Họ và tên học sinh: . NTNS: . Lớp: SBD:.. – Phòng: KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số thứ tự bài Mã bài ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm bài thi Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã bài Số thứ tự bài Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính? A. Bàn phím; B. Loa; C. Màn hình; D. Máy in. Câu 2. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây: a. Program baitap1; b. Program bai tap1; c. Program 1_baitap1; d. Câu b và c sai Câu 3. Kiểu số nguyên nteger có phạm vi giá trị từ..: a. 0 đến 127 b. 0 đến 255 c. -215 đến 215 – 1 d. -1000 đến 1000 Câu 4. Muốn khai báo hằng ta dùng từ khóa nào sau đây: a. Uses b. Var c. Const d. Program. Câu 5. Từ nào sau đây không phải từ khóa trong NNLT Pascal: A. Program B. Crt C. Uses D. Begin Câu 6. Sau từ khóa Program là gì? A.Tên chương trình B. Tên biến số C. Tên hằng số D. Cả 3 câu đều sai Câu 7. Kiểu nào sau đây là kiểu chuỗi ký tự A. Integer B. Real C. Char D. String Câu 8. Kết quả biểu thức 15 Div 2 là: A. 7 B. 1 C. 1,3 D. Cả 3 đều sai Câu 9. Dữ liệu nào là kiểu Integer: A. A= ‘PASCAL’ B.50 C. 3,14 D. A= ‘A’ Câu 10. 15 mod 9 bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 11. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 12. Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là: A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1 Câu 13. Khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: integer; b: Char; Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự Các câu trên đều sai. Câu 14. Sau khi thực hiện đọan lệnh: Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; Kết quả là : a. Hoán đổi giá trị của hai biến a, c b. Hoán đổi giá trị 2 biến a, b c. Hoán đổi giá trị của hai biến b, c d. Các câu trên đều SAI. Câu 15. Hãy chọn khai báo sai trong các khai báo sau đây: a.Var x, y: integer; b.Var y: real; c.Const m: integer; d. Const n =8; Câu 16. Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước: a. Mô tả thuật toán và viết chương trình b. Xác định bài toán, Mô tả thuật toán và viết chương trình c. Xác định bài toán và viết chương trình d. Viết chương trình Học sinh không được viết vào khung này vì đây là phách, sẽ rọc đi mất --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 17. Trong NNLT Pascal câu nói: Nếu a>b thì in ra màn hình giá trị của a. Ta viết như sau: a. If ab then Writeln(a); c. If a<b then Writeln(a); d. Cả A và B đúng. Câu 18. if X>=10 then write(X:=X-10) else write(X); nếu nhập X = 8 kết quả X là: A. X B. 8 C. -2 D. 0 Câu 19. Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5+6’); a. 5 + 6 b. 11 c. ‘5’+’6’ d. 56 Câu 20. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: a. Khai báo hằng b. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím c. Khai báo biến d. In dữ liệu ra màn hình II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím và cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) (3đ) Câu 2: Nhập vào 2 số và tính tổng 2 số (2đ) HẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 - NĂM HỌC 2014-2015 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Trắc nghiệm 1. Máy tính và chương trình bảng - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc qua các lệnh Số câu: 1 Số điểm: 0.25 đ Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình - Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết tên trong ngôn ngữ lập trình do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ:7, 5% 3. Chương trình máy tính và dữ liệu Biết tên kiểu, phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản. Hiểu phép toán chưa lấy phần nguyên, chia lấy phần dư Vận dụng viết được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal và thông báo kết quả tính toán Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: 9 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 22.5% 4. Sử dụng biến trong chương trình Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của ngôn ngữ lập trình Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 5. Từ bài toán đến chương trình Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước Số câu:1 Số điểm: 0.25 Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% 6. Câu lệnh điều kiện Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 - NĂM HỌC 2014-2015 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X C X X X X X X D X X X X X TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Câu 1: (3đ) Program KT_Chan_le; Uses crt; Var m: integer; 0,5 điểm Begin Write( ‘ Nhap vao so m =’); 0,5 điểm Readln (m); 0,5 điểm If m mod 2 = 0 then write(m, ‘la so chan’) 0,75 điểm Else write (m, ‘la so le’); 0,75 điểm Readln; End. Câu 2: Viết đúng chương trình: (2đ) Program Tinh_tong_hai_so; Uses crt; Var a,b:integer; 0,5 điểm Begin Writeln(‘Nhap a: ’); readln(a); 0,5 điểm Writeln(‘Nhap b: ’); readln(b); 0,5 điểm Writeln(‘Tong a + b = ’,a+b); 0,5 điểm Readln End.
Tài liệu đính kèm: