TRƯỜNG THCS BỒ LÝ- TAM ĐẢO Họ và tên:.. Lí Lớp:.. Năm học: 2015– 2016 ( Dự kiến) KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 8 Ngày . tháng 5 năm 2016 Thời gian 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất(4 điểm): 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W 2. Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh D. Cả A và B 3. Nguyên tắc mắc cầu chì: A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện 4. Công tắc thường được mắc: A. Song song với thiết bị điện cần điều khiển B. Cùng với đồ dùng điện khác C. Trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì D. Trên dây trung tính. 5. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy. D. Như nhau 6. Dựa vào số pha của nguồn điện thì cầu dao được chia thành các loại: A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1, 2 và 3 pha 7. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố là các đồ dùng loại điện: A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt 8. Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển C. Phần quay D. Phần đứng yên Phần II: Nối cột A với cột B sao cho được câu phù hợp nhất ( 1 điểm): Cột A Cột B 1. Aptomat là thiết bị dùng để A. điện năng thành quang năng. 2. Công tắc là thiết bị dùng để B. tự động ngắt mạch điện khi quá tải hoặc đóng cắt mạch điện 3. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 4. Động cơ điện là thiết bị dùng để E. đóng cắt mạch điện. F. biến điện năng thành cơ năng Phần III: Tự luận (5điểm ) Câu 1: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, một ổ cắm, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt; một công tắc 2 cực điều khiển 1 động cơ. Biết rằng động cơ kí hiệu là: Câu 2: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụngcủa mỗi đồ dùng điện (h) Đèn sợi đốt 75 1 2 Đèn huỳnh quang 40 4 4 Tủ lạnh 120 1 24 Bếp điện 1000 1 2 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau ). Và số tiền của gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 năm 2013 là bao nhiêu; biết 1 số điện phải trả 1200 đồng. Câu 3: (1 điểm) So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Bài Làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi phương án trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C B B A C II. Nối cột A với cột B (1 điểm). Mỗi phần nối đúng được 0,25 điểm 1 – B 2 – E 3 – A 4 - F III. Tự luận ( 5 điểm): Câu 1(2điểm): - Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý (1,0 điểm) - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt (1,0 điểm) O O A A a) Sơ đồ nguyên lý b) Sơ đồ lắp đặt Câu 2 (2 điểm): - Điện năng tiêu thụ trong ngày: A1 = 75x1x2 + 40x4x4 + 120x1x24 + 1000x1x2 = 5670 (w.h) (0,75 điểm) - Điện năng tiêu thụ trong tháng 4 là: A = A1.30 = 5670x30 = 170100 (w.h) = 170,1 (kw.h) (0,75 điểm) - Số tiền gia đình bạn An phải trả là: T = A .1200 = 170,1x1200 = 204120 (đồng) (0,5 điểm) Câu 3(1điểm): Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao Cần chấn lưu Phát ra ánh sáng không liên tục Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Phát ra ánh sáng liên tục Không tiết kiệm điện năng Tuổi thọ thấp ---------------- Hết---------------------
Tài liệu đính kèm: