ; -1.253; 1; 2.1615 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer	B. Real	C. Char	D. String
Câu 8: Công cụ dùng để vẽ tứ giác
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau:
	i:=1; j:=2; k:=3;
	While i<=6 do 
Begin
i:=i+1; j:=j+1; 
End;
	k:=k+j;
	space:=’ ’;
	write(I,space,j,space,k);
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i, j, k lần lượt là bao nhiêu?
A. 6, 7, 10	B. 7, 2, 3	C. 7, 8, 11	D. 7, 3, 6
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau đây:
x:= 0; tong:= 0;
While tong <= 29 do
Begin
Tong:= tong + 1;
Writeln (tong);
End;
x:= tong;
Sau khi đọan chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. 30	B. 50	C. 0	D. 31
Câu 11: Công cụ dùng để vẽ đường tròn qua ba điểm cho trước
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Công cụ dùng để vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
 S:=1;
 For i:=1 to 4 do S:=S*i;
A. 34	B. 24	C. 23	D. 35
Câu 14: Công cụ dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối có thể là
A. Số nguyên	B. Số thực	C. Kí tự	D. Xâu kí tự
Câu 16: Cú pháp của câu lệnh Whiledo là:
A. While to ;	B. While do ;
C. While do end	D. While to do ;
Câu 17: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For := down to do ;
B. For := to do ;
C. For := to do ;
D. For = to do ;
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
 S:=0;
 For i:=1 to 4 do S:=S+i*2;
A. 20	B. 25	C. 21	D. 30
Câu 19: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
 S:=0;
 For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 20	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 20: Tên phần mềm vẽ hình các hình học đơn giản
A. Yenka	B. Geogebra	C. Typing Test	D. Toolkit Math
Câu 21: Cách khai báo biến mảng sau đây trong Pascal là đúng?
A. Var X: array[12..1] of integer;	B. Var X: array[1, 12] of real;
C. Var X: array[1.. 12.3] of integer;	D. Var X: array[1..12] of real;
Câu 22: Cho chương trình dưới đây:
Var a: integer;
Begin
	a:=5;
	while a<7 do writeln(‘A’)
end.
Chương trình trên sẽ lặp lại bao nhiêu lần?
A. 10	B. 1	C. Vô số lần	D. 20
Câu 23: Cho s và i là biến nguyên. Sau khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0;
 for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
A. 6	B. 10	C. 12	D. 24
Câu 24: Cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Tên mảng: array[..] of ;
B. Var Tên mảng: array [..] of ;
C. Var Tên mảng: array[..] of ;
D. Var Tên mảng: array[..] of ;
Câu 25: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;	B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;	D. Var Chieucao: array[120] of char;
-----------------------------------------------
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
Câu
21
22
23
24
25
Trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIN_8_HK2.doc