Họ và tên học sinh: . NTNS: . Lớp: SBD:.. – Phòng: KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút Số thứ tự bài Mã bài ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm bài thi Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã bài Số thứ tự bài I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d Câu 1: Cho A2 = 3, B3 = 5. Hãy chọn kết quả cho công thức: = A2 * 3 + B3 * 2: a) 18 b) 19 c) 20 d) 21 Câu 2: Để căn giữa dữ liệu của ô tính, nháy nút: a) b) c) d) Câu 3: Ô D3 là ô nằm ở vị trí a) Hàng 3 cột D b) Ô đó chứa dữ liệu D3 c) Hàng E cột 3 d) Từ hàng 1 đến hàng 5 cột D Câu 4: Muốn xóa hẳn một cột ra khỏi trang tính ta chọn cột này và thực hiện: a) Nhấn phím Delete c) Table / Delete Rows b) Edit / Delete d) Tools / Delete Câu 5: Phím tắt của nút lệnh Underline () CTRL + B c) CTRL + U CTRL + A d) CTRL + V Câu 6: Phím tắt của nút lệnh Cut () là: a) CTRL + P c) CTRL + V b) CTRL + C d) CTRL + X Câu 7: Để chèn thêm cột vào trang tính, ta chọn: Format / Cells / Insert Columns Table / Insert Cells Table / Inserts Columns Insert / Columns Câu 8: Nút lệnh canh phải dữ liệu: a) b) c) d) Câu 9: Muốn nối các ô tính thành 1 ô và căn dữ liệu vào giữa, nháy nút a) b) c) d) Câu 10: Để sao chép nội dung của một ô tính ta thực hiện nút lệnh nào sau đây: a) (Paste) b) (Copy) c) (Cut) d) (New) Câu 11: Biếu tượng Borders có tác dụng Sao chép dữ liệu Dán dữ liệu Chọn kiểu chữ gạch chân Kẻ đường biên Câu 12: Kết quả của hàm sau đây: = Max(8,9,10,-5) a) 8 b) 10 c) 9 d) -5 Câu 13: Nhập dữ liệu vào ô E1 nhấn Enter xuống dòng ô nào sẽ được kích hoạt kế tiếp? E2 b) B2 c) D2 d) E7 Câu 14: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a) Ô đầu tiên tham chiếu tới c) Dấu bằng b) Dấu nháy d) Dấu ngoặc đơn Câu 15: Một nhóm ô liền kề nhau, địa chỉ có số giống nhau: a) Bảng dữ liệu b) Trang tính c) Hàng d) Cột Câu 16: Nút lệnh giảm một chữ số thập phân: a) b) c) d) Học sinh không được viết vào khung này vì đây là phách, sẽ rọc đi mất --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 17: Loại dữ liệu nào sau đây mặc định được căn lề phải trong ô tính: a) Dữ liệu kí tự c) Dữ liệu số b) Dữ liệu ngày tháng d) Tất cả đều đúng Câu 18: Để tính tổng của ô B2 và D4 ta cần nhập công thức: a) =B2 + D4 c) =B2 * D4 b) =B2 / D4 d) =B2 – D4 Câu 19: Hộp tên dùng để hiển thị: Công thức trong ô tính Dữ liệu hoặc công thức trong ô tính Dữ liệu trong ô tính Địa chỉ ô đang được chọn Câu 20: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? Chương trình bảng tính bị nhiễm virus Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi Phần mềm bị lỗi Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số II. Hãy thế số vào công thức và tính kết quả: (1.5đ) Công thức Tính kết quả =Average(A1:C1) =Sum(A1:A3) = (A1+A2-A3)/C1 III. Cho biết chức năng của các nút lệnh, các phím tắt: (1.5đ) (Italic) (Font Color) (Left) (Font Size) CTRL + C CTRL + V IV. Viết hàm và tính kết quả: (2đ) Hàm tính TỔNG ĐIỂM Lâm Đu Đủ: Hàm tính điểm trung bình môn Tin học Hàm tính điểm cao nhất môn Toán Hàm tính điểm thấp nhất môn Anh -----------Hết----------- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 - NĂM HỌC 2014-2015 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Trắc nghiệm Chương trình bảng tính là gì? - Nhận biết được các loại dữ liệu và cách căn lề Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: Số điểm: Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% Các thành phần chính trên trang tính - Thông hiểu được thao tác di chuyển ô trên trang tính. - Thông hiểu địa chỉ chứa trong ô hộp tên. - Phân tích được các ô nằm kề nhau có số giống nhau là hàng. Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Tính toán trên trang tính - Nhận biết các kí hiệu và vận dụng phù hợp công thức tổng - Vận dụng và tính được kết quả phép tính. Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Sử dụng hàm để tính toán - Nhận biết được cách nhập hàm. - Vận dụng được các cú pháp hàm. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Thao tác với bảng tính - Thông hiểu được cách xóa cột. - Thông hiểu được cách chèn cột. - Thông hiểu được thao tác sao chép nội dung của ô tính. Số câu: Số điểm: Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5 Định dạng trang tính - Nhận biết được thao tác tô màu - Nhận biết được nút lệnh giảm 1 chữ số thập phân - Nhận biết được chức năng nút lệnh kẻ đường biên - Nhận biết nút lệnh căn giữa dữ liệu. - Nhận biết nút lệnh cắt dữ liệu Số câu: 5 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% Trình bày và in trang tính - Thổng hiểu thao tác thay đổi lề bằng các cách khác nhau. Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Tự luận Sử dụng công thức và hàm Vận dụng được công thức để tính kết qủa Vận dụng các hàm left, right để tính kết quả Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 15% Sử dụng hàm để tính toán - Vận dụng được các hàm sum, average, max, min và tính kết quả của các hàm. Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 4 Số điểm: 2.0 Số câu: 4 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Tổng kết Số câu: 7 Số điểm: 1.25 Số câu: 11 trắc nghiệm, 1 tự luận Số điểm: 3.75 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số câu: 2 trắc nghiệm, 6 tự luận Số điểm: 4.5 Tổng điểm: 10 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 - NĂM HỌC 2014-2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d II. Hãy thế số vào công thức và tính kết quả: (1.5đ) Công thức Kết quả =Average(A1:C1) 5 =Sum(A1:A3) 14 = (A1+A2-A3)/C1 1 III. Cho biết chức năng của các nút lệnh: (1đ) (Italic) : in nghiêng (Font Color): tô màu chữ (left): căn lề trái (Font Size): chọn cỡ chữ CTRL + C: Sao chép dữ liệu CTRL + V: Dán dữ liệu IV. Viết hàm và tính kết quả: (3đ) Hàm tính TỔNG ĐIỂM Lâm Đu Đủ: = SUM (B3:D3) = 10 Hàm tính điểm trung bình môn Tin học = AVERAGE (B3:B7) = 4 Hàm tính điểm cao nhất môn Toán = MAX (C3:C7) = 8 Hàm tính điểm thấp nhất môn Anh = MIN (D3:D7) = 1
Tài liệu đính kèm: