Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh 6 thời gian làm bài : 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh 6 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh 6 thời gian làm bài : 45 phút
Trường TH,THCS, THPT VIỆT ÚC 
Họ và tên HS :  
Lớp : ...
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
 Ngày : ..
Số Thứ tự 
Mơn: SINH 6
Thời gian làm bài :45’
Số báo danh 
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ 
.
ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 
 .....
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
Câu 1: Chú thích hình “Cấu tạo của tế bào thực vật”. (1,5đ)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Rễ cây hút nước và muối khống như thế nào? (1,5đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 3: a). Thân cây phát triển như thế nào? (1đ)
	 b). Đối với những cây lấy gỗ, sợi, người ta thường áp dụng biện pháp gì để cĩ thể đạt được năng suất cao? (0,5đ)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Câu 4: Em hãy trình bày đặc điểm bên ngồi của lá. (1,5đ) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: a). Viết sơ đồ và nêu khái niệm về quang hợp. (2đ)
	 b). Vì sao người ta thường cho thêm các cây thủy sinh trong các bể nuơi cá. (0.5đ)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: 
a). Sinh sản sinh dưỡng là gì? (0,5đ)
b). Cĩ những hình thức sinh sản sinh dưỡng nào? Cho VD. (1đ)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỂ THI HK I
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. TẾ BÀO THỰC VẬT
(4 tiết)
Câu 1
1 câu = 1,5 điểm
1.5đ
2 .RỄ
(4 tiết)
Câu 2
1 câu= 1,5 điểm
1.5đ
3. THÂN
(7 tiết)
Câu 3a
Câu 3b
2 câu= 1,5 điểm
1,0đ
0.5đ
4. LÁ
(8 tiết)
Câu 4, câu 5a
Câu 5b
3 câu= 4,0 điểm
3,5đ
0.5đ
5. SINH SẢN SINH DƯỠNG
(3 tiết)
Câu 6
1 câu= 1,5 điểm
1.5đ
Tổng
10 điểm (100%)
2 câu = 3,0 điểm 
4 câu = 6,0 điểm
2 câu = 1,0 điểm
MƠN: SINH 6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SINH 6 HKI – ĐỀ 1
Câu 1: Chú thích hình “Cấu tạo của tế bào thực vật”. (1,5đ)
Tế bào thực vật gồm:
Vách tế bào 4 Nhân
Khơng bào 5. Màng sinh chất 
Lục lạp 6. Chất tế bào 
(Đúng 1 thành phần, đạt 0.25đ)
Câu 2: Rễ cây hút nước và muối khống như thế nào? (1,5đ)
- Rễ hút nước và muối khống hịa tan trong đất nhờ lơng hút. (0.5đ)
- Nước và muối khống chuyển từ lơng hút qua vỏ rễ (0.5đ), đến mạch gỗ (0.25đ), rồi đi lên các bộ phận của cây. (0.25đ)
Câu 3: a). Thân cây phát triển như thế nào? (1đ)
	 b). Đối với những cây lấy gỗ, sợi, người ta thường áp dụng biện pháp gì để cĩ thể đạt được năng suất cao? (0,5đ)
 	a) - Thân dài ra nhờ sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn. (0.5đ)
 - Thân to ra nhờ sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. (0.5đ)
b) áp dụng biện pháp tỉa cành. (0,5đ)
Câu 4: Em hãy trình bày đặc điểm bên ngồi của lá. (1,5đ) 
- Lá gồm cĩ phiến lá và cuống lá. Trên phiến lá cĩ nhiều gân lá. (0.5đ)
- Phiến lá: màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng (0.5đ)
- Cĩ 3 kiểu gân lá: Gân hình mạng, gân song song, gân hình cung. (0.5đ)
Câu 5: a). Viết sơ đồ và nêu khái niệm về quang hợp. (2đ)
	 b). Vì sao người ta thường cho thêm các cây thủy sinh trong các bể nuơi cá. (0.5đ)
a). Sơ đồ và khái niệm quang hợp:
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ cĩ chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời (0.5đ) chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi. (0.5đ)
Ánh sáng
Chất diệp lục
- Sơ đồ: Nước + khí cacbonic 	tinh bột + khí oxi (0.5đ)
- Từ tinh bột cùng với muối khống hịa tan, lá cây cịn chế tạo được những chất hữu cơ khác cần thiết cho cây. (0.5đ)
b). Trong quá trình quang hợp, các cây thủy sinh sẽ tạo ra khí oxi cần cho cá hơ hấp. (0.5đ) 
Câu 6: 
a). Sinh sản sinh dưỡng là gì? (0,5đ)
b). Cĩ những hình thức sinh sản sinh dưỡng nào? Cho VD. (1đ)
a). Sinh sản sinh dưỡng là sự tạo thành cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng. (0.5đ)
b). Cĩ hai hình thức: 
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên (0.25đ)
VD: khoai lang sinh sản bằng rễ củ, rau má sinh sản bằng thân bị. (0.25đ)
Sinh sản sinh dưỡng do người(0.25đ)
VD: giâm cành, chiết cành, ghép cành. (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 6 VU.doc