Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 6 thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 6 thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ 6 thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD – ĐT LẠC DƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI 
 TRƯỜNG THCS XÃ LÁT MÔN: CÔNG NGHỆ 6 
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh của chương I và chương II
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B. HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%).
Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Chương I May mặc trong gia đình
Lựa chọn trang phục phù hợp
 Các loại vải thường dùng
Chức năng trang phục và lựa chọn trang phục
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1.đ
10%
1
1đ
10%
2
3đ
30%
5
5đ
50%
Chủ đề 2
 Chương II Trang trí nhà ở
Vai trò nhà ở, dụng cụ cắm hoa
Ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở và những vật dụng trang trí nhà ở
Ý nghĩa giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp liên hệ bản thân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.đ
10%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
4
5đ
50%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
8
4đ
40%
1
1đ
10%
1
5đ
50%
10
10đ
100%
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:..
Lớp:
Ngày:.. 
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Công nghệ 6 
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét bài làm
A/ Trắc nghiệm: (4 đ)
I/ Chọn từ hoặc các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống có đánh số cho hợp lý (1.5 đ)
Vải sợi tổng hợp là các vải như (1) ..................... Vải satanh được sản xuất từ chất xenlulô của (2) ...................................................... có những ưu điểm của các sợi thành phần. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành (3) ................................... Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải (4) ..................................... .
II/ Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu (2 đ)
Câu 5: Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì:
 A. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người
 B. Quần áo vải bông, màu sẩm, may cầu kỳ giày cao gót
 C. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng
 D. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp
Câu 6: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào, ý nào đúng nhất dưới đây ?
 A. Thật mốt B. Đắt tiền 
 C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. Mặc tùy thích 
Câu 7: Vai trò của nhà ở là?
 A. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên 
 B. Bảo vệ con người tránh tác hại môi trường 
 C.Bảo vệ hoạt động của con người. 
 D. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội
Câu 8: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ?
 A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí.
 B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ.
 C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ.
 D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 9: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :
 A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
 B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân.
 C. Có nếp sống không lành mạnh .
 D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả 
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:..
Lớp:
Ngày:.. 
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Công nghệ 6 
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
B. Tự luận: (6đ)
Câu 10. Để có được trang phục đẹp cần lưu ý gì khi lựa chọn trang phục? (1.5 đ)
Câu 11. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Theo em làm thế nào để có lớp học, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp? Là học sinh trong Trường THCS Xã Lát em phải làm gì để góp phần làm cho trường em xanh, sạch, đẹp? (2 đ)
Câu 12. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? (1.5 đ)
Câu 13. Chức năng của trang phục là gì? (1 đ)
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT LẠC DƯƠNG ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
 TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Môn: Công nghệ 6 
 Năm học 2015 - 2016 
Đáp án
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM: 
(4điểm)
Câu 1: nilong, polyeste
0.5 đ
Câu 2 : gỗ, tre, nứa
Câu 3: vải sợi pha
Câu 4: vải sợi pha, vải sợi thiên nhiên
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
Câu 5: D 
0.5 đ
Câu 6: C
0.5 đ
Câu 7: D
0.5 đ
Câu 8: A
0.5 đ
Câu 9: A
0.5 đ
B. TỰ LUẬN:
(6điểm)
Câu 10: Biết cách lựa chọn trang phục:
- Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể
- Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi
- Chọn một số phụ kiện đi kèm phù hợp, hài hòa về màu sắc, hình dáng với quần áo, tạo nên sự đồng bộ của trang phục.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 11: 
- Nêu được vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp: Vì nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình, tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
- Liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn trường lớp, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp
1đ
1đ
Câu 12: Nêu được ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở
- Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn.
- Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí.
- Trồng, chăm sóc cây cảnh và cắm hoa trang trí đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ lao động, học tập mệt mỏi. Nghề trồng hoa, cây cảnh còn đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 13: Nêu được 2 chức năng cơ bản của trang phục
- Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường
- Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động
0.5đ
0.5đ
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP HOÏC KYØ I
Moân: Coâng ngheä 6
I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM:
Dạng 1: Chọn 1 ý đúng
Câu 1: Các công việc thuộc lĩnh vực kinh tế gia đình: 
a. Tạo ra nguồn thu nhập . 
b.Sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu hợp lý. 
c.Tạo ra nguồn thu nhập, sử dụng nguồn thu nhập để chi tiêu hợp lý, làm các công việc nội trợ trong gia đình. 
d.Sử dụng nguồn thu nhập để làm các công việc nội trợ trong gia đình. 
