Trường THCS Chu Văn An, Q1 Kiểm tra học kỳ 2– Năm học: 2015 - 2016 MƠN: TỐN 7 Thời gian: 60 phút Họ và tên học sinh: Lớp : Số báo danh: Phịng: Giám Thị (Ký tên) Số thứ tự Mật mã "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Giám khảo Số thứ tự Mật mã Đề bài Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra mơn tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 6 8 7 8 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 7 Lập bảng tần số, Tính số trung bình cộng (1đ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và tìm mốt của dấu hiệu (1đ) Bài 2: (2đ) Cho đơn thức A= (-xby3a)2 ; B = xy2(ab)3 (trong đĩ a, b là hằng số) Tính đơn thức M= A.B (1đ) Tìm hệ sớ và bậc của đơn thức M (1đ) Bài 3: (2,5đ) Cho hai đa thức A(x) = 5x3 – 3x2 – 2 + 7x – 7x4 B(x) = - 5x3 + 7x4 + 3x2 - 3x + 4 Tính C(x) biết C(x) - A (x ) = B( x ) (1đ) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) nhưng khơng là nghiệm của B(x) (1đ) Tìm nghiệm của C(x) (0,5đ) Bài 4: (3,5đ) Cho ∆ABC (AB < AC) cĩ D là trung điểm BC. Trên tia đối tia DA lấy E sao cho DA= DE. Trên cạnh AC lấy H sao cho HA = HC. C/m: ∆ADB = ∆EDC từ đĩ suy ra AB = EC (1,5 điểm) C/m: AEC > EAC (1 điểm) Trên cạnh CD lấy điểm G sao cho DG = 12 CG. C/m: H,G,E thẳng hàng (0,5đ) Cm: BC = 6DG (0,5đ) HẾT Học sinh không viết vào khung này. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài làm LƯỢC GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM 1) a) lập bảng phân phối thực nghiệm TBC = 7,4 b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng tìm mod =7 0.5 0.5 0.5 0.5 2) a) M= 2a5b5x3y7 b) hệ số: 2a5b5 bậc: 10 1 0,5 0.5 3) a) C (x) = 4x +2 b) A(1) = 0 B(1) ≠ 0 c) x = - 12 1 0.5 0.5 0.5 4) a) C/m: ∆ADB = ∆EDC (c.g.c) AB = EC (2 cạnh tương ứng) b) ta cĩ AB < AC (gt) mà AB = EC (cmt) suy ra EC < AC xét ∆AEC cĩ EC < AC (cmt) suy ra EAC < AEC c) chứng minh G là trọng tâm ∆AEC H,G,E thẳng hàng d) BC = 2CD CD = 3DG Suy ra BC = 6DG 1 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: