Kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 9 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 9 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II môn: Tin học 9 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Phũng GD & ĐT TP. Hồ Chớ Minh
Trường TiH, THCS – THPT Mỹ Việt
Cộng Hũa Xó Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phỳc
Đề: 01
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mụn: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Họ và tờn:.
Lớp:...............................................................................
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn
(Chỳ ý: HS làm luụn vào đề kiểm tra)
I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm).
	Khoanh trũn vào đỏp ỏn mà em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Mỏy chủ trang Web được gọi là:
A. Server Web B. Server
C. Work Staion D. Web Server.
Cõu 2. Trong trang chiếu ta cú thể nhập văn bản ở đõu?
	A. Trực tiếp trờn trang chiếu	B. Khung tiờu đề
	C. Khung tiờu đề, khung nội dung	D. Khung chứa đối tượng
Cõu 3: Cỏch mở mẫu bố trớ (slide layout)?
A. Insert à Slide layout	 	B. Format à New Slide	 
C. Format à Slide layout	 	D. Tools à Slide layout	
Cõu 4: "WWW" trờn địa chỉ trang Web là:
A. World Wide Web C. World Web Wide
B. Word Wide Web D. Word Web Web
Cõu 5: Cỏch tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
A. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNhỏy nỳt và chọn màu à Nhỏy nỳt Apply trờn hộp thoại.
B. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNhỏy nỳt và chọn màu à Nhỏy nỳt Apply to All trờn hộp thoại.
C. Chọn trang chiếuà Chọn Format / Backgroundà Nhỏy nỳt Apply trờn hộp thoại.
D. Chọn trang chiếuàChọn Format / Backgroundà Nhỏy nỳt Apply to All trờn hộp thoại.
Cõu 6: Mạng WAN được viết tắt của cỏc từ nào?
A. Wede Area Network B. Work Area Network
C. Wide Area Network	 D. World Area Networld
II.TỰ LUẬN (7 điểm).
Cõu 1. Bài trỡnh chiếu là gỡ? Cỏc thành phần cơ bản của 1 bài trỡnh chiếu? Cỏc ứng dụng của phần mềm trỡnh chiếu? 
Cõu 2. Hóy nờu một số điểm cần trỏnh khi tạo nội dung cho bài trỡnh chiếu? 
Cõu 3. Nờu cỏc thành phần của đa phương tiện? Hóy cho biết 1 số ưu điểm của đa phương tiện? 
Phũng GD & ĐT TP. Hồ Chớ Minh
Trường TiH, THCS – THPT Mỹ Việt
Cộng Hũa Xó Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phỳc
Đề: 02
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mụn: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Họ và tờn:.
Lớp:...............................................................................
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn
(Chỳ ý: HS làm luụn vào đề kiểm tra)
I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm).
	Khoanh trũn vào đỏp ỏn mà em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Cỏch tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
A. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNhỏy nỳt và chọn màu à Nhỏy nỳt Apply to All trờn hộp thoại.
B. Chọn trang chiếuà Chọn Format / Backgroundà Nhỏy nỳt Apply trờn hộp thoại.
C. Chọn trang chiếuàChọn Format / Backgroundà Nhỏy nỳt Apply to All trờn hộp thoại.
D. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNhỏy nỳt và chọn màu à Nhỏy nỳt Apply trờn hộp thoại.
Cõu 2: Mỏy chủ trang Web được gọi là:
A. Server Web 	B. Work Staion
C. Server 	D. Web Server.
Cõu 3: Để trỡnh chiếu bài trỡnh chiếu ta thực hiện:
A. Slide Show đ View Slide B. View đ Slide Show 
C. Slide Show đ coustom Animation... D. Format đ Slide Layout...
Cõu 4. Lệnh Format -> Slide Design cú chức năng gỡ?
A. Tạo màu nền cho trang chiếu	B. Tạo cỏch bố trớ cho trang chiếu
C. Tạo hiệu ứng cho trang chiếu	D. Tạo mẫu bài trỡnh chiếu
Cõu 5: Cỏch mở mẫu bố trớ (slide layout)?
A. Insert à Slide layout	 	 B. Format à New Slide	 
C. Format à Slide layout	 	D. Tools à Slide layout	
Cõu 6: Mạng WAN được viết tắt của cỏc từ nào?