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ: 
a.Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hoá học. 
b.Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm. 
c.Sợi pha. 
d.Chất xen-lu-lô của gỗ, tre, nứa.
Câu 3: Vải sợi nhân tạo có tính chất: 
a.Mặc bí, ít thấm mồ hôi. 
b.Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu hơn vải bông và bị cứng lại trong nước. Khi đốt sợi vải thành tro, tro bóp dễ tan. 
c.Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu. 
d.Bền đẹp, mặc thoáng mát, thích hợp với khí hậu nhiều miền, đặc biệt là miền nhiệt đới. 
Câu 4: Vải sợi pha có nguồn gốc từ: 
a.Các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên. 
b.Các dạng sợi hoá học. 
c.Các dạng sợi tổng hợp. 
d.Các dạng sợi có thành phần, do kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau để tạo thành sợi dệt. 
Câu 5: Khi đi lao động như trồng cây, dọn vệ sinh,  mồ hôi ra nhiều lại dễ bị lấm, bẩn. Vì vậy nên dùng trang phục với: 
a.Quần áo vải màu sáng, sợi tổng hợp, kiểu may bó sát người. 
b.Quần áo vải bông, màu sẫm, may cầu kì, giày cao gót. 
c. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng. 
d.Quần áo vải sợi bông, màu sẫm. may đơn giản, đi dép thấp. 
Câu 6: Trang phục bao gồm các loại sau: 
a.Quần áo. 
b.Mũ nón, giày dép. 
c.Quần áo, các vật dụng đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng,  
d.Các vật dụng đi kèm. 
 Câu 7: Dụng cụ cắm hoa gồm có:
a.Bình cắm,dao, kéo.
b.Bình cắm,dao,kéo,mút xốp,lưới thép,bàn chông.
c.Dao,kéo,mút xốp,lưới thép,bàn chông.
d.Bình cắm ,mút xốp,bàn chông.
Câu 8: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào, ý nào đúng nhất dưới đây ?
a. Thật mốt b. Đắt tiền 
c. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi d. Mặc tùy thích 
Câu 9: Vai trò của nhà ở là?
a. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên 
b. Bảo vệ con người tránh tác hại môi trường 
c. Bảo vệ hoạt động của con người. 
d. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội
Câu 10: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ?
a. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí.
b. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ.
c. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ.
d. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.
Câu 11: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :
a. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
b. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân.
c. Có nếp sống không lành mạnh .
d. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả 
Vaûi sôïi boâng Vaûi sôïi toång hôïp Nilon, polyeste Con taèm Caây lanh
Vaûi sôïi pha Vaûi len Gỗ, tre, nứa Vải sợi thiên nhiên 
Dạng 2: Choïn töø hoaêïc cuïm töø thích hôïp trong khung ñeå ñieàn vaøo choã troáng 	
 a) Loâng cöøu qua quaù trình saûn xuaát ñöôïc 
b)  ñöôïc saûn xuaát töø caùc nguyeân lieäu than ñaù, daàu moû
c) Vaûi tô taèm coù nguoàn goác töø ñoäng vaät:
d) Caây boâng duøng ñeå saûn xuaát ra 
 e)Vải sợi tổng hợp là các vải như ..................... Vải satanh được sản xuất từ chất xenlulô của ...................................................... có những ưu điểm của các sợi thành phần. 
 f) Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành ................................... 
 g) Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải ..................................... .
II/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN
Câu 1: Để có được trang phục đẹp, cần lưu ý những gì khi lựa chọn trang phục ? 
Caâu 2: Vì sao phaûi giöõ gìn nhaø ôû saïch seõ ngaên naép? Phaûi laøm gì ñeå goùp phaàn laøm taêng veû ñeïp cho nhaø ôû? 
Caâu 3: Tranh aûnh coù coâng duïng gì? Neâu caùch choïn tranh aûnh ñeå trang trí nhaø ôû?
Caâu 4: Haõy neâu yù nghóa cuûa caây caûnh vaø hoa trong trang trí nhaø ôû?
Caâu 5: Haõy keå teân nhöõng vaät lieäu vaø duïng cuï caém hoa thoâng duïng ? 
Câu 6. Chức năng của trang phục là gì? 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk1.doc