A. Wede Area Network 	B. World Area Networld 
C. Work Area Network	D. Wide Area Network
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Cõu 1. Nờu ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống. Hóy nờu một số ưu điểm của đa phương tiện? 
Cõu 2. Hóy nờu một số điểm cần trỏnh khi tạo nội dung cho bài trỡnh chiếu? 
Cõu 3. Những chức năng cơ bản của phần mềm trỡnh chiếu? 
ĐÁP ÁN
ĐỀ 01:
I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
b
c
c
a
a
c
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Cõu 1: (3 điểm)
Bài trình chiờ́u là tọ̃p hợp các trang chiờ́u được đánh sụ́ thứ tự và được lưu trờn máy tính dưới dạng mụ̣t tợ̀p.
* Các thành phõ̀n cơ bản của bài trình chiờ́u là: Văn bản, õm thanh, hình ảnh, đoạn phim, biờ̉u đụ̀,
* Các ứng dụng của phõ̀n mờ̀m trình chiờ́u:
+ Tạo các bài trình chiờ́u ứng dụng trong cuụ̣c họp hoặc hụ̣i thảo.
+ Tạo các bài giảng điợ̀n tử phục vụ dạy và học, các bài kiờ̉m tra trắc nghiợ̀m trong nhà trường.
+ Tạo các sản phõ̉m giải trí như an bum ảnh, an bum ca nhạc, với các hiợ̀u ứng hoạt hình.
+ Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo, trình chiờ́u thụng báo hay quảng cáo trờn máy tính.
Cõu 2: (2 điểm)
Điểm cần trỏnh khi tạo nội dung bài trỡnh chiếu:
Cỏc lỗi chớnh tả.
Sử dụng cở chữ quỏ nhỏ.
Quỏ nhiều nội dung văn bản trờn một trang chiếu.
Màu nền và màu chữ khú phõn biệt.
Nờn sử dụng hiệu ứng động với mức độ vừa phải, phục vụ cho mục đớch chớnh là truyền đạt nội dung.
Cõu 3: (2 điểm) 
Các thành phõ̀n của đa phương tiợ̀n: Văn bản, õm thanh, ảnh tĩnh, ảnh đụ̣ng, phim. 
* Ưu điờ̉m của đa phương tiợ̀n: 	 	
	+ Đa phương tiợ̀n thờ̉ hiợ̀n thụng tin tụ́t hơn.
	+ Thu hút sự chú ý hơn.
	+ Thích hợp với viợ̀c sử dụng máy tính.
	+ Rṍt phù hợp với viợ̀c giải trí và dạy học.
ĐỀ 02:
I-TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
d
c
a
d
c
d
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Cõu 1: (3 điểm).
Ứng dụng của đa phương tiện: 
Trương nhà trường..
Trong khoa học
Trong y học
Trong thương mại
Trong quản lý xó hội
Trong nghệ thuật
Trong cụng nghệ giải trớ...
* Ưu điểm: Thể hiện thụng tin tốt hơn.
 - Thu hỳt sự chỳ ý hơn
Thớch hợp với việc sử dụng mỏy tớnh
Rất phự hợp cho việc giải trớ và dạy học.
Cõu 2: (2 điểm).
Điểm cần trỏnh khi tạo nội dung bài trỡnh chiếu:
Cỏc lỗi chớnh tả.
Sử dụng cở chữ quỏ nhỏ.
Quỏ nhiều nội dung văn bản trờn một trang chiếu.
Màu nền và màu chữ khú phõn biệt.
Nờn sử dụng hiệu ứng động với mức độ vừa phải, phục vụ cho mục đớch chớnh là truyền đạt nội dung.
Cõu 5: (2 điểm).
Chức năng của phõ̀n mờ̀m trình chiờ́u: 	
- Tạo các bài trình chiờ́u dưới dạng điợ̀n tử
- Trình chiờ́u các trang của bài trình chiờ́u.
- Đều cú cỏc cụng cụ soạn thảo văn bản.
- Làm cho cỏc nội dung trờn trang chiếu chuyển động.
- Cú thể in cỏc trang chiếu ra giấy.
 - Khả năng hiển thị màu sắc phong phỳ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_HKII_LOP_P.docx